Tra Từ: Vệ - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 9 kết quả:

卫 vệ衛 vệ衞 vệ讆 vệ讏 vệ躗 vệ軎 vệ轊 vệ鏏 vệ

1/9

vệ

U+536B, tổng 3 nét, bộ ất 乙 (+2 nét), tiết 卩 (+1 nét)giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. bảo vệ, phòng giữ 2. nước Vệ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 衛.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giữ gìn, bảo vệ, vệ: 衞國 Giữ nước; 捍衞主權 Bảo vệ chủ quyền; 自衞 Tự vệ; ② Một đơn vị lính phòng vệ thời Minh (Trung Quốc) gồm 3.600 người; ③ (văn) Con lừa; ④ (y) Phần vệ (của máu). Xem 榮衞 [róngwèi]; ⑤ (văn) Cái vầy tên; ⑥ [Wèi] (Nước) Vệ (thời Chu, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 衞

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Từ ghép 6

bảo vệ 保卫 • hãn vệ 捍卫 • hộ vệ 护卫 • thị vệ 侍卫 • tự vệ 自卫 • vệ sinh 卫生 衛

vệ

U+885B, tổng 15 nét, bộ hành 行 (+9 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. bảo vệ, phòng giữ 2. nước Vệ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bảo hộ, phòng thủ. ◎Như: “phòng vệ” 防衛 giữ gìn, ngăn ngừa, “tự vệ” 自衛 dùng sức của chính mình để ngăn xâm nhập, không bị làm hại. 2. (Động) Thừa thị, thị phụng. 3. (Động) Che, đóng. 4. (Danh) Tên một nước thời Chu. 5. (Danh) Người giữ việc phòng hộ. ◎Như: “thị vệ” 侍衛, “cảnh vệ” 警衛 đều là những chức vụ giữ việc phòng bị. 6. (Danh) Ngày xưa gọi nơi đóng binh canh giữ ở biên giới là “vệ”. ◎Như: “kim san vệ” 金山衛. § Vua “Minh Thái Tổ” 明太祖 chọn những chỗ hiểm yếu, một quận thì đặt một sở, mấy quận liền nhau thì đặt một vệ, mỗi vệ đóng 3600 binh. 7. (Danh) Một loại y phục ngày xưa. § Một loại trong “cửu phục” 九服. Cũng chỉ một trong “ngũ phục” 五服. 8. (Danh) Lông mao bên cạnh mũi tên. 9. (Danh) Tên gọi khác của con lừa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thứ nhật, hữu khách lai yết, trập hắc vệ ư môn” 次日, 有客來謁, 縶黑衛於門 (Hồ thị 胡氏) Hôm sau, có khách đến xin gặp, buộc con lừa đen ở cổng. 10. (Danh) Chân tay, tứ chi. 11. (Danh) Tên khí “vệ” 衛 (đông y). 12. (Danh) Bề ngoài của sự vật. ◇Trần Sư Đạo 陳師道: “Ngụy Văn Đế viết: Văn dĩ ý vi chủ, dĩ khí vi phụ, dĩ từ vi vệ” 魏文帝曰: 文以意為主, 以氣為輔, 以詞為衛 (Hậu san thi thoại 後山詩話). 13. (Danh) Tên sông. 14. (Danh) Họ “Vệ”. 15. (Tính) Sắc, nhọn. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Xạ giả hãn ô hào chi cung, loan Kì vệ chi tiễn” 射者扞烏號之弓, 彎棋衛之箭 (Nguyên đạo 原道) Người bắn chim cầm cánh cung cứng (ô hào), giương mũi tên nhọn (đất Kì làm ra). § Theo một truyền thuyết: “Ô hào” 烏號 chỉ cây dâu tang chá, lấy cành làm cung rất chắc. Đất “Kì” 棋 sản xuất một loại tên rất tốt. 16. (Tính) Tốt, đẹp. § Thông 禕. 17. § Cũng viết là 衞.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ 衞.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 衞.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Toán quân 500 người gọi là một Vệ, theo chế độ binh bị Trung Hoa thời cổ. Đoạn trường tân thanh : » Quân trung gươm lớn dáo dài, Vệ trong thị lập cơ ngoài song phi « — Che chở giữ gìn. Td: Hộ vệ — Tên một nước chư hầu đời nhà Chu, đất cũ thuộc tỉnh Hà Bắc ngày nay.

Tự hình 5

Dị thể 5

𠀄𩤸

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 5

𧗹

Không hiện chữ?

Từ ghép 21

bảo vệ 保衛 • bệ vệ 陛衛 • cá nhân vệ sinh 個人衛生 • cấm vệ 禁衛 • cẩm y vệ 錦衣衛 • cận vệ 近衛 • công cộng vệ sinh 公共衛生 • hãn vệ 扞衛 • hãn vệ 捍衛 • hộ vệ 護衛 • thị vệ 侍衛 • tinh vệ 精衛 • trân vệ 珍衛 • tự vệ 自衛 • vệ binh 衛兵 • vệ đội 衛隊 • vệ sĩ 衛士 • vệ sinh 衛生 • vệ tinh 衛星 • vệ tống 衛送 • vệ uý 衛尉

Một số bài thơ có sử dụng

• Độc “Sơn hải kinh” kỳ 10 - 讀山海經其十 (Đào Tiềm)• Hoa gian tập tự - 花間集敘 (Âu Dương Quýnh)• Khán kê mẫu tự sồ ngẫu cảm vật tình, ngũ ngôn cổ thập tứ vận - 看雞母飼雛偶感物情,五言古十四韻 (Phan Huy Ích)• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)• Nguyễn Khánh Toàn công - 阮慶全公 (Phạm Viết Tuấn)• Tái trì 1 - 載馳 1 (Khổng Tử)• Tinh vệ từ - 精衛詞 (Vương Kiến)• Trào Lục Sướng - 嘲陸暢 (Tống Nhược Hoa)• Tuyền thuỷ 3 - 泉水 3 (Khổng Tử)• Vọng Tiên đài - 望仙臺 (La Nghiệp) 衞

vệ

U+885E, tổng 16 nét, bộ hành 行 (+10 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

1. bảo vệ, phòng giữ 2. nước Vệ

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ 衛.

Từ điển Thiều Chửu

① Phòng giữ. Như vệ sinh 衞生 giữ gìn cho được sống mà khoẻ, vệ thân 衞身 giữ mình. ② Kẻ giữ về việc phòng bị giữ gìn cũng gọi là vệ. Như túc vệ 宿衞, thị vệ 侍衞 đều là chức quan hộ vệ nhà vua cả. Vua Minh Thái Tổ 明太祖 cứ tính những chỗ hiểm yếu trong thiên hạ, một quận thì đặt một sở, mấy quận liền nhau thì đặt một vệ, mỗi vệ đóng 3600 tên lính để phòng giặc cướp, những nơi có số binh ấy đóng thì gọi là vệ, như uy hải vệ 威海衞. ③ Nước Vệ. ④ Tục gọi vệ là con lừa vì ở đất Vệ có nhiều lừa. Nên thường gọi lừa là kiển vệ 蹇衞 hay song vệ 雙衞, v.v. ⑤ Phần vệ. Máu thuộc về phần vinh 榮 khí thuộc về phần vệ 衞. ⑥ Cái vầy tên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giữ gìn, bảo vệ, vệ: 衞國 Giữ nước; 捍衞主權 Bảo vệ chủ quyền; 自衞 Tự vệ; ② Một đơn vị lính phòng vệ thời Minh (Trung Quốc) gồm 3.600 người; ③ (văn) Con lừa; ④ (y) Phần vệ (của máu). Xem 榮衞 [róngwèi]; ⑤ (văn) Cái vầy tên; ⑥ [Wèi] (Nước) Vệ (thời Chu, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Vệ 衛.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𨇙𥶽𣟉

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

phòng vệ 防衞 • thị vệ 侍衞

Một số bài thơ có sử dụng

• Quảng Nghĩa đạo trung - 廣義道中 (Nguyễn Văn Lý)• Thủ 09 - 首09 (Lê Hữu Trác) 讆

vệ [nguỵ]

U+8B86, tổng 22 nét, bộ ngôn 言 (+15 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nói mớ, không rõ ràng. Tiếng ú ớ trong cơn mê, trong giấc ngủ — Dối trá. Giả dối.

Tự hình 1

Dị thể 3

𬣀

Không hiện chữ?

vệ

U+8B8F, tổng 23 nét, bộ ngôn 言 (+16 nét)hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Vệ 讆.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

vệ

U+8E97, tổng 22 nét, bộ túc 足 (+15 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quá đáng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sai lầm, không đúng thật. ◎Như: “vệ ngôn” 躗言 lời nói giả dối, lời không đáng tin.

Từ điển Thiều Chửu

① Quá đáng. Như vệ ngôn 躗言 lời nói quá đáng, nói khoác. ② Giẫm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Quá đáng: 躗言 Lời nói quá đáng, nói khoác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng chân mà đá — Giả dối. Như chữ Vệ 讏. Xem Vệ ngôn.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

vệ ngôn 躗言 軎

vệ

U+8ECE, tổng 10 nét, bộ xa 車 (+3 nét)phồn thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu trục bánh xe.

Tự hình 2

Dị thể 3

𨊢𨊪𰹲

Không hiện chữ?

vệ [duệ]

U+8F4A, tổng 18 nét, bộ xa 車 (+11 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Vệ 軎.

Tự hình 1

Dị thể 4

𨊥𨎥𫐕

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𫐕

Không hiện chữ?

vệ [duệ]

U+93CF, tổng 19 nét, bộ kim 金 (+11 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đỉnh không có tai xách.

Tự hình 2

Dị thể 2

𨯚𬭬

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𪔊𩏚

Không hiện chữ?

Từ khóa » Tra Tu Vệ