Tra Từ: Võng - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Từ điển phổ thông
chán nảnTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Chán nản, thất chí. ◎Như: “trướng võng” 悵惘 thất chí, chán nản. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thập Nhất nương tương quy, Phong ngưng mâu dục thế, Thập Nhất nương diệc võng nhiên” 十一娘將歸, 封凝眸欲涕, 十一娘亦惘然 (Phong Tam nương 封三娘) Cô Mười Một sửa soạn ra về, Phong (Tam nương) nhìn sững muốn khóc, làm cô Mười Một cũng buồn rầu. 2. (Tính) Mê hoặc, khốn đốn. ◎Như: “mê võng” 迷惘 mê hoặc.Từ điển Thiều Chửu
① Chán nản. Tả cái dáng thất chí.Từ điển Trần Văn Chánh
Bất đắc chí, thất chí, chán nản.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chán nản buồn rầu.Tự hình 2

Dị thể 1
惘Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𣶈Không hiện chữ?
Từ ghép 1
võng nhiên 惘然Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh tháp tiêu hàn tạp vịnh - 病榻消寒雜詠 (Tiền Khiêm Ích)• Bồi Lý Tử Châu, Vương Lãng Châu, Tô Toại Châu, Lý Quả Châu tứ sứ quân đăng Huệ Nghĩa tự - 陪李梓州、王閬州、蘇遂州、李果州四使君登惠義寺 (Đỗ Phủ)• Cẩm sắt - 錦瑟 (Lý Thương Ẩn)• Đề Cổ Loa miếu - 題古螺廟 (Hoàng Văn Hoè)• Kỳ 17 - 其十七 (Vũ Phạm Hàm)• Phát Tần Châu - 發秦州 (Đỗ Phủ)• Thái liên khúc kỳ 3 - 採蓮曲其三 (Thẩm Minh Thần)• Uyên hồ khúc - 鴛湖曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)• Văn đảo y - 聞擣衣 (Triệu Mạnh Phủ)• Vĩnh Dinh hữu hoài - 永營有懷 (Nguyễn Trung Ngạn)Từ khóa » Võng Tiếng Hàn
-
Cái Võng«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Hàn | Glosbe
-
'võng': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Cái Võng Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn
-
Võng Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn
-
Võng Bằng Tiếng Hàn - Glosbe
-
Top 14 Cái Võng Tiếng Hàn Là Gì 2022
-
Viết Việt Hàn Những Từ Vựng Tiếng Hàn Quốc Về Chủ đề Giai Trí
-
Tiếng Hàn Quốc | Giải Trí (lúc Nhàn Rỗi) - 여가 - Goethe Verlag
-
Âm Hán Hàn 망 | Blog Chia Sẻ Kinh Nghiệm Dạy Và Học Tiếng Hàn
-
Bộ Võng (网) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Thể Loại:Cầu Dây Võng ở Hàn Quốc – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Mắt
-
Bong Võng Mạc - Bệnh Viện FV