Tra Từ: Vực - Từ điển Hán Nôm
Từ điển phổ thông
vùng, phạm vi, bờ cõiTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Cõi, khu, vùng. ◎Như: “hải vực” 海域 vùng biển, “cương vực” 疆域 bờ cõi. 2. (Danh) Nước, xứ, bang. ◎Như: “dị vực” 異域 nước ngoài, tha hương. 3. (Danh) Đất dành cho mồ mả, mộ địa. ◎Như: “vực triệu” 域兆 mồ mả. 4. (Động) Hạn chế, giới hạn. ◇Mạnh Tử 孟子: “Vực dân bất dĩ phong cương chi giới” 域民不以封疆之界 (Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下) Hạn chế nhân dân không phải lấy biên cương phong tỏa mà được. 5. (Động) Cư trú.Từ điển Thiều Chửu
① Bờ cõi. ② Nước, như Tây-vực 西域 nước phía Tây. ③ Trong khu vực mồ mả.Từ điển Trần Văn Chánh
① Cương vực, đất đai, địa hạt, lãnh thổ, bờ cõi, vùng, miền: 區域 Khu vực; 領域 Lĩnh vực; 西域 Tây Vực; ② Khu vực mồ mả.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một nước — Một vùng đất. Td: Địa vực — Ranh giới một vùng. Td: Khu vực — Nơi chôn người chết.Tự hình 5

Dị thể 7
㚜㽣䧕譽𡌳𢨊𣾒Không hiện chữ?
Chữ gần giống 6
䂸㖪𩎹𣍻𢃎棫Không hiện chữ?
Từ ghép 17
bang vực 邦域 • cảnh vực 境域 • chẩn vực 畛域 • cương vực 疆域 • dị vực 異域 • doanh vực 塋域 • địa vực 地域 • giới vực 界域 • hà vực 河域 • khu vực 区域 • khu vực 區域 • lĩnh vực 領域 • lưu vực 流域 • quán vực 灌域 • tây vực 西域 • tứ vực 四域 • vực danh 域名Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Nùng chiếu - 平儂詔 (Lý Thái Tông)• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)• Cát sinh 2 - 葛生 2 (Khổng Tử)• Giá Viên toàn tập tự - 蔗園全集序 (Nguyễn Thượng Phiên)• Lũng Đầu ngâm - 隴頭吟 (Tiết Huệ)• Sĩ các hữu chí - 士各有志 (Nguyễn Sưởng)• Thảo Ma Sa động hịch - 討麻沙洞檄 (Lý Nhân Tông)• Thiên đô chiếu - 遷都詔 (Lý Thái Tổ)• Trấn Quốc quy tăng - 鎮國歸僧 (Vũ Tông Phan)• Tuế án hành - 歲晏行 (Hà Cảnh Minh)Từ khóa » Bờ Cõi Có Phải Từ Hán Việt Không
-
Từ Điển - Từ Bờ Cõi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Bờ Cõi Là Gì, Nghĩa Của Từ Bờ Cõi | Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Bờ Cõi - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Bờ Cõi Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn
-
Từ điển Tiếng Việt "bờ Cõi" - Là Gì? - Vtudien
-
'bờ Cõi' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Tìm Những Từ Hán Việt Trong Bài Sông Núi Nước Nam - Hoc24
-
Lan Man Về Chữ Cõi Trong Tên Sách Cõi Việt - 1thegioi
-
Tản Mạn Chữ Nước Trong Tiếng Việt
-
Bình Ngô đại Cáo (Ngô Tất Tố Dịch) – Wikisource Tiếng Việt
-
Gạch Dưới Những Từ Ngữ Hán Việt Góp Phần Tạo Nên Sắc Thái Cổ Xưa
-
3000 Từ Hán Việt Cần Ghi Nhớ
-
Hiếu Học, Truyền Thống Quý Báu Của Dân Tộc Việt
-
Chủ Nghĩa Nào đã Làm Việt Nam Cộng Hòa Sụp đổ Năm 1975? - BBC
-
Nam Quốc Sơn Hà – Wikipedia Tiếng Việt
-
Xâm Phạm - Wiktionary Tiếng Việt