Xâm Phạm - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| səm˧˧ fa̰ːʔm˨˩ | səm˧˥ fa̰ːm˨˨ | səm˧˧ faːm˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| səm˧˥ faːm˨˨ | səm˧˥ fa̰ːm˨˨ | səm˧˥˧ fa̰ːm˨˨ | |
Từ nguyên
Phạm: lấn đếnĐộng từ
xâm phạm
- Lấn quyền lợi của người khác. Quốc gia bị xâm phạm lãnh thổ.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “xâm phạm”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Bờ Cõi Có Phải Từ Hán Việt Không
-
Từ Điển - Từ Bờ Cõi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Bờ Cõi Là Gì, Nghĩa Của Từ Bờ Cõi | Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Bờ Cõi - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Tra Từ: Vực - Từ điển Hán Nôm
-
Bờ Cõi Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn
-
Từ điển Tiếng Việt "bờ Cõi" - Là Gì? - Vtudien
-
'bờ Cõi' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Tìm Những Từ Hán Việt Trong Bài Sông Núi Nước Nam - Hoc24
-
Lan Man Về Chữ Cõi Trong Tên Sách Cõi Việt - 1thegioi
-
Tản Mạn Chữ Nước Trong Tiếng Việt
-
Bình Ngô đại Cáo (Ngô Tất Tố Dịch) – Wikisource Tiếng Việt
-
Gạch Dưới Những Từ Ngữ Hán Việt Góp Phần Tạo Nên Sắc Thái Cổ Xưa
-
3000 Từ Hán Việt Cần Ghi Nhớ
-
Hiếu Học, Truyền Thống Quý Báu Của Dân Tộc Việt
-
Chủ Nghĩa Nào đã Làm Việt Nam Cộng Hòa Sụp đổ Năm 1975? - BBC
-
Nam Quốc Sơn Hà – Wikipedia Tiếng Việt