Tra Từ: Xảo - Từ điển Hán Nôm

Từ điển phổ thông

khéo léo

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thông minh, linh hoạt. ◎Như: “linh xảo” 靈巧 bén nhạy. 2. (Tính) Khéo, giỏi. ◎Như: “xảo thủ” 巧手 khéo tay. 3. (Tính) Tươi, đẹp. ◎Như: “xảo tiếu” 巧笑 tươi cười. 4. (Tính) Giả dối, hư ngụy. ◎Như: “xảo ngôn” 巧言 lời nói dối. 5. (Tính) Giá rẻ. ◇Lưu Đại Bạch 劉大白: “Hoa nhi chân hảo, Giá nhi chân xảo, Xuân quang tiện mại bằng nhân yếu” 花兒真好, 價兒真巧, 春光賤賣憑人要 (Mại hoa nữ 賣花女). 6. (Danh) Tài khéo, tài nghệ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thiên cơ vạn xảo tận thành không” 千機萬巧盡成空 (Đồng Tước đài 銅雀臺) Rốt cuộc muôn khéo nghìn khôn cũng thành không tất cả. 7. (Danh) Tục quen cứ đến ngày 7 tháng 7 làm cỗ bàn cầu cúng hai ngôi sao “Khiên Ngưu” 牽牛 và “Chức Nữ” 織女 để xin ban tài khéo cho đàn bà con gái gọi là “khất xảo” 乞巧. Tục gọi tháng 7 là “xảo nguyệt” 巧月 là bởi đó. 8. (Phó) Vừa hay, đúng lúc, tình cờ, ngẫu nhiên. ◎Như: “thấu xảo” 湊巧 không hẹn mà gặp. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Khả xảo Phượng Thư chi huynh Vương Nhân dã chánh tiến kinh” 可巧鳳姐之兄王仁也正進京 (Đệ tứ thập cửu hồi) Đúng lúc anh Phượng Thư là Vương Nhân cũng lên kinh đô.

Từ điển Thiều Chửu

① Khéo. ② Tươi, như xảo tiếu 巧笑 cười tươi. ③ Dối giả, như xảo ngôn 巧言 nói dối giả. ④ Vừa hay, như thấu xảo 湊巧 không hẹn mà gặp. ⑤ Tục quen cứ đến ngày 7 tháng 7 làm cỗ bàn cầu cúng hai ngôi sao Khiên-ngưu Chức-nữ để xin ban tài khéo cho đàn bà con gái gọi là khất xảo 乞巧. Tục gọi tháng 7 là xảo nguyệt 巧月 là bởi đó.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khéo, khéo léo, tài khéo: 他的手眞巧 Anh ấy rất khéo tay; 乞巧 Xin tài khéo (tục lệ đến ngày 7 tháng 7 cầu cúng hai ngôi sao Khiên Ngưu và Chức Nữ, để xin ban tài khéo cho đàn bà con gái); ② Vừa đúng lúc, vừa vặn: 來得眞巧 Đến vừa đúng lúc; ③ (văn) Tươi xinh: 巧笑 Cười tươi; ④ (văn) Giả dối: 巧言 Lời nói giả dối; ⑤ 【巧月】xảo nguyệt [qiăo yuè] (Tên gọi khác của) tháng Bảy âm lịch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khéo léo — Cái tài khéo — Không hẹn mà gặp. Đúng lúc. Vừa khéo.

Tự hình 5

Dị thể 2

𢩨

Không hiện chữ?

Từ ghép 34

bất xảo 不巧 • công xảo 工巧 • cơ xảo 機巧 • dâm xảo 淫巧 • đấu xảo 鬬巧 • điêu xảo 刁巧 • gian xảo 奸巧 • kĩ xảo 技巧 • kỹ xảo 伎巧 • lộng xảo thành chuyết 弄巧成拙 • phụ xảo 婦巧 • quai xảo 乖巧 • thấu xảo 湊巧 • tiểu xảo 小巧 • tinh xảo 精巧 • trí xảo 智巧 • xảo biện 巧辯 • xảo công 巧工 • xảo diệu 巧妙 • xảo hoạn 巧宧 • xảo hoạt 巧猾 • xảo hợp 巧合 • xảo kế 巧計 • xảo kế 巧计 • xảo khắc lực 巧克力 • xảo kĩ 巧技 • xảo ngôn 巧言 • xảo ngữ 巧語 • xảo phụ 巧婦 • xảo quyệt 巧譎 • xảo thiệt 巧舌 • xảo thủ 巧手 • xảo trá 巧詐 • xảo tượng 巧匠

Một số bài thơ có sử dụng

• Cảm ngộ kỳ 12 - 感遇其十二 (Trần Tử Ngang)• Cát Tường tự hoa tương lạc nhi Trần Thuật Cổ kỳ bất chí - 吉祥寺花將落而陳述古期不至 (Tô Thức)• Du Lục Vân động - 遊綠雲洞 (Ngô Thì Sĩ)• Dương sinh thanh hoa tử thạch nghiễn ca - 楊生青花紫石硯歌 (Lý Hạ)• Đệ thất cảnh - Trường Ninh thuỳ điếu - 第七景-長寧垂釣 (Thiệu Trị hoàng đế)• Kiến huỳnh hoả - 見螢火 (Đỗ Phủ)• Nam Cung lão tiên Vân sơn đồ - 南宮老仙雲山圖 (Vương Uẩn)• Quản Trọng Tam Quy đài - 管仲三歸臺 (Nguyễn Du)• Thiện tai hành kỳ 2 - 善哉行其二 (Tào Phi)• Xuy địch - 吹笛 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

Từ khóa » Chữ Xảo Nghĩa Là Gì