Tra Từ: Xìng - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Từ điển phổ thông
may mắnTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Thân cận. ◎Như: “hãnh thần” 倖臣 bề tôi thân cận. 2. (Phó) May mắn. ◎Như: “kiểu hãnh” 僥倖 cầu may, “hãnh tồn” 倖存 may còn. § Cùng nghĩa như chữ “hạnh” 幸.Từ điển Thiều Chửu
① May, như kiểu hãnh 僥倖 cầu may. Cũng cùng nghĩa như chữ hạnh 幸 may.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 幸 (bộ 干). Xem 僥倖.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
May mắn. Chẳng hạn Hãnh tồn ( May mắn còn được ) — Kiêu căng. Chẳng hạn Kiêu hãnh — Thân mật gần gũi.Từ điển Trung-Anh
(1) trusted (2) intimate (3) (of the emperor) to visit (4) variant of 幸[xing4]Tự hình 1

Dị thể 3
囟婞幸Không hiện chữ?
Chữ gần giống 5
逹涬悻㒁𠌷Không hiện chữ?
Từ ghép 6
jiǎo xìng 侥倖 • jiǎo xìng 僥倖 • jiǎo xìng 徼倖 • jiǎo xìng xīn lǐ 僥倖心理 • xìng cún 倖存 • xìng cún zhě 倖存者Một số bài thơ có sử dụng
• Khiển hoài - 遣懷 (Đỗ Mục)• Lạc hoa - 落花 (Cao Bá Quát)• Lạn Tương Như cố lý - 藺相如故里 (Nguyễn Du)• Mãn đình phương - 滿庭芳 (Tần Quán)• Tặng tài nữ - 贈才女 (Ninh Tốn)• Tân Phong chiết tý ông - 新豐折臂翁 (Bạch Cư Dị)• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)• Tự trào - 自嘲 (Trịnh Hoài Đức)• Vịnh Dương Phi cúc - 詠楊妃菊 (Lý Sơn Tiết)• Vịnh hoài tứ thủ kỳ 2 - 詠懷四首其二 (Phan Huy Thực)Từ khóa » Xìng Trong Tiếng Trung Là Gì
-
姓 Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Học Tiếng Hoa Cơ Bản Bài 5: Bạn Tên Là Gì
-
Xìng Trong Tiếng Trung Là Gì - Tôi Hướng Dẫn
-
Cấu Trúc 幸(xìng) 亏(kuī) …… 要(yào) 不(bù) - Tiếng Hoa Hằng Ngày
-
Bài 8: Bạn Tên Là Gì (Nǐ Jiào Shénme Míngzi)? - Tôi Học Tiếng Trung
-
Học Tiếng Trung Quốc - Cách Nhớ Chữ: 杏 (xìng) - Xing4 Với Nghĩa Là ...
-
Xin Hỏi Tiếng Trung Là Gì - Hàng Hiệu
-
Bài Học Tiếng Phổ Thông Hàng Ngày: "Hạnh Phúc" Bằng Tiếng Trung
-
Cách Nhớ Chữ Hán - Bài 5 - 您贵姓? - Ngài Họ Gì?
-
Bạn Tên Gì Tiếng Trung Nǐ Jiào Shénme - Máy Phiên Dịch
-
"nín Guì Xìng ?" Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Trung Quốc Giản ...
-
Bài 6: Cách Hỏi Và Giới Thiệu Tên Bằng Tiếng Trung Quốc
-
Cách Hỏi Họ Tên, Ngày Sinh, Gia đình, Nghề Nghiệp Trong Tiếng Trung
-
7 Cách Hỏi “Bạn Tên Gì” Trong Tiếng Trung - Bạn đã Biết Chưa