Tra Từ: Zhào - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 26 kết quả:

㷖 zhào ㄓㄠˋ兆 zhào ㄓㄠˋ召 zhào ㄓㄠˋ啅 zhào ㄓㄠˋ垗 zhào ㄓㄠˋ旐 zhào ㄓㄠˋ曌 zhào ㄓㄠˋ棹 zhào ㄓㄠˋ槕 zhào ㄓㄠˋ櫂 zhào ㄓㄠˋ淖 zhào ㄓㄠˋ濯 zhào ㄓㄠˋ炤 zhào ㄓㄠˋ照 zhào ㄓㄠˋ狣 zhào ㄓㄠˋ瞾 zhào ㄓㄠˋ笊 zhào ㄓㄠˋ箌 zhào ㄓㄠˋ罩 zhào ㄓㄠˋ肇 zhào ㄓㄠˋ肈 zhào ㄓㄠˋ詔 zhào ㄓㄠˋ诏 zhào ㄓㄠˋ赵 zhào ㄓㄠˋ趙 zhào ㄓㄠˋ鵫 zhào ㄓㄠˋ

1/26

zhào ㄓㄠˋ

U+3DD6, tổng 13 nét, bộ huǒ 火 (+9 nét)phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 照[zhao4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

zhào ㄓㄠˋ

U+5146, tổng 6 nét, bộ rén 儿 (+4 nét)phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. điềm, triệu chứng 2. một triệu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vết nứt nẻ, vằn hiện ra trên mai rùa, xương thú sau khi đốt nóng, ngày xưa dùng để bói lành dữ, tốt xấu. 2. (Danh) Điềm. ◎Như: “cát triệu” 吉兆 điềm tốt, “trẫm triệu” 朕兆 điềm triệu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Diệu tai! Ngô mỗi vị huynh tất phi cửu cư nhân hạ giả, kim sở ngâm chi cú, phi đằng chi triệu dĩ kiến, bất nhật khả tiếp lí ư vân nghê chi thượng hĩ. Khả hạ! Khả hạ!” 妙哉! 吾每謂兄必非久居人下者, 今所吟之句, 飛騰之兆已見, 不日可接履於雲霓之上矣. 可賀! 可賀! (Đệ nhất hồi) Hay lắm! Tôi thường nói (tôn) huynh tất không chịu ở lâu dưới người (tầm thường), nay huynh ngâm câu này, điềm triệu được bay nhảy đã thấy, chẳng mấy ngày nữa sẽ "nhẹ bước thang mây". Đáng mừng! Đáng mừng! 3. (Danh) Một triệu là 1.000.000. Mười “ức” 億 là một “triệu” 兆, tức là một trăm “vạn” 萬. 4. (Danh) Huyệt, mồ mả. ◎Như: “bốc triệu” 卜兆 bói tìm huyệt chôn. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Ngô lực năng cải táng, chung táng nhữ ư tiên nhân chi triệu” 吾力能改葬, 終葬汝於先人之兆 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Chú mà đủ sức sẽ cải táng, sau cùng sẽ đem chôn cháu bên mồ mả tổ tiên. 5. (Danh) Họ “Triệu”. 6. (Động) Báo trước. ◎Như: “thụy tuyết triệu phong niên” 瑞雪兆豐年 tuyết lành báo trước năm được mùa. 7. (Hình) Nhiều, đông. ◇Thư Kinh 書經: “Nhất nhân hữu khánh, triệu dân lại chi” 一人有慶, 兆民賴之 (Lữ hình 呂刑) Một người có phúc đức, muôn dân được nhờ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Điềm. 瑞雪兆豐年 Nhiều tuyết là điềm được mùa; 吉兆 Điềm tốt; ② (cũ) Triệu: 一兆人 Một triệu người; ③ (cũ) Ngàn tỉ: 一兆 Một ngàn tỉ; ④ (văn) Huyệt: 卜兆 Bói tìm huyệt chôn; ⑤ [Zhào] (Họ) Triệu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái điều báo trước. Đoạn trường tân thanh : » Cứ trong mộng triệu mà suy « — Con số một triệu, tức trăm vạn.

Từ điển Trung-Anh

(1) omen (2) to foretell (3) million (4) mega- (5) trillion (6) tera- (7) billion (old)

Tự hình 5

Dị thể 5

𠧞𡉵𡊥𨾾

Không hiện chữ?

Từ ghép 24

bù xiáng zhī zhào 不祥之兆 • jí zhào 吉兆 • jīng zhào 京兆 • qiān zhào 千兆 • qián zhào 前兆 • xiān zhào 先兆 • xiǎn zhào 险兆 • xiǎn zhào 險兆 • xiōng zhào 凶兆 • yù zhào 預兆 • yù zhào 预兆 • zhào diàn zǐ fú 兆电子伏 • zhào diàn zǐ fú 兆電子伏 • zhào hè 兆赫 • zhào tou 兆头 • zhào tou 兆頭 • zhào wǎ 兆瓦 • zhào wǎ tè 兆瓦特 • zhào zhōu 兆周 • zhào zì jié 兆字節 • zhào zì jié 兆字节 • zhèn zhào 朕兆 • zhēng zhào 征兆 • zhēng zhào 徵兆

Một số bài thơ có sử dụng

• Bát ai thi kỳ 3 - Tặng tả bộc xạ Trịnh quốc công Nghiêm công Vũ - 八哀詩其三-贈左僕射鄭國公嚴公武 (Đỗ Phủ)• Bộ hoàng - 捕蝗 (Bạch Cư Dị)• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)• Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 3 (Tất hữu dụng nhi cát) - 遣興五首其三(漆有用而割) (Đỗ Phủ)• Phú đắc thiệp giang thái phù dung - 賦得涉江採芙蓉 (Tiêu Dịch)• Phụng hoạ ngự chế “Truy hoài Thánh tổ huân nghiệp” - 奉和御製追懷聖祖勳業 (Nguyễn Xung Xác)• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)• Thảo Ma Sa động hịch - 討麻沙洞檄 (Lý Nhân Tông)• Vịnh Tô Hiến Thành - 詠蘇憲成 (Nguyễn Khuyến)• Võ Thành miếu - 武成廟 (Bùi Cơ Túc)

Bình luận 0

zhào ㄓㄠˋ [shào ㄕㄠˋ]

U+53EC, tổng 5 nét, bộ kǒu 口 (+2 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kêu gọi, mời đến

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gọi, vời đến. ◎Như: “triệu tập” 召集 kêu gọi tập hợp. § Ghi chú: Lấy tay vẫy lại là “chiêu” 招, lấy lời gọi lại là “triệu” 召. 2. (Động) Đem lại, dẫn lại, gây ra. ◎Như: “triệu họa” 召禍 dẫn tai vạ tới. ◇Tuân Tử 荀子: “Cố ngôn hữu triệu họa dã, hành hữu chiêu nhục dã” 故言有召禍也, 行有招辱也 (Khuyến học 勸學) Cho nên lời nói có thể gây ra tai vạ, việc làm có thể đem lại nhục nhã. 3. Một âm là “thiệu”. (Danh) Tên một nước thời xưa, ở vào khoảng tỉnh Thiểm Tây bây giờ. 4. (Danh) Họ “Thiệu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Vời, lấy tay vẫy lại là chiêu 招, lấy lời gọi lại là triệu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gọi, vời đến, triệu (tập): 號召 Kêu gọi, hiệu triệu; ② (văn) Gây ra, dẫn đến: 故言有召禍也 Cho nên lời nói có khi gây vạ (Tuân tử: Khuyến học).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đất Thiệu (thời xưa ở Trung Quốc); ② (Họ) Thiệu (dùng như 邵, bộ 邑).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người — Một âm là Triệu. Xem Triệu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẫy gọi — Gọi từ xa về.

Từ điển Trung-Anh

(1) to call together (2) to summon (3) to convene (4) temple or monastery (used in place names in Inner Mongolia)

Tự hình 5

Dị thể 4

𠮥𠮦𥃝

Không hiện chữ?

Từ ghép 35

fèng zhào 奉召 • gǎn zhào 感召 • gǎn zhào lì 感召力 • hào zhào 号召 • hào zhào 號召 • hào zhào lì 号召力 • hào zhào lì 號召力 • hū zhào 呼召 • méng zhào 蒙召 • Nán zhào 南召 • Nán zhào xiàn 南召县 • Nán zhào xiàn 南召縣 • qián shēng zhào huàn 前生召唤 • qián shēng zhào huàn 前生召喚 • xuǎn zhào 选召 • xuǎn zhào 選召 • yìng zhào 应召 • yìng zhào 應召 • yìng zhào nǚ láng 应召女郎 • yìng zhào nǚ láng 應召女郎 • yìng zhào zhàn 应召站 • yìng zhào zhàn 應召站 • zhào huàn 召唤 • zhào huàn 召喚 • zhào huí 召回 • zhào jí 召集 • zhào jí rén 召集人 • zhào jiàn 召見 • zhào jiàn 召见 • zhào kāi 召开 • zhào kāi 召開 • zhào kāi huì yì 召开会议 • zhào kāi huì yì 召開會議 • zhēng zhào 征召 • zhēng zhào 徵召

Một số bài thơ có sử dụng

• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)• Cam đường 1 - 甘棠 1 (Khổng Tử)• Dữ Nguyên Đan Khâu Phương Thành tự đàm huyền tác - 與元丹丘方城寺談玄作 (Lý Bạch)• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)• Mẫn thế kỳ 2 - 憫世其二 (Jingak Hyesim)• Ngôn hoài - 言懷 (Ngô Thì Nhậm)• Ngũ vân xí chiêm - 五雲企瞻 (Phạm Nhữ Dực)• Tái hạ khúc kỳ 6 - 塞下曲其六 (Lý Bạch)• Xuân dạ yến đào lý viên tự - 春夜宴桃李園序 (Lý Bạch)• Xuân nhật ứng chế - 春日應制 (Phạm Sư Mạnh)

Bình luận 0

zhào ㄓㄠˋ

U+5545, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

chirp

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𢔄𡍎

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Dục tuyết - 欲雪 (Khương Đặc Lập)• Khô tông - 枯棕 (Đỗ Phủ)• Lạc nhật - 落日 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

zhào ㄓㄠˋ

U+5797, tổng 9 nét, bộ tǔ 土 (+6 nét)phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

sacrifice

Tự hình 2

Dị thể 2

𤱩

Không hiện chữ?

Bình luận 0

zhào ㄓㄠˋ

U+65D0, tổng 12 nét, bộ fāng 方 (+8 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cờ triệu (cờ có thêu hình rắn, rùa)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Loại cờ thêu hình rắn, rùa.

Từ điển Thiều Chửu

① Cờ triệu, thứ cờ thêu con rắn, con rùa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cờ triệu (có thêu hình rắn, rùa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại cờ có tua xung quanh, dầu cán cờ có hình đầu rồng, đầu rắn.

Từ điển Trung-Anh

banner

Tự hình 2

Dị thể 1

𣃿

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 9

𣃰𪯳𣄉

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bát ai thi kỳ 3 - Tặng tả bộc xạ Trịnh quốc công Nghiêm công Vũ - 八哀詩其三-贈左僕射鄭國公嚴公武 (Đỗ Phủ)• Khốc Vi đại phu Chi Tấn - 哭韋大夫之晉 (Đỗ Phủ)• Nhiếp Lỗi Dương dĩ bộc trở thuỷ thư trí tửu nhục liệu cơ, hoang giang thi đắc đại hoài hứng tận bản vận chí huyện trình Nhiếp lệnh, lục lộ khứ Phương Điền dịch tứ thập lý chu hành nhất nhật, thì thuộc giang trướng bạc ư Phương Điền - 聶耒陽以僕阻水書致酒肉療肌,荒江詩得代懷興盡本韻至縣呈聶令,陸路去方田驛,四十里舟行一日,時屬江漲,泊於方田 (Đỗ Phủ)• Thái khỉ 2 - 采芑 2 (Khổng Tử)• Thừa văn cố Phòng tướng công linh thấn tự Lãng Châu khải tấn quy táng Đông Đô hữu tác kỳ 2 - 承聞故房相公靈櫬自閬州啟殯歸葬東都有作其二 (Đỗ Phủ)• Xa công 3 - 車攻 3 (Khổng Tử)• Xuất xa 2 - 出車 2 (Khổng Tử)• Xuất xa 3 - 出車 3 (Khổng Tử)

Bình luận 0

zhào ㄓㄠˋ

U+66CC, tổng 16 nét, bộ rì 日 (+12 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

chiếu, soi, rọi

Từ điển trích dẫn

1. § Như chữ 照. § Chữ “chiếu” 曌 này do hoàng hậu Võ Tắc Thiên 武則天 đời Đường tạo ra để đặt cho tên mình.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 照 (bộ 火; chữ này do nữ hoàng đế Võ Tắc Thiên đời Đường tạo ra để đặt cho tên mình).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Chiếu 照.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

zhào ㄓㄠˋ [zhuō ㄓㄨㄛ]

U+68F9, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mái chèo. § Cũng như “trạo” 櫂. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhật tà ỷ trạo thương mang lập” 日斜倚棹滄茫立 (Thần Phù hải khẩu 神符海口) Mặt trời xế bóng, tựa mái chèo đứng giữa mênh mông. 2. (Danh) Mượn chỉ thuyền. § Cũng như “trạo” 櫂. ◎Như: “quy trạo” 歸棹 quay thuyền về. ◇Trương Hiệp 張協: “Túng trạo tùy phong” 縱棹隨風 (Thất mệnh 七命) Buông thuyền theo gió. 3. (Động) Chèo thuyền. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Hoặc mệnh cân xa, hoặc trạo cô chu” 或命巾車, 或棹孤舟 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Hoặc đi chiếc xe giăng màn, hoặc chèo con thuyền lẻ loi. 4. Một âm là “trác”. (Danh) Cái đẳng, cái bàn. § Cũng như “trác” 桌.

Từ điển Trung-Anh

(1) oar (archaic) (2) scull (3) paddle (4) to row (5) a boat

Tự hình 2

Dị thể 4

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

𦜰㹿𧨳𤙴𡍎

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cổ độ kỳ đình - 古渡旗亭 (Ngô Phúc Lâm)• Giang Hạ tặng Vi Nam Lăng Băng - 江夏贈韋南陵冰 (Lý Bạch)• Giang hành thứ Hồng Châu kiểm chính vận - 江行次洪州檢正韻 (Nguyễn Phi Khanh)• Hoạ Nguyễn bồi tụng hồi hưu lưu giản thi kỳ 2 - Vị đồng canh hựu cựu đồng huyện, cánh gia nhất luật - 和阮陪訟回休留柬詩其二-為同庚又舊同縣,更加一律 (Nguyễn Bá Lân)• Kinh Dượng Đế hành cung - 經煬帝行宮 (Lưu Thương)• Phù dung kỳ 1 - 芙蓉其一 (Lưu Khắc Trang)• Sơ phát Dương Tử ký Nguyên Đại hiệu thư - 初發揚子寄元大校書 (Vi Ứng Vật)• Thủ 48 - 首48 (Lê Hữu Trác)• Thứ Vãn Châu - 次晚洲 (Đỗ Phủ)• Vũ Văn Triều thượng thư chi sanh, Thôi Úc tư nghiệp chi tôn, thượng thư chi tử, trùng phiếm Trịnh giám tiền hồ - 宇文晁尚書之甥崔彧司業之孫尚書之子重泛鄭監前湖 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

zhào ㄓㄠˋ [zhuō ㄓㄨㄛ]

U+69D5, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cây trạo; ② Mái chèo: 歸槕 Quay thuyền về; ③ Quơ mái chèo, chèo thuyền: 或 命 巾 車,或 槕 孤 舟 Hoặc đi xe giăng màn, hoặc chèo thuyền lẻ loi (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái bàn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 桌.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) ① Mái chèo; ② Chèo (thuyền); ③ (văn) Mọc thẳng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bàn. Như chữ Trác 桌.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Chu hành - 舟行 (Trần Bích San)

Bình luận 0

zhào ㄓㄠˋ [zhuō ㄓㄨㄛ]

U+6AC2, tổng 18 nét, bộ mù 木 (+14 nét)phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mái chèo. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Quế trạo hề lan duệ, Trác băng hề tích tuyết” 桂櫂兮蘭枻, 斲冰兮積雪 (Cửu ca 九歌, Tương Quân 湘君) Mái chèo quế hề mái chèo lan, Đục đẽo băng hề tuyết đọng. 2. (Danh) Mượn chỉ thuyền. ◇Tống sử 宋史: “Phát chiến trạo đông hạ” 發戰櫂東下 (Thái tổ bổn kỉ 太祖本紀) Phát động chiến thuyền xuống đông. 3. (Động Chèo thuyền. ◎Như: “trạo long chu” 櫂龍舟 chèo thuyền rồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) ① Mái chèo; ② Chèo (thuyền); ③ (văn) Mọc thẳng.

Từ điển Trung-Anh

(1) oar (archaic) (2) scull (3) paddle (4) to row (5) a boat

Tự hình 1

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𦡱

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Di Sơn tuý ca - 夷山醉歌 (Uông Nguyên Lượng)• Đề thu phố bộ ngư đồ - 題秋浦捕魚圗 (Lâm Bật)• Hạ tân lang - Tiêm phu từ - 賀新郎-纖夫詞 (Trần Duy Tùng)• Hạc Hải nguyệt dạ hành chu kỳ 1 - 涸海月夜行舟其一 (Phan Huy Ích)• Tảo hành - 早行 (Mạc Đĩnh Chi)• Thước kiều tiên - Điếu đài - 鵲橋仙-釣臺 (Lục Du)• Trùng du Kim Sơn - 重遊金山 (Trương Đăng Quế)• Túc Tương Âm kỳ 1 - 宿湘陰其一 (Phan Huy Chú)• Tương quân - 湘君 (Khuất Nguyên)• Vãn quá Bàn Thạch tự lễ Trịnh hoà thượng - 晚過盤石寺禮鄭和尚 (Sầm Tham)

Bình luận 0

zhào ㄓㄠˋ [chuò ㄔㄨㄛˋ, nào ㄋㄠˋ, zhuō ㄓㄨㄛ]

U+6DD6, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bùn. ◎Như: “nê náo” 泥淖 chỗ đường bùn lấm láp khó đi. ◇Tả truyện 左傳: “Nãi hiên công dĩ xuất ư náo” 乃掀公以出於淖 (Thành Công thập lục niên 成公十六年) Bèn xốc ông ra khỏi bùn.

Tự hình 2

Chữ gần giống 13

㹿𨺑𨉔𦋐𦋇

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Chính sách đề vịnh chi 05 - 正冊題詠之五 (Tào Tuyết Cần)• Táng hoa từ - 葬花詞 (Tào Tuyết Cần)

Bình luận 0

zhào ㄓㄠˋ [shuò ㄕㄨㄛˋ, zhuó ㄓㄨㄛˊ]

U+6FEF, tổng 17 nét, bộ shǔi 水 (+14 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rửa, giặt. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thương Lang chi thủy thanh hề, khả dĩ trạc ngã anh, Thương Lang chi thủy trọc hề, khả dĩ trạc ngã túc” 滄浪之水清兮, 可以濯我纓, 滄浪之水濁兮, 可以濯我足 (Ngư phủ 漁父) Nước sông Thương Lang trong hề, có thể giặt dải mũ của ta, Nước sông Thương Lang đục hề, có thể rửa chân ta. 2. (Tính) “Trạc trạc” 濯濯: (1) Sáng tỏ. (2) Trong trẻo, mới mẻ. (3) Béo, mập mạp. (4) Trơ trụi, núi trọc không có cây.

Từ điển Trung-Anh

variant of 櫂|棹[zhao4]

Tự hình 4

Dị thể 1

𡽢

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

𥜔𢣷

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)• Đoan ngọ - 端午 (Nguyễn Văn Giao)• Gia Định tam thập cảnh - Mỹ Tho dạ vũ - 嘉定三十景-美湫夜雨 (Trịnh Hoài Đức)• Hán Hoàn Hầu miếu - 漢桓侯廟 (Phan Huy Thực)• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)• Thừa triều tiến phát quá Càn Hải môn cúng linh miếu thi nhất luật - 乘潮進發過乾海門供靈廟詩一律 (Phạm Nguyễn Du)• Thượng hoàng tây tuần nam kinh ca kỳ 06 - 上皇西巡南京歌其六 (Lý Bạch)• Thướng Hoành Sơn tác - 上橫山作 (Hoàng Nguyễn Thự)• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

zhào ㄓㄠˋ [zhāo ㄓㄠ]

U+70A4, tổng 9 nét, bộ huǒ 火 (+5 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chiếu, soi, rọi

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ 照.

Từ điển Trần Văn Chánh

Soi sáng, chiếu rọi (như 照).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếu sáng, rọi sáng, cháy sáng. Cũng đọc là Chiếu. Dùng như chữ Chiếu, Chiếu — Tên người, tức Nguyễn Đình Chiểu ( 1822-1888 ), quê ở thôn Tân Thới, huyện Bình Dương, tỉnh Gia Định. Cha là Nguyễn Đình Huy, quê ở Thừa Thiên, nhân vào làm chức Thơ Lại tại Văn Hàn Tỉ trong dinh tổng trấn Gia Định thành, lấy thêm người thiếp mà sinh ra ông. Ông đậu tú tài năm 1843, niên hiệu Thiệu Thị thứ ba. Năm 1848 ông ra kinh đô thi Hội, giữa đường nghe tin mẹ mất, khóc quá thành mù mắt, về nhà dạy học, đời gọi là Đồ Chiểu. Năm 1858, Pháp lấy Gia Định, ông chạy về quê vợ ở Cần Giuộc. Năm 1861, Cần Giuộc mất, ông chạy về Ba Tri ( Kiến Hoà ). Người Pháp nhiều lần tặng tiền bạc vải vóc nhưng ông đều từ chối. Ông liên lạc với những anh hùng chống Pháp như Trương Công Định. Tác phẩm có Dương Từ Hà Mâu, Ngư Tiều vấn đáp, cuốn truyện Nôm Lục Vân Tiên , bài Thảo Thử hịch, Văn tế sĩ dân lục tỉnh và nhiều văn thơ yêu nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cháy sáng — Một âm là Chiêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng tỏ. Như chữ Chiêu 昭 — Một âm khác là Chiếu.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 照[zhao4] (2) to shine (3) to illuminate

Tự hình 1

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bính Dần xuân nhật ngẫu ngâm - 丙寅春日偶吟 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Đinh Sửu hạ lục nguyệt tiễn biệt Hồ Trai Phạm tiên sinh quy lý, bộ Châu Khuê nguyên vận - 丁丑夏六月餞別胡齋范先生歸里步周圭原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Hoạ Kinh Lịch Phan Quý Đài vịnh cúc nguyên vận - 和經歷潘貴台詠菊原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Hựu phỏng Hữu Nguyên cửu nhật chi vận tự tả đăng lâm quang cảnh, Giáp Tuất cửu nhật sơn du - 又倣友元九日之韻自寫登臨光景甲戌九日山遊 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Kinh Ngô Khê kỳ 2 - 經吾溪其二 (Phan Huy Thực)• Kỳ 28 - 其二十八 (Vũ Phạm Hàm)• Mậu Dần niên tứ nguyệt thập lục dạ thù An Lạc tự chủ kinh tế bộ trưởng Nguyễn Khoa Kỳ tiên sinh lục thập thọ chiêu ẩm - 戊寅年四月十六夜酬安樂寺主經濟部長阮科淇先生六十壽招飲 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Phỏng An Sơn Tôn Thất Lưu tiên sinh viên cư quy hậu mông trịch giai chương ký thị hoạ vận dĩ đáp - 訪安山尊室流先生園居歸後蒙擲佳章寄示和韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Quá Vũ Thắng quan - 過武勝關 (Phan Huy Thực)• Sơ thu - 初秋 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)

Bình luận 0

zhào ㄓㄠˋ

U+7167, tổng 13 nét, bộ huǒ 火 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

chiếu, soi, rọi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Soi sáng, rọi sáng. ◎Như: “chiếu diệu” 照耀 chiếu rọi, “dương quang chiếu tại song hộ thượng” 陽光照在窗戶上 ánh mặt trời rọi lên cửa sổ. 2. (Động) Soi. ◎Như: “chiếu kính tử” 照鏡子 soi gương. 3. (Động) So sánh. ◎Như: “đối chiếu” 對照 sóng nhau mà xét. 4. (Động) Bảo cho biết. ◎Như: “chiếu hội” 照會, “tri chiếu” 知照 đều nghĩa là bảo khắp cho mọi người đều biết. 5. (Động) Trông nom, săn sóc, quan tâm. ◎Như: “chiếu cố” 照顧 đoái hoài, quan tâm, “chiếu liệu” 照料 quan tâm sắp đặt. 6. (Động) Hiểu, biết rõ. ◎Như: “tâm chiếu bất tuyên” 心照不宣 trong lòng đã rõ nhưng không nói ra. 7. (Động) Nhắm vào, nhắm tới, theo hướng. ◎Như: “chiếu đầu nhất côn” 照頭一棍 nhắm vào đầu mà đánh gậy, “chiếu trước địch nhân khai thương” 照著敵人開槍 nhắm vào quân địch mà bắn súng. 8. (Động) Noi theo, căn cứ vào. ◎Như: “chiếu lệ” 照例 theo lệ thường, “phỏng chiếu” 仿照 dựa theo, “chiếu bổn tuyên khoa” 照本宣科 theo y bổn cũ, “chiếu miêu họa hổ” 照貓畫虎 trông theo mèo vẽ hổ, bắt chước làm theo. 9. (Động) Chụp ảnh, quay phim. ◎Như: “chiếu tướng” 照相 chụp ảnh, “giá trương tượng phiến thị tân chiếu đích” 這張像片是新照的 tấm ảnh này mới chụp. 10. (Danh) Ánh nắng. ◎Như: “tịch chiếu” 夕照 nắng chiều, “tàn chiếu” 殘照 nắng tàn. 11. (Danh) Tấm ảnh. 12. (Danh) Giấy chứng nhận. ◎Như: “xa chiếu” 車照 bằng lái xe.

Từ điển Thiều Chửu

① Soi sáng. ② Tục gọi văn bằng hay cái giấy chứng chỉ là chấp chiếu 執照 hay chiếu hộ 照護. ③ Bảo khắp, như chiếu hội 照會, tri chiếu 知照 đều nghĩa là bảo khắp cho mọi người đều biết cả. ④ So sánh, cứ noi, như chiếu lệ 照例 cứ noi lệ cũ. ⑤ Ðối xét, sóng nhau mà xét, như đối chiếu 對照. ⑥ Vẽ truyền thần.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Soi, rọi, chiếu: 拿燈照一照 Cầm đèn soi; 太陽照進屋裡 Ánh nắng rọi vào nhà; 照鏡 Soi gương; 照見五蘊皆空 Soi thấy năm uẩn đều không (Bát nhã Ba la mật đa Tâm kinh); ② Chụp: 這張照片照得很好 Tấm ảnh này chụp rất đẹp; ③ Ảnh: 小照 Tấm ảnh; ④ Trông nom, săn sóc; 無人照管孩子 Không có người trông nom (săn sóc) trẻ con; 請你照應一下 Nhờ anh trông nom hộ; ⑤ Nhằm, theo: 照着這個方向走 Cứ nhằm theo hướng này mà đi; 照你的意見該怎麼辦? Theo ý anh thì nên làm như thế nào?. 【照常】 chiếu thường [zhàocháng] Như thường, theo lệ thường: 一切照常 Tất cả mọi cái đều như thường; 【照舊】chiếu cựu [zhàojiù] Như cũ, như trước, theo lệ cũ: 完全照舊不變 Hoàn toàn như trước không thay đổi gì cả; 【照理】chiếu lí [zhàolê] Như 按理 [ànlê]; 【照例】chiếu lệ [zhàolì] Theo thói quen, theo lệ thường: 春節照例休假三天 Tết âm lịch theo lệ được nghỉ ba ngày; 【照樣】chiếu dạng [zhàoyàng] a. Rập theo, làm theo, theo như: 比着那張桌子照樣做一張 Làm một cái bàn theo như cái kia; b. Như cũ, như thường: 天很晚了,但街上照樣很熱鬧 Trời đã tối lắm rồi, nhưng ngoài phố vẫn đông như thường; ⑥ So: 對照 So sánh, đối chiếu; ⑦ Biết, rõ: 心照不宣 Trong lòng đã rõ nhưng không nói ra; ⑧ Ánh nắng: 殘照 Ánh nắng thoi thóp; 夕照 Nắng ban chiều; ⑨ Giấy chứng nhận: 車照 Bằng lái xe; 護照 Hộ chiếu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Soi sáng — Ánh sáng mặt trời — Soi gương, soi bóng — Bằng chứng. Chứng cớ — Dựa theo, căn cứ theo.

Từ điển Trung-Anh

(1) according to (2) in accordance with (3) to shine (4) to illuminate (5) to reflect (6) to look at (one's reflection) (7) to take (a photo) (8) photo (9) as requested (10) as before

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 照[zhao4] (2) to shine (3) to illuminate

Tự hình 4

Dị thể 14

𢡰𢢤𣉬𣊕𣊧𤋜𥊐𥋫

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𤋜

Không hiện chữ?

Từ ghép 186

àn zhào 按照 • àn zhào fǎ lǜ 按照法律 • àn zhào jì huà 按照計劃 • àn zhào jì huà 按照计划 • àn zhào zì miàn 按照字面 • bǐ zhào 比照 • cān zhào 参照 • cān zhào 參照 • cān zhào xì 参照系 • cān zhào xì 參照系 • chē zhào 車照 • chē zhào 车照 • chéng méng guān zhào 承蒙关照 • chéng méng guān zhào 承蒙關照 • Cí zhào sì 慈照寺 • dà tóu zhào 大头照 • dà tóu zhào 大頭照 • dān sè zhào piàn 单色照片 • dān sè zhào piàn 單色照片 • dī jì liàng zhào shè 低剂量照射 • dī jì liàng zhào shè 低劑量照射 • diàn zhào míng 电照明 • diàn zhào míng 電照明 • duì zhào 对照 • duì zhào 對照 • duì zhào biǎo 对照表 • duì zhào biǎo 對照表 • fá rén zhào gù 乏人照顧 • fá rén zhào gù 乏人照顾 • fǎn zhào 反照 • fǎn zhào lǜ 反照率 • fǎng zhào 仿照 • fú xīng gāo zhào 福星高照 • fú zhào 輻照 • fú zhào 辐照 • gān dǎn xiāng zhào 肝胆相照 • gān dǎn xiāng zhào 肝膽相照 • guān zhào 关照 • guān zhào 關照 • guāng zhào 光照 • guāng zhào dù 光照度 • hé zhào 合照 • hòu zhào jìng 后照镜 • hòu zhào jìng 後照鏡 • hù zhào 护照 • hù zhào 護照 • huí guāng fǎn zhào 回光反照 • huí guāng fǎn zhào 回光返照 • jí xìng zhào shè 急性照射 • jià shǐ zhí zhào 駕駛執照 • jià shǐ zhí zhào 驾驶执照 • jià zhào 駕照 • jià zhào 驾照 • jìn zhào 近照 • jù zhào 剧照 • jù zhào 劇照 • jūn rì zhào 均日照 • kuài zhào 快照 • lǎng zhào 朗照 • Lǐ Qīng zhào 李清照 • lì tǐ zhào piàn 立体照片 • lì tǐ zhào piàn 立體照片 • luǒ zhào 裸照 • nián jūn rì zhào 年均日照 • pāi zhào 拍照 • pái zhào 牌照 • píng zhào 凭照 • píng zhào 憑照 • pǔ zhào 普照 • qǐng duō guān zhào 請多關照 • qǐng duō guān zhào 请多关照 • rén gōng zhào liàng 人工照亮 • Rì zhào 日照 • Rì zhào shì 日照市 • shì gù zhào shè 事故照射 • shù mǎ zhào xiàng jī 数码照相机 • shù mǎ zhào xiàng jī 數碼照相機 • tàn zhào dēng 探照灯 • tàn zhào dēng 探照燈 • tiān rán zhào liàng 天然照亮 • wài zhào shè 外照射 • wú zhào jīng yíng 无照经营 • wú zhào jīng yíng 無照經營 • xī zhào 夕照 • xiě zhào 写照 • xiě zhào 寫照 • xīn zhào 心照 • xīn zhào bù xuān 心照不宣 • yàn zhào 艳照 • yàn zhào 艷照 • yī zhào 依照 • yí zhào 遗照 • yí zhào 遺照 • yìng jí zhào shè 应急照射 • yìng jí zhào shè 應急照射 • yìng zhào 映照 • yǔ yǐ zhào gù 予以照顧 • yǔ yǐ zhào gù 予以照顾 • zhào bān 照搬 • zhào bàn 照办 • zhào bàn 照辦 • zhào běn xuān kē 照本宣科 • zhào bì 照壁 • zhào cháng 照常 • zhào chāo 照抄 • zhào dān quán shōu 照单全收 • zhào dān quán shōu 照單全收 • zhào dé 照得 • zhào dēng 照登 • zhào dù 照度 • zhào fā 照发 • zhào fā 照發 • zhào gu 照顧 • zhào gu 照顾 • zhào guǎn 照管 • zhào hú lu huà piáo 照葫芦画瓢 • zhào hú lu huà piáo 照葫蘆畫瓢 • zhào hù 照护 • zhào hù 照護 • zhào huì 照会 • zhào huì 照會 • zhào jiù 照旧 • zhào jiù 照舊 • zhào kàn 照看 • zhào lǐ 照理 • zhào lì 照例 • zhào liàng 照亮 • zhào liào 照料 • zhào māo huà hǔ 照猫画虎 • zhào māo huà hǔ 照貓畫虎 • zhào miàn 照面 • zhào míng 照明 • zhào míng dàn 照明弹 • zhào míng dàn 照明彈 • zhào piàn 照片 • zhào piàn 照騙 • zhào piàn 照骗 • zhào piàn dǐ bǎn 照片底版 • zhào piàn zi 照片子 • zhào shè 照射 • zhào shuō 照說 • zhào shuō 照说 • zhào xiàng 照像 • zhào xiàng 照相 • zhào xiàng guǎn 照相館 • zhào xiàng guǎn 照相馆 • zhào xiàng jī 照像机 • zhào xiàng jī 照像機 • zhào xiàng jī 照相机 • zhào xiàng jī 照相機 • zhào yǎn 照眼 • zhào yàng 照样 • zhào yàng 照樣 • zhào yāo jìng 照妖鏡 • zhào yāo jìng 照妖镜 • zhào yào 照耀 • zhào yìng 照应 • zhào yìng 照應 • zhào yìng 照映 • zhào ying 照应 • zhào ying 照應 • zhào yuán yàng 照原样 • zhào yuán yàng 照原樣 • zhào yuē dìng 照約定 • zhào yuē dìng 照约定 • zhào zhāng 照章 • zhào zhí 照直 • zhào zhǔn 照准 • zhào zhǔn 照準 • zhào zuò bù wù 照作不誤 • zhào zuò bù wù 照作不误 • zhèng diàn zǐ fā shè duàn céng zhào xiāng shù 正电子发射断层照相术 • zhèng diàn zǐ fā shè duàn céng zhào xiāng shù 正電子發射斷層照相術 • zhèng diàn zǐ zhào shè duàn céng shè yǐng 正电子照射断层摄影 • zhèng diàn zǐ zhào shè duàn céng shè yǐng 正電子照射斷層攝影 • zhèng zhào 證照 • zhèng zhào 证照 • zhí zhào 執照 • zhí zhào 执照 • Zhōng Yīng duì zhào 中英对照 • Zhōng Yīng duì zhào 中英對照 • Zhōng Yīng wén duì zhào 中英文对照 • Zhōng Yīng wén duì zhào 中英文對照 • Zhū Hòu zhào 朱厚照 • zì pāi zhào 自拍照 • zūn zhào 遵照

Một số bài thơ có sử dụng

• Chiến thành nam - 戰城南 (Thiệu Yết)• Cửu nguyệt đối cúc canh ngự chế thi vận - 九月對菊賡御制詩韻 (Trần Nguyên Đán)• Cửu nhật đồng Khương Như Nông, Vương Tây Tiều, Trình Mục Thiến chư quân đăng Tuệ Quang các - 九日同姜如農王西樵程穆倩諸君登慧光閣 (Tống Uyển)• Dương Châu tảo nhạn - 揚州早雁 (Lý Ích)• Hồ nguyệt ngâm hoài hữu nhi tác - 湖月吟懷友而作 (Lý Xác)• Nhạn túc đăng - 鴈足燈 (Lê Quát)• Sơn thạch - 山石 (Hàn Dũ)• Tạp khúc - 雜曲 (Giang Tổng)• Trường Tín thu từ kỳ 4 - 長信秋詞其四 (Vương Xương Linh)• Vũ trung chí Hoa hạ túc Vương Sơn Sử gia - 雨中至華下宿王山史家 (Cố Viêm Vũ)

Bình luận 0

zhào ㄓㄠˋ

U+72E3, tổng 9 nét, bộ quǎn 犬 (+6 nét)

Từ điển trích dẫn

1. § Tham khảo: Phật Quang Đại Từ Điển 佛光大辭典. Xem “a” 阿: “Tất Đàm tự 狣 (a, đoản âm)” 悉曇字狣 (a, 短音).

Tự hình 1

Dị thể 2

𤞯

Không hiện chữ?

Bình luận 0

zhào ㄓㄠˋ

U+77BE, tổng 18 nét, bộ mù 目 (+13 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

chiếu, soi, rọi

Từ điển trích dẫn

1. Cùng nghĩa với chữ “chiếu” 照.

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng nghĩa với chữ chiếu 照.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 照 (bộ 火); ② Như 曌 (bộ 日).

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

zhào ㄓㄠˋ

U+7B0A, tổng 10 nét, bộ zhú 竹 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tráo ly 笊篱,笊籬)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tráo li” 笊籬 vợt dùng để mò, vớt cái gì trong nước, có cán dài, mặt lưới đan bằng tre, cành liễu, v.v. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Tự tham nang trung thủ xuất nhất cá thuần ngân tráo li lai, phiến khởi thán hỏa tố tiên bính tự đạm” 自探囊中取出一個純銀笊籬來, 煽起炭火做煎餅自啖 (Quyển tam) Tự tìm trong bị lấy ra một cái vợt bằng bạc thuần, quạt lửa than làm bánh ăn.

Từ điển Thiều Chửu

① Tráo li 笊篱 cái vợt bằng tre. Cũng viết là 笊籬.

Từ điển Trần Văn Chánh

【笊篱】tráo li [zhàoli] (Cái) vợt tre, (cái) môi vớt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái rá vo gạo.

Từ điển Trung-Anh

loosely woven bamboo ladle

Tự hình 2

Từ ghép 4

zhào lí 笊篱 • zhào lí 笊籬 • zhào li 笊篱 • zhào li 笊籬

Bình luận 0

zhào ㄓㄠˋ

U+7B8C, tổng 14 nét, bộ zhú 竹 (+8 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

1. che, đậy 2. lồng chim, lồng gà, nơm cá

Tự hình 1

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𠕥𪶌

Không hiện chữ?

Bình luận 0

zhào ㄓㄠˋ

U+7F69, tổng 13 nét, bộ wǎng 网 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. che, đậy 2. lồng chim, lồng gà, nơm cá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái lờ, cái nơm bắt cá. 2. (Danh) Vật đậy, đồ trùm bên ngoài. ◎Như: “đăng tráo” 燈罩 cái chụp đèn, “bào tráo nhi” 袍罩兒 áo choàng, “kê tráo” 雞罩 cái bu gà. 3. (Động) Đậy, trùm, che phủ. ◎Như: “dạ mộ tráo trụ đại địa” 夜暮罩住大地 đêm tối bao trùm mặt đất.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái lờ bắt cá. ② Ðậy, lấy cái lồng bàn hay cái gì đậy đồ cho kín gọi là tráo. Áo có làn bọc ngoài gọi là tráo bào 罩袍.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đậy: 用紗罩把食品罩起來 Lấy lồng bàn đậy thức ăn lại; ② Che, phủ: 天空罩滿了烏雲 Mây đen phủ kín trời; ③ Mặc thêm, khoác thêm: 罩上一件大褂兒 Khoác (mặc, lồng) thêm một chiếc áo dài; ④ Cái bu, cái lồng: 雞罩 (Cái) bu gà; ⑤ Cái lờ đánh cá, cái nơm úp cá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đơm, cái đó để bắt cá — Cái lồng úp bên ngoài. Td: Đăng trạo ( lồng đèn ).

Từ điển Trung-Anh

(1) cover (2) fish trap (basket) (3) shade

Tự hình 2

Dị thể 13

𠕭𠟅𥵢𥵤𦋇𦋐𦋚𦋜𩷹

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 8

𦋐𦋇㹿

Không hiện chữ?

Từ ghép 34

ān quán yǎn zhào 安全眼罩 • bō li zhào 玻璃罩 • chuáng zhào 床罩 • dēng zhào 灯罩 • dēng zhào 燈罩 • ěr zhào 耳罩 • fáng pēn zhào 防喷罩 • fáng pēn zhào 防噴罩 • kǒu zhào 口罩 • liǎn zhào 脸罩 • liǎn zhào 臉罩 • lǒng zhào 笼罩 • lǒng zhào 籠罩 • lún gǔ zhào 輪轂罩 • lún gǔ zhào 轮毂罩 • miàn zhào 面罩 • nǎi zhào 奶罩 • nǎi zhào 嬭罩 • pào zhào tǎ 泡罩塔 • rǔ zhào 乳罩 • shā bù kǒu zhào 紗布口罩 • shā bù kǒu zhào 纱布口罩 • tóu zhào 头罩 • tóu zhào 頭罩 • xiōng zhào 胸罩 • yǎn zhào 眼罩 • zhào bēi 罩杯 • zhào mén 罩門 • zhào mén 罩门 • zhào shān 罩衫 • zhào yī 罩衣 • zhào zi 罩子 • zhōng zhào 鐘罩 • zhōng zhào 钟罩

Một số bài thơ có sử dụng

• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)• Lư khê nhàn điếu - 鱸溪閒釣 (Mạc Thiên Tích)• Nam hữu gia ngư 1 - 南有嘉魚 1 (Khổng Tử)• Tây giang nguyệt - Giai nhân - 西江月-佳人 (Tư Mã Quang)• Tây giang nguyệt kỳ 1 - 西江月其一 (Âu Dương Quýnh)• Triển yết cố chủ mộ hồi cảm tác - 展謁故主墓回感作 (Lê Quýnh)• Tức cảnh - 即景 (Chu Thục Chân)• Vĩnh Châu dạ phát - 永州夜發 (Ngô Thì Nhậm)• Vương Quan cốc kỳ 2 - 王官谷其二 (Tư Không Đồ)• Yên Sơn - 燕山 (Ngô Thì Nhậm)

Bình luận 0

zhào ㄓㄠˋ

U+8087, tổng 14 nét, bộ yù 聿 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bắt đầu, phát sinh 2. sửa cho ngay 3. mưu loạn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bắt đầu, mở đầu. ◇Đại Việt Sử Kí 大越史記: “Thiên địa khai triệu chi thì” 天地開肇之時 (Ngoại kỉ 外紀) Khi trời đất mới mở mang. 2. (Động) Gây ra, phát sinh. ◎Như: “triệu họa” 肇禍 gây vạ, “triệu sự” 肇事 sinh chuyện. 3. (Động) Chỉnh, sửa cho ngay. ◇Quốc ngữ 國語: “Chuyển bổn triệu mạt” 竱本肇末 (Tề ngữ 齊語) Giữ gốc cho bằng, sửa ngọn cho ngay. 4. (Danh) Họ “Triệu”. 5. § Có khi viết là 肈.

Từ điển Thiều Chửu

① Bắt đầu, gây mới, phát sinh. Như triệu hoạ 肇禍 gây vạ. Có khi viết là 肈. ② Chính, sửa cho ngay. ③ Mưu loạn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bắt đầu, mở đầu: 肇開帝業 Khởi đầu dựng ra nghiệp đế (Nguỵ Trưng: Thập tiệm bất khắc chung sớ); ② Gây, gây ra: 肇禍 Gây ra; 肇事者 Người gây sự; 肇亂 Gây loạn, nổi loạn; ③ (văn) Chỉnh sửa cho ngay; ④ (văn) Mưu toan; ⑤ [Zhào] (Họ) Triệu. Cv. 肈.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt đầu — Dựng nên — Ngay thẳng — Chăm chỉ, thành thật.

Từ điển Trung-Anh

(1) at first (2) devise (3) originate

Từ điển Trung-Anh

(1) the start (2) the origin

Tự hình 5

Dị thể 5

𢾹𦘟𦘥𦘦

Không hiện chữ?

Từ ghép 10

jiāo tōng zhào shì zuì 交通肇事罪 • zhào duān 肇端 • zhào huò 肇祸 • zhào huò 肇禍 • zhào jiàn 肇建 • zhào shǐ 肇始 • zhào shì 肇事 • zhào shì táo yì 肇事逃逸 • zhào shì zhě 肇事者 • zhào yīn 肇因

Một số bài thơ có sử dụng

• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)• Cung chiêm Khải Vận sơn tác ca - 恭瞻啟運山作歌 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)• Phụng hoạ ngự chế “Pháp cung cảm thành” - 奉和御製法宮感成 (Nguyễn Hoãn)• Quá Hoành Sơn - 過橫山 (Trần Đình Túc)• Thiên Trường chu trung kỳ 1 - 天長舟中其一 (Nguyễn Phi Khanh)• Thiều Châu giang thứ phụng tiễn Quảng Đông Trương niết đài hồi trị - 韶州江次奉餞廣東張臬台回治 (Phan Huy Ích)• Thọ Công từ - 壽公祠 (Bùi Cơ Túc)• Trần gia ngư tế từ - 陳家魚祭祠 (Trương Minh Lượng)

Bình luận 0

zhào ㄓㄠˋ

U+8088, tổng 14 nét, bộ yù 聿 (+8 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

1. bắt đầu, phát sinh 2. sửa cho ngay 3. mưu loạn

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “triệu” 肇.

Từ điển Trung-Anh

(1) the start (2) the origin

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

zhào jiàn 肈建

Bình luận 0

zhào ㄓㄠˋ [zhāo ㄓㄠ]

U+8A54, tổng 12 nét, bộ yán 言 (+5 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

chiếu chỉ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bảo ban, dạy bảo, giáo đạo, cáo giới. ◇Trang Tử 莊子: “Phù vi nhân phụ giả, tất năng chiếu kì tử” 夫為人父者, 必能詔其子 (Đạo Chích 盜跖) Phàm làm cha, tất dạy bảo được con mình. 2. (Danh) Mệnh lệnh của vua ban. § Từ nhà Tần, nhà Hán trở xuống thì chỉ vua được dùng “chiếu”. ◎Như: “chiếu thư” 詔書 tờ chiếu, “ân chiếu” 恩詔 xuống chiếu ra ơn cho.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bảo, bảo ban (người dưới); ② Chiếu, chiếu chỉ: 下詔 Ra chiếu chỉ, xuống chiếu.

Từ điển Trung-Anh

imperial order

Tự hình 4

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 14

fèng zhào 奉詔 • jiǎo zhào 矯詔 • mì zhào 密詔 • Nán zhào 南詔 • Nán zhào guó 南詔國 • xià zhào 下詔 • xiān dì yí zhào 先帝遺詔 • yí zhào 遺詔 • yìng zhào 應詔 • zhào lìng 詔令 • zhào shū 詔書 • zhào yù 詔獄 • zhào yù 詔諭 • zhào zhǐ 詔旨

Một số bài thơ có sử dụng

• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)• Điếu đài - 釣臺 (Từ Di)• Khúc giang đối vũ - 曲江對雨 (Đỗ Phủ)• Thiện vị chiếu - 禪位詔 (Khuyết danh Việt Nam)• Thủ 08 - 首08 (Lê Hữu Trác)• Tống Hứa bát thập di quy Giang Ninh cận tỉnh, Phủ tích thì thường khách du thử huyện ư Hứa sinh xử khất Ngoã Quan tự Duy Ma đồ dạng chí chư thiên mạt - 送許八拾遺歸江寧覲省甫昔時嘗客遊此縣於許生處乞瓦棺寺維摩圖樣志諸篇末 (Đỗ Phủ)• Tống Lý Lưỡng Sơn xuất sứ An Nam - 送李兩山出使安南 (Diêm Phục)• Tống Vi thập lục bình sự sung Đồng Cốc quận phòng ngự phán quan - 送韋十六評事充同谷郡防禦判官 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

zhào ㄓㄠˋ

U+8BCF, tổng 7 nét, bộ yán 言 (+5 nét)giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

chiếu chỉ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 詔.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bảo, bảo ban (người dưới); ② Chiếu, chiếu chỉ: 下詔 Ra chiếu chỉ, xuống chiếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 詔

Từ điển Trung-Anh

imperial order

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 14

fèng zhào 奉诏 • jiǎo zhào 矫诏 • mì zhào 密诏 • Nán zhào 南诏 • Nán zhào guó 南诏国 • xià zhào 下诏 • xiān dì yí zhào 先帝遗诏 • yí zhào 遗诏 • yìng zhào 应诏 • zhào lìng 诏令 • zhào shū 诏书 • zhào yù 诏狱 • zhào yù 诏谕 • zhào zhǐ 诏旨

Bình luận 0

zhào ㄓㄠˋ [tiǎo ㄊㄧㄠˇ]

U+8D75, tổng 9 nét, bộ zǒu 走 (+2 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. họ Triệu 2. nước Triệu 3. trả lại

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 趙.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Trả lại: 奉趙 Kính trả lại; ② (văn) Chạy vùn vụt; ③ [Zhào] Nước Triệu (tên nước đời Chu); ④ [Zhào] (cũ) Chỉ miền Nam tỉnh Hà Bắc (Trung Quốc); ⑤ [Zhao] (Họ) Triệu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 趙

Từ điển Trung-Anh

to surpass (old)

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)

Bình luận 0

zhào ㄓㄠˋ [diào ㄉㄧㄠˋ, tiǎo ㄊㄧㄠˇ]

U+8D99, tổng 14 nét, bộ zǒu 走 (+7 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. họ Triệu 2. nước Triệu 3. trả lại

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước “Triệu”: (1) Thời Chiến quốc. (2) Thời Đông Tấn, có “Tiền Triệu” 前趙 và “Hậu Triệu” 後趙, nay ở vào khoảng các tỉnh Hà Bắc, Sơn Tây, Thiểm Tây, Hà Nam. 2. (Danh) Họ “Triệu”. 3. (Động) Trả lại. ◎Như: “phụng triệu” 奉趙 kính trả lại các đồ vật hầu ngài (do tích truyện “Lạn Tương Như” 藺相如 đem ngọc bích về Triệu ngày xưa). 4. (Phó) Vùn vụt, mau. ◇Mục thiên tử truyện 穆天子傳: “Thiên tử bắc chinh, triệu hành” 天子北征, 趙行 Thiên tử đi đánh phương bắc, đi vùn vụt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Trả lại: 奉趙 Kính trả lại; ② (văn) Chạy vùn vụt; ③ [Zhào] Nước Triệu (tên nước đời Chu); ④ [Zhào] (cũ) Chỉ miền Nam tỉnh Hà Bắc (Trung Quốc); ⑤ [Zhao] (Họ) Triệu.

Từ điển Trung-Anh

to surpass (old)

Tự hình 3

Dị thể 2

𧺉

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)• Độ Dịch thuỷ - 渡易水 (Trần Tử Long)• Hoạ Triệu viên ngoại “Quế Dương kiều ngộ giai nhân” - 和趙員外桂陽橋遇佳人 (Tống Chi Vấn)• Lâm chung di chúc - 臨終遺囑 (Trần Quốc Tuấn)• Sơn cư bách vịnh kỳ 029 - 山居百詠其二十九 (Tông Bản thiền sư)• Thướng Phúc Đường Tiêu Dao thiền sư kỳ 2 - 上福堂逍遙禪師其二 (Tuệ Trung thượng sĩ)• Tống Văn Sử Phó Dữ Lệ tá thiên sứ An Nam - 送文史傅與礪佐天使安南 (Lê Tắc)• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)• Tranh - 筝 (Bạch Cư Dị)• Vọng Giang Nam - Tuế mộ tạp ức - 望江南-歲暮雜憶 (Trần Duy Tùng)

Bình luận 0

zhào ㄓㄠˋ

U+9D6B, tổng 19 nét, bộ niǎo 鳥 (+8 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

pheasant

Tự hình 1

Dị thể 2

𨿧𫛱

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𫛱𨿧

Không hiện chữ?

Bình luận 0

Từ khóa » Thuỵ Tuyết Triệu Phong Niên