Trắc ẩn - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
    • 1.3 Động từ
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨak˧˥ ə̰n˧˩˧tʂa̰k˩˧ əŋ˧˩˨tʂak˧˥ əŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂak˩˩ ən˧˩tʂa̰k˩˧ ə̰ʔn˧˩

Tính từ

[sửa]

trắc ẩn

  1. Có lòng thương hại người khác hoặc có lòng thương người, người có lòng trắc ẩn thường là người có nhiểu cảm xúc. Một người vô tình thường bị gọi là không có lòng trắc ẩn.

Động từ

[sửa]

trắc ẩn

  1. Xem thương xót Động lòng trắc ẩn.

Tham khảo

[sửa]
  • "trắc ẩn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=trắc_ẩn&oldid=1934846” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Tính từ
  • Động từ
  • Tính từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt

Từ khóa » Giàu Lòng Trắc ẩn Tiếng Anh Là Gì