TRẮC NGHIỆM CÓ đáp án Mô LIÊN Kết - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo Dục - Đào Tạo
  4. >>
  5. Cao đẳng - Đại học
TRẮC NGHIỆM CÓ đáp án mô LIÊN kết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.82 KB, 21 trang )

TRẮC NGHIỆMCÓ ĐÁP ÁN MÔ LIÊNKẾT1. Mô liên kết chính thức, mô sụn, mô xương khác nhau về các đặc điểm sau, TRỪ MỘT :Chức năng cơ họcÐộ rắn của chất căn bảnThành phần tế bàoThành phần sợi liên kếtNguồn gốc (lá phôi)2. Mô liên kết có các đặc điểm chính sau, TRỪ MỘT :Giàu acid hyaluronicCó tính phân cực rõ rệtKhông tiếp xúc môi trường ngoàiChứa nhiều mạchChất gian bào phong phú3. Tế bào có kích thước 15-20 micron chứa nhiều lysosom là :Tương bàoÐại thực bàoTế bào mỡTế bào sợiTất cả đều sai4. Trong mô liên kết tế bào có khả năng chuyển động mạnh nhất, đó là :Tế bào mỡTế bào sắc tốTế bào nội môTế bào có nguồn gốc mono bàoNguyên bào sợi5. Trong mô liên kết tế bào có thể biến thành tế bào sụn là :Tế bào nội môMasto bàoTương bàoÐại thực bàoTất cả đều sai6. Trong các khả năng biệt hoá tế bào dưới đây, tất cả đều đúng, TRỪ MỘT:Mono bào → Hủy cốt bàoLympho bào → Tương bàoMono bào → Ðại thực bàoBạch cầu ưa baz → Masto bàoNguyên bào sợi → Tế bào nhân khổng lồ7.Tế bào có kích thước 5 x 15 miron và chứa nhiều hạt keratohyalin là :Tế bào nội môMasto bàoTế bào sợiTế bào sắc tốTất cả đều sai8. Tương bào có nguồn gốc từ :Chu bàoÐại bàoÐại thực bàoLympho TTất cả đều sai9.Kháng thể được tổng hợp ở :Nguyên bào sợiTương bàoTế bào nội môMasto bàoChu bào10. Những tế bào sau đây thuộc hệ thống thực bào đơn nhân, TRỪ MỘT:Mono bàoÐại thực bàoTế bào KupfferTế bào nhân khổng lồVi bào đệmĐÁP ÁN:1E2B3B4D5E6E7E8E9B10DTRẮC NGHIỆM MÔ LIÊN KẾT (2)1. Loại tế bào chịu trách nhiệm chính trong việc tạo và duy trì chất gian bào môliên kết là:Ðại thực bàoLympho bàoNguyên bào sợiMono bàoTế bào nội mô2. Tế bào tổng hợp GAG mạnh nhất là :Masto bàoTương bàoLympho bàoNguyên bào sợiChu bào3. Phân tử collagen được tổng hợp bởi :Ðại thực bàoMasto bàoTế bào nội môTương bàoTất cả đều sai4. Trong mô liên kết, tế bào có nguồn gốc từ bạch cầu ưa baz là :Tế bào sợiTương bàoMasto bàoChu bàoTất cả đều sai5. Trong mô liên kết các loại tế bào sau đây đều có khả năng chuyển động, TRỪMỘT :Bạch cầuTế bào mỡMasto bàoTương bàoÐại thực bào6. Masto bào có đặc điểm cấu tạo là :Nhân thoái hoáNhiều hạt ưa baz dị sắcNhiều không bào thực bàoKhông có ty thểKhông có thụ thể bề mặt7. Ðại thực bào có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT :Bào tương có nhiều hạt ưa acidNhiều lysosomCó khả năng di động mạnhCó nguồn gốc từ mono bàoCó nhiều thụ thể bề mặt8. Thực bào ở đại thực bào là quá trình :Miễn dịch thụ độngMiễn dịch không đặc hiệuMiễn dịch đặc hiệu là miễn dịch của cơ thể để loại trừ tác nhân gây bệnh thôngqua kháng thể đặc hiệu.Hấp thuThẩm thấu9. Chức năng miễn dịch của tương bào :Có tính chất không đặc hiệuCó tính chất đặc hiệuLà miễn dịch thụ độngLà miễn dịch trung gian tế bàoCó tác dụng chống ung thư10.Ðại thực bào có mặt ở các nơi sau, TRỪ MỘT :GanPhổiHạchLáchSụn trongĐÁP ÁN:1C2D3E4C5B6B7A8B9B10ETRẮC NGHIỆM MÔ LIÊN KẾT (3)1. Chức năng điều hoà nội mô tại chỗ và kiểm soát kích thước mạch chủ yếu đượcthực hiện bởi :Chu bàoTương bàoMasto bàoTế bào nội môÐại thực bào2. Nguyên bào sợi có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT :Ít có khả năng chuyển độngCó thể chế tiết histaminCó thể biệt hoá thành tế bào mỡCó thể biệt hoá thành cốt bàoLà tế bào tổng hợp collagen3. Trong các loại tế bào sau đây, lưới nội bào hạt phát triển mạnh nhất ở :Nguyên bào sợiChu bàoTương bàoMono bàoLympho bào4. Chất căn bản mô liên kết bao gồm tất cả thành phần sau, TRỪ MỘT :GAGFibronectinSợi collagenProteoglycanAcid hyaluronic5. Tất cả chất sau đây đều là GAG, TRỪ MỘT :FibronectinHeparantsulfatChondroitinsulfatKeratan sulfatAcid hyaluronic6. Procollagen được hình thành trong tế bào sợi là phân tử :Có cấu tạo giống chuỗi F - actinProtein cầuCó 3 chuỗi alphaCó 2 chuỗi alphaCó một chuỗi alpha7. Tế bào có chức năng chính là tổng hợp immunoglobulinNguyên bào sợiLympho bàoTương bàoMasto bàoÐại thực bào8. Tế bào có số lượng nhiều nhất trong mô liên kếtNguyên bào sợiLympho bàoTương bàoMasto bàoÐại thực bào9. Tế bào có tỷ lệ nhân / bào tương lớn nhấtNguyên bào sợiLympho bàoTương bàoMasto bàoÐại thực bào10. Tế bào có chứa nhiều hạt tích lũy heparin hoặc histaminNguyên bào sợiLympho bàoTương bàoMasto bàoÐại thực bàoĐÁP ÁN:1C2B3C4C5A6C7C8A9B10DTRẮC NGHIỆM MÔ LIÊN KẾT (4)1. Chứa nhiều lysosom hơn các loại tế bào khác đã nêuNguyên bào sợiÐại thực bàoMasto bàoTương bàoLympho bào2. Sự gắn phức hợp kháng nguyên - IgE trên bề mặt gây ra xuất bào histaminNguyên bào sợiLympho bàoTương bàoMasto bàoÐại thực bào3. Lưới nội bào hạt phát triển nhất so với các loại tế bào khác đã nêuNguyên bào sợiLympho bàoTương bàoMasto bàoÐại thực bào4. Khi trưởng thành có dạng hình thoi dàiNguyên bào sợiLympho bàoTương bàoMasto bàoÐại thực bào5. Tổng hợp các chất interferonNguyên bào sợiLympho bàoTương bàoMasto bàoÐại thực bào6.Ðược tổng hợp ở đại thực bàoElastaseElastinImmunoglobulinTropocollagen7. Ðược tổng hợp ở nguyên bào sợiElastaseElastinImmunoglobulinTropocollagen8. Có tác dụng trung hoà kháng nguyênElastaseElastinImmunoglobulinTropocollagen9. Ðược tổng hợp ở tương bàoElastaseElastinImmunoglobulinTropocollagen10. Là thành phần của sợi chunElastaseElastinImmunoglobulinTropocollagenĐÁP ÁN:1B2D3C4A5E6A7D8C9C10BTRẮC NGHIỆM MÔ LIÊN KẾT (5)1. Là thành phần của sợi lướiElastaseElastinImmunoglobulinTropocollagen2. Là thành phần của sợi tạo keoElastaseElastinImmunoglobulinTropocollagen3. Ðơn vị cấu tạo là tropocollagenMàng đáySợi chunSợi tạo keoChất căn bản4. Có vân ngangMàng đáySợi chunSợi tạo keoChất căn bản5. Không tạo vân ngang trên sợiMàng đáySợi chunSợi tạo keoChất căn bản6. Không có cystinMàng đáySợi chunSợi tạo keoChất căn bản7. Chứa nhiều lipid, albumin và globulin do máu mang lạiMàng đáySợi chunSợi tạo keoChất căn bản8. Chứa nhiều lamininMàng đáySợi chunSợi tạo keoChất căn bản9. Chứa nhiều collagen loại IVMàng đáySợi chunSợi tạo keoChất căn bản10. Ðơn vị cấu tạo là elastinMàng đáySợi chunSợi tạo keoChất căn bảnĐÁP ÁN:1B2D3C4C5B6B7D8A9A10BTRẮC NGHIỆM MÔ LIÊN KẾT (6)1. Khi phân hủy sẽ cho ra glycerol:DesmosinChylomicronAcid hyaluronicKhông có chất nào kể trên2. Được tổng hợp ở tế bào trụ có lông chuyển:DesmosinChylomicronAcid hyaluronicKhông có chất nào kể trên3. Collagen týp II có mặt nhiều trong mô:Mô lướiMô chunSụn trongXương4. Chứa desmosin và isodesmosinMàng đáySợi chunSợi tạo keoChất căn bản5. Sợi có cấu trúc mảnh và phân nhánhMàng đáySợi chunSợi tạo keoChất căn bản6. Là sản phẩm chung của mô liên kết và các mô khácMàng đáySợi chunSợi tạo keoChất căn bản7. Là thành phần cấu tạo của proteoglycanDesmosinChylomicronAcid hyaluronicKhông có chất nào kể trên8. Là chất đặc trưng của sợi tạo keoDesmosinChylomicronAcid hyaluronicKhông có chất nào kể trên9. Là chất đặc trưng của sợi chunDesmosinChylomicronAcid hyaluronicKhông có chất nào kể trên10. Là hạt mỡ có kích thước 1 micronDesmosinChylomicronAcid hyaluronicKhông có chất nào kể trênĐÁP ÁN:1B2D3C4B5B6A7C8D9A10BTRẮC NGHIỆM MÔ LIÊN KẾT (7)1. Có thể coi mô liên kết là mô duy nhất có mạch máuĐÚNG/ SAI2.Tế bào tiết ra insulin thuộc mô liên kếtĐÚNG/ SAI3.Glycosaminoglycan làm tăng tính thấm của chất cănbảnĐÚNG/ SAI4.Histamin và acid hyaluronic đều làm tăng tính thấm của chất cănbảnĐÚNG/ SAI5.Khả năng chuyển hoá các chất trong chất căn bản mô liên kết tỷ lệ thuận vớilượng nước trongđóĐÚNG/ SAI6.Acid hyaluronic được xuất bào qua kênh ion Ca++ của mastobàoĐÚNG/ SAI7.Histamin chỉ được xuất bào khỏi masto bào khi nào kênh ion Ca++ đượcmởĐÚNG/ SAI8.Chức năng tương tác với tế bào T và tế bào B được thực hiện bởi đại thựcbàoĐÚNG/ SAI9. Ðại thực bào tổng hợp elastin, còn tế bào sợi tổng hợp elastaseĐÚNG/ SAI10.Tế bào sinh sản để biệt hoá thành tế bào có lông chuyển ở khí quản là tế bàomô liênkếtĐÚNG/ SAITRẮC NGHIỆM BÀI1. Có thể coi mô liên kết là mô duy nhất có mạch máuĐúngSai2. Tế bào tiết ra insulin thuộc mô liên kếtĐúngSai3. Glycosaminoglycan làm tăng tính thấm của chất căn bảnĐúngSai4. Histamin và acid hyaluronic đều làm tăng tính thấm của chất căn bảnĐúngSai5. Khả năng chuyển hoá các chất trong chất căn bản mô liên kết tỷ lệ thuận vớilượng nước trong đóĐúngSai6. Acid hyaluronic được xuất bào qua kênh ion Ca++ của masto bàoĐúngSai7. Histamin chỉ được xuất bào khỏi masto bào khi nào kênh ion Ca++ được mởĐúngSai8. Chức năng tương tác với tế bào T và tế bào B được thực hiện bởi đại thực bàoĐúngSai9. Ðại thực bào tổng hợp elastin, còn tế bào sợi tổng hợp elastaseĐúngSai10.Tế bào sinh sản để biệt hoá thành tế bào có lông chuyển ở khí quản là tế bàomô liên kếtĐúngSai

Tài liệu liên quan

  • Bộ đề trắc nghiêm - Đáp án số 11 môn Hóa Bộ đề trắc nghiêm - Đáp án số 11 môn Hóa
    • 7
    • 494
    • 0
  • Bộ đề trắc nghiêm - Đáp án số 12 môn Hóa Bộ đề trắc nghiêm - Đáp án số 12 môn Hóa
    • 7
    • 473
    • 0
  • Bộ đề trắc nghiêm - Đáp án số 13 môn Hóa Bộ đề trắc nghiêm - Đáp án số 13 môn Hóa
    • 6
    • 439
    • 0
  • Bộ đề trắc nghiêm - Đáp án số 14 môn Hóa Bộ đề trắc nghiêm - Đáp án số 14 môn Hóa
    • 7
    • 394
    • 0
  • Bộ đề trắc nghiêm - Đáp án số 15 môn Hóa Bộ đề trắc nghiêm - Đáp án số 15 môn Hóa
    • 7
    • 434
    • 0
  • Bộ đề trắc nghiêm - Đáp án số 16 môn Hóa Bộ đề trắc nghiêm - Đáp án số 16 môn Hóa
    • 7
    • 385
    • 0
  • Bộ đề trắc nghiêm - Đáp án số 17 môn Hóa Bộ đề trắc nghiêm - Đáp án số 17 môn Hóa
    • 7
    • 576
    • 2
  • Bộ đề trắc nghiêm - Đáp án số 18 môn Hóa Bộ đề trắc nghiêm - Đáp án số 18 môn Hóa
    • 7
    • 364
    • 0
  • Bộ đề trắc nghiêm - Đáp án số 20 môn Hóa Bộ đề trắc nghiêm - Đáp án số 20 môn Hóa
    • 7
    • 452
    • 0
  • Bộ đề trắc nghiệm-đáp án số 32 môn Hóa Bộ đề trắc nghiệm-đáp án số 32 môn Hóa
    • 7
    • 357
    • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(111.5 KB - 21 trang) - TRẮC NGHIỆM CÓ đáp án mô LIÊN kết Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Trắc Nghiệm Mô Liên Kết