Trắc Nghiệm Sinh Học 8 Bài 4: Mô (P2) | Tech12h

Câu 1: Khi nói về mô, nhận định nào dưới đây là đúng ?

  • A. Các tế bào trong một mô không phân bố tập trung mà nằm rải rác khắp cơ thể
  • B. Chưa biệt hóa về cấu tạo và chức năng
  • C. Gồm những tế bào đảm nhiệm những chức năng khác nhau
  • D. Gồm những tế bào có cấu tạo giống nhau

Câu 2: Hệ cơ ở người được phân chia thành mấy loại mô ?

  • A. 2 loại
  • B. 3 loại
  • C. 4 loại
  • D. 5 loại

Câu 3: Mô biểu bì có chức năng

  • A. Bảo vệ và nâng đỡ
  • B. Bảo vệ và co giãn
  • C. Tiếp nhận và trả lời các kích thích
  • D. Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết

Câu 4: Mô thần kinh có chức năng

  • A. Bảo vệ và nâng đỡ
  • B. Bảo vệ và co giãn
  • C. Tiếp nhận và trả lời các kích thích
  • D. Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết

Câu 5: Mô cơ có chức năng

  • A. Bảo vệ và nâng đỡ
  • B. Bảo vệ và co giãn tạo nên sự vận động, tạo nhiệt cho cơ thể.
  • C. Tiếp nhận và trả lời các kích thích
  • D. Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết

Câu 6: Mô tham gia cấu tạo tim thuộc mô

  • A. Mô cơ
  • B. Mô biểu bì
  • C. Mô thần kinh
  • D. Mô liên kết

Câu 7: Mô thần kinh có cấu tạo

  • A. gồm các cấu trúc có cùng chức năng.
  • B. gồm các tế bào thẩn kinh gọi là các nơron và các tế bào thẩn kinh đệm.
  • C. gồm các tế bào chuyên hoá, có cấu tạo giống nhau và đảm nhận những chức năng nhát định.
  • D. gồm các tí bào xếp sít nhau có chức năng bảo vệ, hấp thụ và tiết.

Câu 8: Chức năng co, dãn tạo nên sự vận động. Đây là chức năng của loại mô nào sau đây?

  • A. Mô cơ
  • B. Mô liên kết
  • C. Mô biểu bì
  • D. Mô thần kinh

Câu 9: Tế bào có hình thoi và chỉ có một nhân là đặc điểm của loại mô nào ?

  • A. Mô cơ vân
  • B. Mô cơ tim
  • C. Mô cơ trơn
  • D. Mô liên kết

Câu 10: Cơ trơn có đặc điểm

  • A. các tế bào dài, có nhiều nhân, có vân ngang.
  • B. tế bào có hình thoi đầu nhọn và chỉ có 1 nhân.
  • C. tế bào phân nhánh, có 1 nhân và nối với nhau bằng các đĩa nối.
  • D. tế bào ngắn, không có nhân.

Câu 11: Mô liên kết có chức năng?

  • A. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan
  • B. Bảo vệ, hấp thụ, tiết
  • C. Co giãn và che chở cơ thể
  • D. Điều hoà hạt động của các cơ quan.

Câu 12: Cơ vân có đặc điểm

  • A. các tế bào dài, có nhiều nhân, có vân ngang.
  • B. tế bào có hình thoi đầu nhọn và chỉ có 1 nhân.
  • C. tế bào phân nhánh, có 1 nhân và nối với nhau bằng các đĩa nối.
  • D. tế bào ngắn, không có nhân.

Câu 13: Loại cơ co rút tự ý là:

  • A. Cơ trơn
  • B. Cơ tim
  • C. Cơ vân
  • D. Cả A, B và C

Câu 14: Chức năng của mô biểu bì là:

  • A. Bảo vệ và nâng đỡ cơ thể
  • B. Bảo vệ, hấp thụ và tiết các chất
  • C. Co giãn và che chở cho cơ thể
  • D. Giúp các cơ quan hoạt động dễ dàng.

Câu 15: Trong cơ thể mô thần kinh có chức năng gì?

  • A. Co, dãn
  • B. Nâng đỡ, liên hệ.
  • C. Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết
  • D. Tiếp nhận, trả lời các kích thích.

Câu 16: Tế bào thần kinh còn được gọi là gì?

  • A. Tổ chức thần kinh đệm
  • B. Nơron.
  • C. Sợi nhánh
  • D. Sợi trục và sợi nhánh.

Câu 17: Mô cơ gồm các loại:

  • A. Mô cơ vân, mô cơ trơn, mô cơ tim
  • B. Mô cơ vân, mơ cơ trơn, mô sụn
  • C. Mô cơ vân, mơ cơ trơn, mô xương
  • D. Mô cơ vân, mô cơ trơn, mô mỡ

Câu 18: Dựa vào phân loại, em hãy cho biết mô nào dưới đây không được xếp cùng nhóm với các mô còn lại?

  • A. Mô máu
  • B. Mô cơ trơn
  • C. Mô xương
  • D. Mô mỡ

Câu 19: Mô liên kết có cấu tạo.

  • A. gồm tế bào và phi bào (sợi đàn hồi, chất nền)
  • B. Chủ yếu là tế bào có nhiều hình dạng khác nhau
  • C. Các tế bào dài, tập trung thành bó
  • D. Các tế bào ngắn không có phi bào

Câu 20: Các loại mô chính trong cơ thể người là:

  • A. Mô cơ, mô mỡ, mô liên kết và mô thần kinh.
  • B. Mô cơ, mô mỡ, mô liên kết, mô xương và mô máu.
  • C. Mô cơ, mô biểu bì, mô liên kết và mô thần kinh.
  • D. Mô cơ, mô xương, mô liên kết và mô thần kinh.

Câu 21: Các tế bào xếp sít nhau, phủ ngoài cơ thể lót trong các cơ quan là

  • A. mô biểu bì.
  • B. mô liên kết
  • C. mô cơ.
  • D. mô thần kinh

Từ khóa » Trắc Nghiệm Mô Liên Kết