Trắc Nghiệm Công Nghệ 11 Bài 25 Hệ Thống Bôi Trơn

Trang chủNgữ văn Soạn văn 6 Soạn văn 7 Soạn văn 8 Soạn văn 9 Soạn Văn 10 Soạn văn 11 Soạn văn 12Văn mẫu Văn mẫu 6 Văn mẫu 7 Văn mẫu 8 Văn mẫu 9 Văn mẫu 10 Văn mẫu 11 Văn mẫu 12Thi vào 10 Tra điểm Tin tuyển sinh Điểm chuẩn Đề thi thử Đề thi đáp ánĐề thi thử THPTQGTrắc nghiệmĐăng nhập Tạo tài khoảnĐăng Nhập với Email Đăng nhậpLấy lại mật khẩuĐăng Nhập với Facebook Google Apple

Tạo tài khoản Doctailieu

Để sử dụng đầy đủ tính năng và tham gia cộng đồng của chúng tôi Tạo tài khoảnTạo tài khoản với Facebook Google AppleKhi bấm tạo tài khoản bạn đã đồng ý với quy định của tòa soạnLấy lại mật khẩuNhập Email của bạn để lấy lại mật khẩu Lấy lại mật khẩu Trang chủTrắc nghiệm Lớp 11Trắc nghiệm môn Công nghệ Lớp 11

Đề trắc nghiệm Công nghệ 11 bài 25 gồm các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm có đáp án giúp bạn ôn tập và củng cố các kiến thức đã học về hệ thống bôi trơn.

Danh sách câu hỏi Đáp ánCâu 1. Tác dụng của dầu bôi trơn: A. Bôi trơn các bề mặt ma sát B. Làm mát C. Bao kín và chống gỉ D. Cả 3 đáp án trên Câu 2. Có mấy phương pháp bôi trơn? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3. Có những phương pháp bôi trơn nào? A. Bôi trơn bằng vung té B. Bôi trơn cưỡng bức C. Bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu D. Cả 3 đáp án trên Câu 4. Hệ thống bôi trơn có bộ phận nào sau đây? A. Cacte dầu B. Két làm mát C. Quạt gió D. Bơm Câu 5. Van an toàn bơm dầu mở khi: A. Động cơ làm việc bình thường B. Khi áp suất dầu trên các đường vượt quá giới hạn cho phép C. Khi nhiệt độ dầu cao quá giới hạn D. Luôn mở Câu 6. Khi dầu qua két làm mát dầu thì: A. Van khống chế lượng dầu qua két mở B. Van khống chế lượng dầu qua két đóng C. Van an toàn bơm dầu mở D. Cả 3 đáp án đều đúng Câu 7. Đâu là bề mặt ma sát? A. Bề mặt tiếp xúc của pit-tông với xilanh B. Bề mặt tiếp xúc của chốt khuỷu với bạc lót C. Bề mặt tiếp xúc của chốt pit-tông với lỗ chốt pit-tông D. Cả 3 đáp án đều đúng Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó trở về cacte B. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, ngấm vào bề mặt ma sát và các chi tiết giúp chi tiết giảm nhiệt độ. C. Dầu sau khi lọc sạch quay trở về cacte D. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó thải ra ngoài Câu 9. Phát biểu nào sau đây sai? A. Trường hợp áp suất dầu trên các đường vượt quá giá trị cho phép, van an toàn bơm dầu mở. B. Van an toàn bơm dầu mở để một phần dầu chảy ngược về trước bơm C. Van an toàn bơm dầu mở để một phần dầu chảy ngược về trước bơm, một phần chảy về cacte D. Dầu được bơm hút từ cacte lên Câu 10. Hệ thống bôi trơn không có bộ phận nào? A. Bơm dầu B. Lưới lọc dầu C. Van hằng nhiệt D. Đồng hồ báo áp suất dầu

đáp án Trắc nghiệm Công nghệ 11 bài 25: Hệ thống bôi trơn

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1DCâu 6B
Câu 2BCâu 7D
Câu 3DCâu 8A
Câu 4ACâu 9C
Câu 5BCâu 10C

Điền Chính Quốc (Tổng hợp) Facebook twitter linkedin pinterestTrắc nghiệm Công nghệ 11 bài 37: Động cơ đốt trong dùng cho máy phát điện

Trắc nghiệm Công nghệ 11 bài 37: Động cơ đốt trong dùng cho máy phát điện

Trắc nghiệm Công nghệ 11 bài 36: Động cơ đốt trong dùng cho máy nông nghiệp

Trắc nghiệm Công nghệ 11 bài 36: Động cơ đốt trong dùng cho máy nông nghiệp

Trắc nghiệm Công nghệ 11 bài 35: Động cơ đốt trong dùng cho tàu thủy

Trắc nghiệm Công nghệ 11 bài 35: Động cơ đốt trong dùng cho tàu thủy

Trắc nghiệm Công nghệ 11 bài 34: Động cơ đốt trong dùng cho xe máy

Trắc nghiệm Công nghệ 11 bài 34: Động cơ đốt trong dùng cho xe máy

Trắc nghiệm Công nghệ 11 bài 33: Động cơ đốt trong dùng cho ô tô

Trắc nghiệm Công nghệ 11 bài 33: Động cơ đốt trong dùng cho ô tô

Trắc nghiệm Công nghệ 11 bài 32: Khái quát về ứng dụng của động cơ đốt trong

Trắc nghiệm Công nghệ 11 bài 32: Khái quát về ứng dụng của động cơ đốt trong

X

Từ khóa » Bôi Trơn Lớp 11