Trắc Nghiệm Công Nghệ 12 Bài 2 (có đáp án Và Lời Giải): Điện Trở
Có thể bạn quan tâm
Nội dung bài viết
- Bộ trắc nghiệm Bài 2 Công nghệ 12: Điện trở - tụ điện - cuộn cảm
- Đáp án bộ trắc nghiệm Công nghệ Bài 2 lớp 12: Điện trở - tụ điện - cuộn cảm
Mời các em học sinh và thầy cô giáo tham khảo Bộ trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 2 (có đáp án và lời giải): Điện trở - tụ điện - cuộn cảm được đội ngũ chuyên gia sưu tầm và tổng hợp có chọn lọc, giúp các em cải thiện tốt kỹ năng làm bài tập trắc nghiệm môn Công nghệ lớp 12.
Bộ trắc nghiệm Bài 2 Công nghệ 12: Điện trở - tụ điện - cuộn cảm
Câu 1: Điện trở có công dụng:
A. Phân chia điện áp
B. Ngăn cản dòng một chiều
C. Ngăn cản dòng xoay chiều
D. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp
Câu 2: Đơn vị đo điện trở là:
A. Ôm
B. Fara
C. Henry
D. Oát
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Tụ điện ngăn cản dòng xoay chiều, cho dòng một chiều đi qua.
B. Cuộn cảm ngăn cản dòng một chiều, cho dòng xoay chiều đi qua.
C. Tụ điện ngăn cản dòng một chiều và xoay chiều đi qua.
D. Cuộn cảm ngăn cản dòng xoay chiều, cho dòng một chiều đi qua.
Câu 4: Kí hiệu của tụ hóa là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Trong các tụ sau, tụ nào phân cực:
A. Tụ xoay
B. Tụ giấy
C. Tụ hóa
D. Tụ mica
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Trị số điện trở cho biết mức độ cản trở của điện trở đối với dòng điện chạy qua nó.
B. Trị số điện dung cho biết mức độ cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
C. Trị số điện cảm cho biết mức độ cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.
D. Cả 3 đáp án đều đúng.
Câu 7: Trong các tụ sau, tụ nào khi mắc vào mạch nguồn điện phải đặt đúng chiều điện áp:
A. Tụ mica
B. Tụ hóa
C. Tụ nilon
D. Tụ dầu
Câu 8: Công thức tính dung kháng là:
A. XC = 2πƒC
B. XL = 2πƒL
C. XL = 1/2πƒL
D. XC = 1/2πƒC
Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Điện trở có vạch màu là căn cứ để xác định trị số.
B. Đối với điện trở nhiệt có hệ số dương, khi nhiệt độ tăng thì R tăng.
C. Đối với điện trở biến đổi theo điện áp, khi U tăng thì R tăng
D. Đối với quang điện trở, khi ánh sáng rọi vào thì R giảm
Câu 10: Công thức tính hệ số phẩm chất:
A. Q = 2ƒL/r
B. Q = (2L/r)π
C. Q = (2ƒL/r)π
D. Q = 2πƒL
Đáp án bộ trắc nghiệm Công nghệ Bài 2 lớp 12: Điện trở - tụ điện - cuộn cảm
Câu 1:
Đáp án: D
Vì tụ điện ngăn cản dòng một chiều, cuộn cảm chặn dòng xoay chiều.
Câu 2:
Đáp án: A
Vì fara là đơn vị đo điện dung, henry là đơn vị đo điện cảm, oát là đơn vị đo công suất.
Câu 3:
Đáp án: D
Câu 4:
Đáp án: D
Vì đáp án A là tụ cố định, đáp án B là tụ biến đổi, đáp án C là tụ bán chỉnh.
Câu 5:
Đáp án: C
Vì chỉ có tụ hóa là phân cực
Câu 6:
Đáp án: A
Vì dung kháng của tụ cho biết mức độ cản trở của tụ đối với dòng điện chạy qua nó, cảm kháng của cuộn cảm cho biết mức độ cản trở của cuộn đối với dòng điện chạy qua nó.
Câu 7:
Đáp án: B
Vì chỉ có tụ hóa phân cực.
Câu 8:
Đáp án: D
Vì đáp án B là công thức tính cảm kháng, đáp án A và C là công thức sai.
Câu 9:
Đáp án: C
Vì đối với điện trở biến đổi theo điện áp, U tăng thì R giảm.
Câu 10:
Đáp án: C
►►CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 12 Bài 2 (có đáp án): Điện trở - tụ điện - cuộn cảm file PDF hoàn toàn miễn phí.
Từ khóa » Công Dụng Của Tụ điện Công Nghệ 12
-
Công Nghệ 12 Bài 2: Điện Trở - Tụ điện - Cuộn Cảm - Hoc247
-
Lý Thuyết Công Nghệ 12: Bài 2. Điện Trở - Tụ điện - Cuộn Cảm
-
Lý Thuyết Công Nghệ 12 Bài 2: Điện Trở - Cuộn Cảm Hay, Ngắn Gọn
-
SGK Công Nghệ 12 - Bài 2. Điện Trở - Tụ điện - Cuộn Cảm
-
Bài 2: Điện Trở - Tụ điện - Cuộn Cảm - Tìm đáp án, Giải Bài Tập, để
-
Giải Bài Tập SGK Công Nghệ Lớp 12 Bài 2: Điện Trở - Tụ điện - Cuộn Cảm
-
Nêu Kí Hiệu, Số Liệu Kĩ Thuật Và Công Dụng Của Tụ điện Trong Mạch điện.
-
Bài 2: Điện Trở - Tụ điện - Cuộn Cảm
-
Công Dụng Của Tụ điện Là: | Trắc Nghiệm Công Nghệ 12
-
Giải Bài Tập Công Nghệ 12 - Bài 2: Điện Trở - Tụ điện - Cuộn Cảm
-
Giải Công Nghệ 12 Bài 2: Điện Trở - Tụ điện - Cuộn Cảm
-
Giải SGK Công Nghệ 12 Bài 2: Điện Trở - Cuộn Cảm (ngắn Gọn)