TRẮC NGHIỆM KHÁNG THỂ VÀ BỔ THỂ - 123doc

Trong đáp ứng miễn dịch tiên phát, kháng thể được tạo ra chủ yếu thuộc lớp: A.. Trong đáp ứng miễn dịch thứ phát, kháng thể được tạo ra chủ yếu thuộc lớp: A.. Số lượng chuỗi polypeptid t

Trang 1

KHÁNG THỂ VÀ BỔ THỂ

Câu 1 Chuỗi nặng á tham gia cấu trúc của lớp kháng thể:

A IgG

B IgA

C IgM

D IgD

E IgE

Câu 2 Chuỗi nặng µ tham gia cấu trúc của kháng thê thuộc lớp:

A IgG

B IgA

C IgM

D IgD

E IgE

Câu 3 Chuỗi ă tham gia cấu trúc của kháng thể thuộc lớp:

A IgG

B IgA

C IgM

D IgD

E IgE

Câu 4 Chuỗi å tham gia cấu trúc của kháng thể thuộc lớp:

A IgG

B IgA

C IgM

D IgD

E IgE

Câu 5 Chuỗi ä tham gia cấu trúc của kháng thể thuộc lớp:

A IgG

B IgA

C IgM

D IgD

E IgE

Câu 6 ă2ê2, ă2ë2 là cấu trúc của kháng thể thuộc lớp:

A IgG

B IgA

C IgM

D IgD

E IgE

Câu 7 á2ê2, á2ë2 là cấu trúc của kháng thể thuộc lớp:

A IgG

Trang 2

B IgA.

C IgM

D IgD

E IgE

E IgE

Câu 8 µ2ê2, µ2ë2 là cấu trúc của kháng thể thuộc lớp:

A IgG

B IgA

C IgM

D IgD

E IgE

Câu 9 å2ê2, å2ë2 là cấu trúc của kháng thể thuộc lớp:

A IgG

B IgA

C IgM

D IgD

E IgE

Câu 10 ä2ê2, ä2ë2 là cấu trúc của kháng thể thuộc lớp:

A IgG

B IgA

C IgM

D IgD

E IgE

Câu 11 Khi chạy điện di miễn dịch, kháng thể nằm chủ yếu ở vùng:

A Albumin

B Alpha1- globulin

C Alpha2- globulin

D Beta- globulin

E Gamma- globulin

Câu 12 Immunoglobulin được vận chuyển qua nhau thai thuộc lớp:

A IgG

B IgA

C IgM

D IgD

E IgE

Câu 13 Lớp kháng thể có nồng độ cao nhất trong máu là:

A IgG

B IgA

C IgM

D IgD

Trang 3

E IgE.

Câu 14 Lớp kháng thể có nồng độ thấp nhất trong máu là:

A IgG

B IgA

C IgM

D IgD

E IgE

Câu 15 Trong đáp ứng miễn dịch tiên phát, kháng thể được tạo ra chủ yếu thuộc lớp:

A IgG

B IgA

C IgM

D IgD

E IgE

Câu 16 Trong đáp ứng miễn dịch thứ phát, kháng thể được tạo ra chủ yếu thuộc lớp:

A IgG

B IgA

C IgM

D IgD

E IgE

Câu 17 Kháng thể gắn trên bề mặt dưỡng bào và bạch cầu hạt ái kiềm chủ yếu thuộc lớp:

A IgG

B IgA

C IgM

D IgD

E IgE

Câu 18 Kháng thể được tiết ra niêm mạc đường hô hấp và tiêu hoá thuộc lớp:

A IgG

B IgA

C IgM

D IgD

E IgE

Câu 19 Kháng thể gây ngưng kết các kháng nguyên hữu hình mạnh nhất thuộc lớp:

A IgG

B IgA

C IgM

Trang 4

D IgD.

E IgE

Câu 20 Số lượng chuỗi polypeptid trong một phân tử kháng thể là:

A 2 chuỗi

B 3 chuỗi

C 4 chuỗi

D 5 chuỗi

E 6 chuỗi

Câu 21 Số lượng chuỗi nặng trong một phân tử kháng thể là:

A 2 chuỗi

B 3 chuỗi

C 4 chuỗi

D 5 chuỗi

E 6 chuỗi

Câu 22 Số lượng chuỗi nhẹ trong một phân tử kháng thể là:

A 2 chuỗi

B 3 chuỗi

C 4 chuỗi

D 5 chuỗi

E 6 chuỗi

Câu 23 Trong phân tử kháng thể, chuỗi nặng này nối với chuỗi nặng kia bằng:

A cầu nỗi disulfua

B lưc liên kết tĩnh điện Coulomb

C lực liên kết hydro

D lực liên phân tử van der Waals

E lực kỵ nước

Câu 24 Trong phân tử kháng thể , chuỗi nặng nối nhẹ bằng:

A cầu nỗi disulfua

B lưc liên kết tĩnh điện Coulomb

C lực liên kết hydro

D lực liên phân tử van der Waals

E lực kỵ nước

Câu 25 Vị trí kháng thể gắn với kháng nguyên nằm tại:

A vùng CH1

B vùng CH2

C vùng CH3

D mãnh Fc

E mãnh Fab

Câu 26 Trên IgG, vị trí cố định bổ thể nằm tại:

Trang 5

A vùng CH1

B vùng CH2

C vùng CH3

D mãnh Fc

E mãnh Fab

Câu 27 Kháng thể có thêm vùng CH4 thuộc lớp:

A IgG

B IgG và IgA

C IgG và IgM

D IgM

E IgM và IgE

Câu 28 Xử lý phân tử kháng thể bằng mercaptoethanol có thể:

A tạo ra hai mãnh Fab và một mãnh Fc

B tạo ra một mãnh F(ab/)2 và một mãnh Fc/

C tách được thành bốn chuỗi polypeptid riêng

D tách được cặp hai chuỗi nặng riêng và cặp hai chuỗi nhẹ riêng

E tách được hai cặp chuỗi nhẹ- chuỗi nặng

Câu 29 Xử lý phân tử kháng thể bằng enzym papain có thể:

A tạo ra hai mãnh Fab và một mãnh Fc

B tạo ra một mãnh F(ab/)2 và một mãnh Fc/

C tách được thành bốn chuỗi polypeptid riêng

D tách được cặp hai chuỗi nặng riêng và cặp hai chuỗi nhẹ riêng

E tách được hai cặp chuỗi nhẹ- chuỗi nặng

Câu 30 Xử lý phân tử kháng thể băng enzym pepsin có thể:

A tạo ra hai mãnh Fab và một mãnh Fc

B tạo ra một mãnh F(ab )2 và một mãnh Fc/ /

C tách được thành bốn chuỗi polypeptid riêng

D tách được cặp hai chuỗi nặng riêng và cặp hai chuỗi nhẹ riêng

E tách được hai cặp chuỗi nhẹ- chuỗi nặng

Câu 31 Một phân tử kháng thể nguyên vẹn có:

A hoá trị 1

B hoá trị 2

C hoá trị 4

D hoá trị 8

E hoá trị10

Câu 32 Mãnh Fab có:

A hoá trị 1

B hoá trị 2

C hoá trị 4

D hoá trị 8

Trang 6

E hoá trị10.

Câu 33 Mãnh F(ab / )2 có:

A hoá trị 1

B hoá trị 2

C hoá trị 4

D hoá trị 8

E hoá trị10

Câu 34 IgA tiết (sIgA) có:

A hoá trị 1

B hoá trị 2

C hoá trị 4

D hoá trị 8

E hoá trị10

Câu 35 IgM pentame có:

A hoá trị 1

B hoá trị 2

C hoá trị 4

D hoá trị 8

E hoá trị10

Câu 36 Trong phân tử kháng thể, các chỗi polypeptid nối với nhau bằng:

A cầu nỗi disulfua

B lưc liên kết tĩnh điện Coulomb

C lực liên kết hydro

D lực liên phân tử van der Waals

E lực kỵ nước

Câu 37 Sự liên kết giữa kháng nguyên và kháng thể diến ra nhờ:

A lưc liên kết tĩnh điện Coulomb

B lực liên kết hydro

C lực liên phân tử van der Waals

D lực kỵ nước

E tất cả các lực trên

Câu 38 Ba vùng quyết định tính bổ cứu (CDR) của chuỗi nặng kết hợp với ba CDR của chuỗi nhẹ tạo thành:

A mãnh Fab

B mãnh F(ab/)2

C vùng thay đổi

D vùng hằng định

E paratop

Câu 39 Vùng siêu biến nằm trong:

A vùng CH1

Trang 7

B vùng CH2.

C vùng CH3

D vùng VH và VL

E mãnh Fc

Câu 40 Lớp kháng thể có thể cố định bổ thể là:

A IgG

B IgA

C IgM

D IgE

E IgG và IgM

Câu 41 Thành phần của bổ thể tham gia hiện tương opsonin hoá các tế bào thực bào là:

A C1

B Yếu tố B

C C3b

D C5a

E C5b6789

Câu 42 Thành phần của bổ thể có tác dụng hoá ứng động dương đối với bạch cầu hạt trung tính là:

A C1

B Yếu tố B

C C3b

D C5a

E C5b6789

Câu 43 Thành phần của bổ thể gây ly giải tế bào đích là:

A C1

B Yếu tố B

C C3b

D C5a

E C5b6789

Câu 44 Cấu tạo của enzym cắt C3 (C3 convertase) trong hoạt hoá bổ thể theo con đường cổ điển là:

A C1qrs

B C4b2b

C C4b2b3b

D C3bBb

E C3bBb3b

Câu 45 Cấu tạo của enzym cắt C5 (C5 convertase) trong hoạt hoá bổ thể theo con đường cổ điển là:

A C1qrs

Trang 8

B C4b2b.

C C4b2b3b

D C3bBb

E C3bBb3b

Câu 46 Cấu tạo của enzym cắt C3 (C3 convertase) trong hoạt hoá bổ thể theo con đường tắt là:

A C1qrs

B C4b2b

C C4b2b3b

D C3bBb

E C3bBb3b

Câu 47 Cấu tạo của enzym cắt C5 (C5 convertase) trong hoạt hoá bổ thể theo con đường tắt là:

A C1qrs

B C4b2b

C C4b2b3b

D C3bBb

E C3bBb3b

Câu 48 Phức hợp miễn dịch hoạt hoá hệ thống bổ thể bắt đầu từ:

A C1q

B C1r

C C1s

D C4 và C2

E C3

Câu 49 Lectin hoạt hoá hệ thống bổ thể bắt đầu từ:

A C1q

B C1r

C C1s

D C4 và C2

E C3

Câu 50 Nội độc tố vi khuẩn Gram âm hoạt hoá bổ thể bắt đầu từ:

A C1q

B C1r

C C1s

D C4 và C2

E C3

Câu 51 Trên bề mặt tế bào cơ thể có yếu tố nào sau đây gây phân ly enzym chuyển C3 (C3 convertase) do vậy giúp tế bào cơ thể tránh khỏi tác dụng ly giải của bổ thể:

A Yếu tố ức chế C1 (C1 INH)

Trang 9

B Yếu tố I.

C Yếu tố H

D Protein S

E DAF (Decay-accelerating factor)

QUÁ MẪN

Câu 1 Hiện tượng Arthus là biểu hiện của phản ứng quá mẫn:

A Typ I: Quá mẫn kiểu phản vệ

B Typ II: Quá mẫn độc tế bào

C Typ III: Quá mẫn do phức hợp miễn dịch

D Typ IV: Quá mẫn trung gian tế bào

E Tất cả các typ trên

Câu 2 Phản ứng quá mẫn gây ra bệnh huyết thanh thuộc:

A Typ I: Quá mẫn kiểu phản vệ

B Typ II: Quá mẫn độc tế bào

C Typ III: Quá mẫn do phức hợp miễn dịch

D Typ IV: Quá mẫn trung gian tế bào

E Tất cả các typ trên

Câu 3 Phản ứng quá mẫn xảy ra trong phản ứng tuberculin thuộc:

A Typ I: Quá mẫn kiểu phản vệ

B Typ II: Quá mẫn độc tế bào

C Typ III: Quá mẫn do phức hợp miễn dịch

D Typ IV: Quá mẫn trung gian tế bào

E Tất cả các typ trên

Câu 4 Phản ứng quá mẫn gây ra bệnh viêm da tiếp xúc thuộc:

A Typ I: Quá mẫn kiểu phản vệ

B Typ II: Quá mẫn độc tế bào

C Typ III: Quá mẫn do phức hợp miễn dịch

D Typ IV: Quá mẫn trung gian tế bào

E Tất cả các typ trên

Câu 5 Phù mặt diễn ra nhanh sau khi bị ong đốt thuôc quá mẫn:

A Typ I: Quá mẫn kiểu phản vệ

B Typ II: Quá mẫn độc tế bào

C Typ III: Quá mẫn do phức hợp miễn dịch

D Typ IV: Quá mẫn trung gian tế bào

E Tất cả các typ trên

Trang 10

Câu 6 Phản ứng quá mẫn gây ra bệnh thiếu máu tan huyết ở trẻ sơ sinh thuộc:

A Typ I: Quá mẫn kiểu phản vệ

B Typ II: Quá mẫn độc tế bào

C Typ III: Quá mẫn do phức hợp miễn dịch

D Typ IV: Quá mẫn trung gian tế bào

E Tất cả các typ trên

Câu 7 Trong hen phế quản dị ứng, chất gây co cơ trơn phế quản mạnh nhất là:

A Histamin

B Serotonin

C Leucotrien B4

D Leucotrien C4, D4, E4

E Prostaglandin

Câu 8 Nhóm thuốc nào sau đây thường gây dị ứng nhất:

A Thuốc kháng viêm

B Thuốc kháng sinh

C Thuốc giảm sốt

D Thuốc giảm đau

E Thuốc gây ngủ

Câu 9 Đường dùng thuốc dễ gây sốc phản vệ nhất là:

A Đường uống

B Đường tiêm

C Đường bôi ngoài da

D Đường nhỏ mắt

E Đường khí dung

Câu 10 Penicillin có thể gây dị ứng thuốc theo phản ứng quá mẫn:

A Typ I: Quá mẫn kiểu phản vệ

B Typ II: Quá mẫn độc tế bào

C Typ III: Quá mẫn do phức hợp miễn dịch

D Typ IV: Quá mẫn trung gian tế bào

E Tất cả các typ trên

Câu 11 Lớp kháng quan trọng nhất gây ra phản ứng quá mẫn kiểu phản

vệ là:

A C1q

B C1r

C C1s

D C4 và C2

E C3

Câu 12 Lớp kháng thể gây ra quá mẫn typ II là:

Trang 11

A IgG.

B IgM

C IgG và IgM

D IgA

E IgA tiết (sIgA)

Câu 13 Lớp kháng thể quan trọng nhất gây ra phản ứng quá mẫn typ III là:

A IgG

B IgA

C IgM

D IgD

E IgE

Câu 14 Tế bào quan trọng nhất tiết các hoá chất trung gian gây ra phản ứng quá mẫn typ I là:

A Đại thực bào

B Bạch cầu hạt trung tính

C Dưỡng bào

D Lymphô B

E Lymphô T

Câu 15 Tế bào quan trọng nhất tiết các enzym gây ra phản ứng quá mẫn typ III là:

A Đại thực bào

B Bạch cầu hạt trung tính

C Dưỡng bào

D Lymphô B

E Lymphô T

Câu 16 Tế bào quan trọng nhất gây ra phản ứng quá mẫn typ IV là:

A Đại thực bào

B Bạch cầu hạt trung tính

C Dưỡng bào

D Lymphô B

E Lymphô T

Câu 17 Thuốc chọn lựa đầu tiên trong xử trí sốc phản vệ là:

A Corticoid

B Kháng histamin

C Adrenalin

D Thuốc giãn phế quản

E Thuốc trợ tim

Từ khóa » Trắc Nghiệm Miễn Dịch Bổ Thể