Trắc Nghiệm KHTN 6 Bài 31 (có đáp án): Động Vật | Chân Trời Sáng Tạo
Có thể bạn quan tâm
CHỌN BỘ SÁCH BẠN MUỐN XEM
Hãy chọn chính xác nhé!
Mục lục
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm KHTN 6 có đáp án - Mở đầu
- Trắc nghiệm Bài 1: Giới thiệu về khoa học tự nhiên
- Trắc nghiệm Bài 2: Các lĩnh vực chủ yếu của khoa học tự nhiên
- Trắc nghiệm Bài 3: Quy định an toàn trong phòng thực hành. Giới thiệu một số dụng cụ đo – Sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học
- Trắc nghiệm KHTN 6 Chủ đề 1 có đáp án - Các phép đo
- Trắc nghiệm Bài 4: Đo chiều dài
- Trắc nghiệm Bài 5: Đo khối lượng
- Trắc nghiệm Bài 6: Đo thời gian
- Trắc nghiệm Bài 7: Thang nhiệt Celsius. Đo nhiệt độ
- Trắc nghiệm KHTN 6 Chủ đề 2 có đáp án - Các thể của chất
- Trắc nghiệm Bài 8: Sự đa dạng và các thể cơ bản của chất. Tính chất của chất
- Trắc nghiệm KHTN 6 Chủ đề 3 có đáp án - Oxygen và không khí
- Trắc nghiệm Bài 9: Oxygen
- Trắc nghiệm Bài 10: Không khí và bảo vệ môi trường không khí
- Trắc nghiệm KHTN 6 Chủ đề 4 có đáp án - Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng; Tính chất và ứng dụng của chúng
- Trắc nghiệm Bài 11: Một số vật liệu thông dụng
- Trắc nghiệm Bài 12: Nhiên liệu và an ninh năng lượng
- Trắc nghiệm Bài 13: Một số nguyên liệu
- Trắc nghiệm Bài 14: Một số lương thực – thực phẩm
- Trắc nghiệm KHTN 6 Chủ đề 5 có đáp án - Chất tinh khiết – Hỗn hợp. Phương pháp tách các chất
- Trắc nghiệm Bài 15: Chất tinh khiết – Hỗn hợp
- Trắc nghiệm Bài 16: Một số phương pháp tách chất ra khỏi hỗn hợp
- Trắc nghiệm KHTN 6 Chủ đề 6 có đáp án - Tế bào – Đơn vị cơ sở của sự sống
- Trắc nghiệm Bài 17: Tế bào
- Trắc nghiệm KHTN 6 Chủ đề 7 có đáp án - Từ tế bào đến cơ thể
- Trắc nghiệm Bài 19: Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào
- Trắc nghiệm Bài 20: Các cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào
- Trắc nghiệm KHTN 6 Chủ đề 8 có đáp án - Đa dạng thế giới sống
- Trắc nghiệm Bài 22: Phân loại thế giới sống
- Trắc nghiệm Bài 24: Virus
- Trắc nghiệm Bài 25: Vi khuẩn
- Trắc nghiệm Bài 27: Nguyên sinh vật
- Trắc nghiệm Bài 28: Nấm
- Trắc nghiệm Bài 29: Thực vật
- Trắc nghiệm Bài 31: Động vật
- Trắc nghiệm Bài 33: Đa dạng sinh học
- Trắc nghiệm KHTN 6 Chủ đề 9 có đáp án - Lực
- Trắc nghiệm Bài 35: Lực và biểu diễn lực
- Trắc nghiệm Bài 36: Tác dụng của lực
- Trắc nghiệm Bài 37: Lực hấp dẫn và trọng lượng
- Trắc nghiệm Bài 38: Lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc
- Trắc nghiệm Bài 39: Biến dạng của lò xo. Phép đo lực
- Trắc nghiệm Bài 40: Lực ma sát
- Trắc nghiệm KHTN 6 Chủ đề 10 có đáp án - Năng lượng và cuộc sống
- Trắc nghiệm Bài 41: Năng lượng
- Trắc nghiệm Bài 42: Bảo toàn năng lượng và sử dụng năng lượng
- Trắc nghiệm KHTN 6 Chủ đề 11 có đáp án - Trái Đất và bầu trời
- Trắc nghiệm Bài 43: Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trời
- Trắc nghiệm Bài 44: Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trăng
- Trắc nghiệm Bài 45: Hệ Mặt Trời và Ngân Hà
- Trắc nghiệm KHTN 6 có đáp án - Mở đầu
- Mua tài liệu
- Trắc Nghiệm
- Trắc nghiệm lớp 6
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
Nội dung bài viết
Xem thêm Trắc nghiệm KHTN 6 Bài 31 (có đáp án): Động vật – Chân trời sáng tạoBộ 10 câu hỏi trắc nghiệm KHTN lớp 6 Bài 31: Động vật có đáp án đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm KHTN 6 Bài 31.
1 4,858 05/09/2022 Tải về Trang trước Chia sẻ Trang sauTrắc nghiệm KHTN 6 Bài 31: Động vật – Chân trời sáng tạo
A. Lý thuyết
1. Đa dạng động vật
Người ta chia động vật thành mấy nhóm lớn? Cách chia đó dựa vào đặc điểm nào?
- Căn cứ vào xương cột sống động vật được chia thành hai nhóm:
+ Động vật không xương sống
+ Động vật có xương sống

Động vật không xương sống bao gồm các ngành nào? Nêu đặc điểm của từng ngành.
Động vật không xương sống bao gồm các ngành: Ruột khoang, Giun, Thân mềm và Chân khớp.
- Ngành Ruột khoang:
+ Là động vật đa bào bậc thấp
+ Cơ thể hình trụ, đối xứng tỏa tròn
+ Có nhiều tua miệng
+ Sống ở môi trường nước

- Ngành Giun:
+ Cơ thể đa dạng (dẹp, hình ống, phân đốt)
+ Cơ thể đối xứng hai bên, đã phân biệt đầu đuôi – lưng bụng
+ Thường sống trong đất ẩm hoặc trong cơ thể sinh vật

- Ngành Thân mềm:
+ Có cơ thể mềm, không phân đốt
+ Thường có vỏ đá vôi bao bọc
+ Xuất hiện điểm mắt
+ Có số lượng loài lớn, khác nhau về hình dạng, kích thước và môi trường sống

- Ngành Chân khớp:
+ Cơ thể chia làm 3 phần (đầu, ngực, bụng)
+ Cơ quan di chuyển: chân, cánh
+ Cơ thể phân đốt, đối xứng hai bên
+ Bộ xương ngoài bằng chitin
+ Các chân phân đốt, khớp động với nhau
+ Có số lượng loài đa dạng nhất, phân bố ở khắp các môi trường sống

Động vật có xương sống bao gồm các nhóm nào? Nêu đặc điểm của từng nhóm.
- Nhóm Cá:
+ Thích nghi hoàn toàn với đời sống ở nước
+ Di chuyển bằng vây

- Nhóm Lưỡng cư:
+ Da trần, luôn ẩm ướt
+ Chân có màng bơi
+ Một số lưỡng cư có đuôi hoặc thiếu chân hoặc không có đuôi

- Nhóm Bò sát:
+ Đa số thích nghi với đời sống ở cạn
+ Da khô và có vảy sừng

- Nhóm Chim:
+ Sống trên cạn
+ Thân mình có lông vũ bao phủ
+ Chi trước biến đổi thành cánh
+ Có mỏ sừng
+ Có các đặc điểm cơ thể thích nghi với các môi trường khác nhau

- Nhóm Thú (Động vật có vú):
+ Là nhóm động vật có tổ chức cấu tạo cơ thể cao nhất
+ Có bộ lông mao bao phủ
+ Ranh phân hóa thành răng cửa, răng nanh, răng hàm
+ Phần lớn đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ
+ Sống ở các môi trường đa dạng khác nhau

2. Tác hại của động vật trong đời sống
Động vật có tác hại gì đối với đời sống con người?
- Trong đời sống, một số loài động vật là tác nhân gây bệnh hoặc vật trung gian truyền bệnh cho con người và các sinh vật khác
- Một số loài động vật phá hoại mùa màng hoặc các công trình xây dựng
B. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Nhóm động vật nào dưới đây không thuộc ngành động vật có xương sống?
A. Bò sát
B. Lưỡng cư
C. Chân khớp
D. Thú
Hiển thị đáp ánĐáp án: C
Giải thích:
Chân khớp là nhóm thuộc ngành động vật không xương sống.
Câu 2: Cho các loài động vật sau:
(1) Sứa (5) Cá ngựa
(2) Giun đất (6) Mực
(3) Ếch giun (7) Tôm
(4) Rắn (8) Rùa
Loài động vật nào thuộc ngành động vật không xương sống?
A. (1), (3), (5), (7)
B. (2), (4), (6), (8)C. (3), (4), (5), (8)
D. (1), (2), (6), (7)
Hiển thị đáp ánĐáp án: D
Câu 3: Đặc điểm cơ thể chia 3 phần, cơ thể phân đốt, đối xứng hai bên, bộ xương ngoài bằng chitin là của nhóm ngành nào?
A. Chân khớp
B. Giun đốt
C. Lưỡng cư
D. Cá
Hiển thị đáp ánĐáp án: A
Giải thích:
Chân khớp có cấu tạo cơ thể chia ba phần, cơ quan di chuyển là chân, cánh; cơ thể phân đốt, đối xứng hai bên, bộ xương ngoài bằng chittin, chân khớp động.
Câu 4: Động vật không xương sống bao gồm?
A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú
B. Ruột khoang, giun, thân mềm, chân khớp
C. Bò sát, lưỡng cư, chân khớp, ruột khoang
D. Thú, chim, ruột khoang, cá, giun
Hiển thị đáp ánĐáp án: B
Giải thích:
Động vật không xương sống bao gồm các ngành ruột khoang, giun, thân mềm, chân khớp.
Câu 5: Ngành động vật nào dưới đây có số lượng lớn nhất trong giới động vật?
A. Ruột khoang
B. Chân khớp
C. Lưỡng cưD. Bò sát
Hiển thị đáp ánĐáp án: B
Giải thích:
Ngành Chân khớp có hơn 1 triệu loài được mô tả, khiến chúng chiếm trên 80% tất cả các sinh vật được tìm thấy trên Trái đất.
Câu 6: Nhóm ngành nào của giới động vật có tổ chức cơ thể cao nhất?
A. Thú
B. Chim
C. Bò sát
D. Cá
Hiển thị đáp ánĐáp án: A
Giải thích:
Thú là nhóm động vật có tổ chức cơ thể cao nhất và hoàn thiện nhất trong giới động vật.
Câu 7: Loài chim nào dưới đây thuộc nhóm chim bơi?
A. Đà điểu
B. Chào mào
C. Chim cánh cụt
D. Đại bàng
Hiển thị đáp ánĐáp án: C
Giải thích:
- Đà điểu thuộc nhóm chim chạy
- Chào mào và đại bàng thuộc nhóm chim bay
Câu 8: Loài động vật nào chuyên đục ruỗng các đồ dùng bằng gỗ trong gia đình?
A. Mối
B. Rận
C. Ốc sên
D. Bọ chét
Hiển thị đáp ánĐáp án: A
Giải thích:
Nguồn thức ăn của mối chủ yếu là các sản phẩm thực vật, trong đó thành phần quan trọng nhất là chất xơ (cellulose) nên sẽ đục ruỗng các sản phẩm có cấu tạo từ gỗ trong gia đình.
Câu 9: Loài động vật nào dưới đây thuộc lớp Thú?
A. Cá mập
B. Cá heo
C. Cá chim
D. Cá chuồn
Hiển thị đáp ánĐáp án: B
Giải thích:
Cá heo thở bằng phổi. Đẻ con và nuôi con bằng sữa.
Câu 10: Cho các vai trò sau:
(1) Cung cấp thực phẩm
(2) Hỗ trợ con người trong lao động
(3) Là thức ăn cho các động vật khác
(4) Gây hại cho cây trồng
(5) Bảo vệ an ninh
(6) Là tác nhân gây bệnh hoặc vật trung gian truyền bệnh
Đâu là vai trò của động vật trong đời sống con người?
A. (1), (3), (5)
B. (2), (4), (6)C. (1), (2), (5)
D. (3), (4), (6)
Hiển thị đáp ánĐáp án: A
Giải thích:
(3) là vai trò của động vật trong tự nhiên
(4) và (6) là tác hại của động vật
Các câu hỏi trắc nghiệm KHTN lớp 6 sách Chân trời sáng tạo có đáp án, chọn lọc khác:
Trắc nghiệm Bài 33: Đa dạng sinh học
Trắc nghiệm Bài 35: Lực và biểu diễn lực
Trắc nghiệm Bài 36: Tác dụng của lực
Trắc nghiệm Bài 37: Lực hấp dẫn và trọng lượng
Trắc nghiệm Bài 38: Lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc
Tham khảo các loạt bài Lớp 6 - Chân trời sáng tạo khác:
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Chân trời sáng tạo
Bài viết cùng lớp mới nhất
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 6 trang 73 Language Focus Practice - Unit 8 - Friends plus
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 6 trang 63 Cumulative Review: Start Unit - Unit 8 - Friends plus
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 6 trang 59 Writing - Friends plus
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 6 trang 58 Reading - Friends plus
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 6 trang 57 Language Focus - Friends plus
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 6 trang 56 Vocabulary and Listening - Friends plus
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 6 trang 55 Language Focus - Friends plus
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 6 trang 54 Vocabulary - Friends plus
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 6 Unit 8: Going away - Friends plus
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 6 trang 72 Language Focus Practice - Unit 7 - Friends plus
Xem thêm các chương trình khác:
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm GDCD lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án - Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Tin học lớp 6 có đáp án – Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Toán lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Văn lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Lịch sử lớp 6 có đáp án – Cánh Diều
- Trắc nghiệm Tin học lớp 6 có đáp án – Cánh diều
- Trắc nghiệm Giáo dục công dân lớp 6 có đáp án – Cánh diều
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Right on có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 English Discovery có đáp án
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 iLearn Smart World có đáp án
Từ khóa » Sinh Học 6 Chân Trời Sáng Tạo Bài 31
-
KHTN 6 Chân Trời Sáng Tạo - Động Vật
-
[Chân Trời Sáng Tạo] Giải Khoa Học Tự Nhiên 6 Bài 31: Động Vật
-
Giải Chân Trời Sáng Tạo Khoa Học Tự Nhiên 6 Bài 31: Động Vật
-
Khoa Học Tự Nhiên 6 Bài 31: Động Vật - Chân Trời Sáng Tạo
-
FULL BÀI 31: ĐỘNG VẬT- KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 - YouTube
-
Lý Thuyết Khoa Học Tự Nhiên 6 Bài 31: Động Vật | Chân Trời Sáng Tạo
-
Giải Bài 31: Động Vật KHTN 6 Chân Trời Sáng Tạo
-
[Chân Trời Sáng Tạo] Giáo án Sinh Học 6 Bài 31: Động Vật
-
Khoa Học Tự Nhiên 6 Bài 31: Động Vật
-
[SGK Scan] BÀI 31: Động Vật. - Sách Giáo Khoa
-
[Chân Trời Sáng Tạo] Giải SBT KHTN 6 Bài 31: Động Vật
-
Khoa Học Tự Nhiên 6 Chân Trời Sáng Tạo Bài 31: Động Vật - Hoc247
-
Giáo án PowerPoint KHTN 6 Chân Trời Sáng Tạo Bài 31: Động Vật
-
[Sách Chân Trời] Giải Khoa Học Tự Nhiên 6 Bài 31: Động Vật