Trắc Nghiệm Vật Lí 10 Bài 13 (có đáp án): Lực Ma Sát !!

Home Đăng nhập Đăng kí Đăng nhập Đăng kí Home Tiểu học Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Hóa học Tài liệu Đề thi & kiểm tra Câu hỏi Tiểu học Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Hóa học Tài liệu Đề thi & kiểm tra Câu hỏi Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Vật lý Trắc nghiệm Vật Lí 10 Bài 13 (có đáp án): Lực ma sát !! Trắc nghiệm Vật Lí 10 Bài 13 (có đáp án): Lực ma sát !!

Vật lý - Lớp 10

100 câu trắc nghiệm Động học chất điểm cơ bản !!

100 câu trắc nghiệm Động học chất điểm nâng cao !!

Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình

Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn

Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn

Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng

Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất

Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí

Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ

Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều

Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều

Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do

Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 5 Chuyển động tròn đều

Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 6 Tính tương đối của chuyển động và công thức cộng vận tốc

Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 7 Sai số của phép đo các đại lượng vật lí

Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 9 Tổng hợp và phân tích lực và Điều kiện cân bằng của chất điểm

Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 10 Ba định luật Niu-tơn

Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 11 Lực hấp dẫn và định luật vạn vật hấp dẫn

Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 12 Lực đàn hồi của lò xo và Định luật Húc

Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 13 Lực ma sát

Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 14 Lực hướng tâm

Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 15 Bài toán về chuyển động ném ngang

Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 17 Cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực và của ba lực không song song

Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 21 Chuyển động tịnh tiến của vật rắn và chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định

Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 22 Ngẫu lực

Câu 1 : Chọn phát biểu đúng?

A. Khi có lực đặt vào vật mà vật vẫn đứng yên nghĩa là đã có lực ma sát

B. Lực ma sát tỉ lệ với diện tích tiếp xúc

C. Lực ma sát trượt luôn tỉ lệ với trọng lượng của vật

D. Tất cả A, B, C đều sai

Câu 2 : Ô-tô chuyển động thẳng đều mặc dù có lực đẩy của động cơ vì:

A. Không có lực ma sát với mặt đường

B. Trọng lực cân bằng với phản lực

C. Các lực tác dụng vào ô-tô cân bằng nhau

D. Lực kéo lớn hơn lực ma sát trượt

Câu 3 : Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi:

A. có ngoại lực tác dụng lên vật. Ngoại lực này có xu hướng làm cho vật chuyển động và đủ để thắng lực ma sát.

B. có nội lực tác dụng lên vật. Nội lực này có xu hướng làm cho vật chuyển động nhưng chưa đủ để thắng lực ma sát.

C. có ngoại lực tác dụng lên vật. Ngoại lực này có xu hướng làm cho vật chuyển động nhưng chưa đủ để thắng lực ma sát.

D. có nội lực tác dụng lên vật. Nội lực này có xu hướng làm cho vật chuyển động và đủ để thắng lực ma sát.

Câu 4 : Lực ma sát nghỉ (F→msn) chỉ xuất hiện khi có ngoại lực tác dụng lên vật. Ngoại lực này

A. có xu hướng làm cho vật chuyển động nhưng chưa đủ để thắng lực ma sát.

B. có xu hướng làm cho vật chuyển động và đủ để thắng lực ma sát.

C. có xu hướng làm cho vật đứng yên nhưng chưa đủ để thắng lực ma sát.

D. có xu hướng làm cho vật đứng yên và đủ để thắng lực ma sát.

Câu 5 : Chọn phát biểu đúng.

A.  Lực ma sát nghỉ có giá nằm ngoài mặt tiếp xúc giữa hai vật

B. Lực ma sát nghỉ có chiều cùng chiều với ngoại lực

C. Lực ma sát nghỉ chỉ xuất hiện khi có ngoại lực tác dụng lên vật

D. Độ lớn của lực ma sát nghỉ Fmsn>μnN

Câu 6 : Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa 2 mặt tiếp xúc nếu lực pháp tuyến ép hai mặt tiếp xúc tăng lên?

A. tăng lên

B. tăng hoặc giảm

C. giảm đi

D. không đổi

Câu 7 : Lực ma sát trượt không có đặc điểm nào sau đây?

A. ngược chiều với chiều chuyển động của vật

B. phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc

C. phụ thuộc vào độ lớn của áp lực

D. phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng hai mặt tiếp xúc

Câu 8 : Chọn phát biểu sai?

A. Lực ma sát trượt xuất hiện ở mặt tiếp xúc khi hai vật trượt trên bề mặt của nhau

B. Lực ma sát trượt có phương cùng phương với vận tốc tương đối của vật ấy với vật kia

C.  Độ lớn của lực ma sát trượt: Fmst=μtN

D. μt không phụ thuộc vào tính chất của các mặt tiếp xúc

Câu 9 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về lực ma sát trượt?

A. chỉ xuất hiện khi vật đang chuyển động chậm dần.

B. phụ thuộc vào độ lớn của áp lực

C. tỉ lệ thuận với tốc độ của vật

D. phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc

Câu 10 : Chọn phát biểu đúng.

A. Hệ số ma sát trượt lớn hơn hệ số ma sát nghỉ

B. Lực ma sát luôn ngăn cản chuyển động của vật

C. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc diện tích tiếp xúc

D. Lực ma sát xuất hiện thành từng cặp trực đối đặt vào hai vật tiếp xúc.

Câu 11 : Chọn phát biểu đúng

A. Lực ma sát trượt phụ thuộc vào tính chất của các mặt tiếp xúc.

B. Lực ma sát trượt phụ thuộc diện tích mặt tiếp xúc.

C. Vật nằm yên trên mặt sàn nằm ngang vì trọng lực và lực ma sát nghỉ cân bằng nhau.

D. Khi một vật chịu tác dụng của lực F mà vẫn đứng yên thì lực ma sát nghỉ lớn hơn ngoại lực.

Câu 12 : Một vật trượt trên một mặt phẳng, khi tốc độ của vật tăng thì hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng:

A. không đổi.

B. giảm xuống.

C. tăng tỉ lệ với tôc độ của vật.

D. tăng tỉ lệ bình phương tốc độ của vật.

Câu 13 : Một vật trượt có ma sát trên một mặt tiếp xúc nằm ngang. Nếu vận tốc của vật đó tăng 2 lần thì độ lớn lực ma sát trượt giữa vật và mặt tiếp xúc sẽ:

A. tăng 2 lần

B. tăng 4 lần

C. giảm 2 lần

D. không đổi

Câu 14 : Một vật trượt có ma sát trên một mặt tiếp xúc nằm ngang. Nếu diện tích tiếp xúc của vật đó giảm 3 lần thì độ lớn lực ma sát trượt giữa vật và mặt tiếp xúc sẽ:

A. tăng 3 lần

B. giảm 3 lần

C. giảm 6 lần

D. không thay đổi

Câu 15 : Một vật trượt có ma sát trên một mặt tiếp xúc nằm ngang. Nếu khối lượng của vật đó giảm 2 lần thì hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt tiếp xúc sẽ:

A. không đổi.

B. giảm 2 lần.

C. tăng 4 lần.

D. tăng 2 lần.

Câu 16 : Lực ma sát trượt

A. chỉ xuất hiện khi vật đang chuyển động chậm dần.

B. phụ thuộc vào độ lớn của áp lực

C. tỉ lệ thuận với vận tốc của vật.

D. phụ thuộc vào diện tích mặt tiếp xúc

Câu 17 : Đặc điểm của lực ma sát trượt?

A. Xuất hiện ở mặt tiếp xúc của vật đang trượt trên một bề mặt

B. Có hướng ngược hướng của vận tốc

C. Có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của áp lực, không phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc và tốc độ của vật

D. Tất cả đều đúng

Câu 18 : Một vật có trọng lượng N trượt trên một mặt phẳng ngang. Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là μt. Biểu thức xác định của lực ma sát trượt là:

A. Fmst=μtN

B. Fmst=μtN→

C. Fmst→=μtN→

D. Fmst→=μtN

Câu 19 : Trong các cách viết công thức của lực ma sát trượt dưới đây, cách viết nào đúng?

A. Fmst→=μtN

B. Fmst=μtN→

C. Fmst→=μtN→

D. Fmst=μtN

Câu 20 : Một người kéo một thùng hàng chuyển động, lực tác dụng vào người làm người đó chuyển động về phía trước là:

A. lực của người kéo tác dụng vào mặt đất.

B. lực của mà thùng hàng tác dụng vào người kéo.

C. lực của người kéo tác dụng vào thùng hàng.

D. lực mặt đất tác dụng vào bàn chân người kéo.

Câu 21 : Yếu tố quyết định nhất trong trò chơi kéo co là:

A. lực kéo của mỗi bên

B. khối lượng của mỗi bên

C. lực ma sát của chân và sàn đỡ

D. độ nghiêng của dây kéo

Câu 22 : Khi một vật lăn trên mặt một vật khác:

A. Lực ma sát lăn xuất hiện ở chỗ tiếp xúc giữa hai vật và có tác dụng cản trở sự lăn đó

B. Lực ma sát lăn xuất hiện ở chỗ tiếp xúc giữa hai vật và không có tác dụng cản trở sự lăn đó

C. Lực ma sát lăn không xuất hiện ở chỗ tiếp xúc giữa hai vật

D. Lực ma sát lăn xuất hiện ở chỗ tiếp xúc giữa hai vật và có tác dụng làm gia tăng sự lăn đó

Câu 23 : Lực ma sát lăn xuất hiện

A. ở chỗ tiếp xúc giữa hai vật

B. ở chỗ tiếp xúc giữa hai vật và không có tác dụng cản trở sự lăn đó

C. ở chỗ tiếp xúc giữa hai vật và có tác dụng làm gia tăng sự lăn đó

D. ở chỗ tiếp xúc giữa hai vật và có tác dụng cản trở sự lăn đó

Câu 24 : Chọn phương án sai.

A. Viên gạch nằm trên mặt phẳng nghiêng chịu tác dụng của lực ma sát nghỉ

B. Lực ma sát trượt chỉ xuất hiện khi có sự trượt tương đối giữa hai vật rắn

C. Lực ma sát lăn tỉ lệ với lực nén vuông góc với mặt tiếp xúc và hệ số ma sát lăn bằng hệ số ma sát trượt

D. Hướng của lực ma sát trượt tiếp tuyến với mặt tiếp xúc và ngược chiều chuyển động tương đối

Câu 25 : Chọn phương án sai.

A. Lực ma sát nghỉ luôn luôn trực đối với lực đặt vào vật

B. Lực ma sát nghỉ cực đại lớn hơn lực ma sát trượt

C. Lực ma sát xuất hiện thành từng cặp trực đối đặt vào hai vật tiếp xúc

D. Khi vật chuyển động hoặc có xu hướng chuyển động đối với mặt tiếp xúc với nó thì phát sinh lực ma sát.

Câu 26 : Một người đẩy một vật trượt thẳng đều trên sàn nhà nằm ngang với một lực nằm ngang có độ lớn 300N. Khi đó, độ lớn của lực ma sát trượt tác dụng lên vật sẽ:

A. >300N

B. <300N

C. =300N

D. Không xác định

Câu 27 : Chọn phương án đúng

A. Lực ma sát nghỉ luôn luôn trực đối với trọng lực của vật

B. Lực ma sát nghỉ cực đại lớn hơn lực ma sát trượt

C. Lực ma sát xuất hiện có chiều cùng chiều với vận tốc của vật.

D. Lực ma sát trượt phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc của vật và mặt tiếp xúc

Câu 28 : Chiều của lực ma sát nghỉ:

A. ngược chiều với gia tốc của vật

B. ngược chiều với vận tốc của vật

C. vuông góc với mặt tiếp xúc

D. tiếp tuyến với mặt tiếp xúc

Câu 29 : Lực ma sát lăn có chiều

A. ngược chiều với gia tốc của vật

B. ngược chiều với vận tốc của vật

C. vuông góc với mặt tiếp xúc

D. tiếp tuyến với mặt tiếp xúc

Câu 30 : Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền một vận tốc đầu, vật chuyển động chậm dần vì:

A. Phản lực

B. Quán tính

C. Lực ma sát

D. Lực tác dụng ban đầu

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Lớp 10

Vật lý

Vật lý - Lớp 10

Home Tiểu học Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Hóa học Tài liệu Đề thi & kiểm tra Câu hỏi hoctapsgk.com Nghe truyện audio Đọc truyện chữ Công thức nấu ăn

Copyright © 2021 HOCTAP247

https://anhhocde.com X

Từ khóa » Công Thức Của Lực Ma Sát Trượt Là Trắc Nghiệm