Trắc Nghiệm Vật Lý 10 Bài 24: Công Và Công Suất

Trang chủNgữ văn Soạn văn 6 Soạn văn 7 Soạn văn 8 Soạn văn 9 Soạn Văn 10 Soạn văn 11 Soạn văn 12Văn mẫu Văn mẫu 6 Văn mẫu 7 Văn mẫu 8 Văn mẫu 9 Văn mẫu 10 Văn mẫu 11 Văn mẫu 12Thi vào 10 Tra điểm Tin tuyển sinh Điểm chuẩn Đề thi thử Đề thi đáp ánGiải đápTrắc nghiệmĐăng nhập Tạo tài khoảnĐăng Nhập với Email Đăng nhậpLấy lại mật khẩuĐăng Nhập với Facebook Google Apple

Tạo tài khoản Doctailieu

Để sử dụng đầy đủ tính năng và tham gia cộng đồng của chúng tôi Tạo tài khoảnTạo tài khoản với Facebook Google AppleKhi bấm tạo tài khoản bạn đã đồng ý với quy định của tòa soạnLấy lại mật khẩuNhập Email của bạn để lấy lại mật khẩu Lấy lại mật khẩu Trang chủTrắc nghiệm Lớp 10Trắc nghiệm môn Vật lý Lớp 10

Đề trắc nghiệm vật lý lớp 10 bài 24 - Công và Công suất có đáp án

Danh sách câu hỏi Đáp ánCâu 1.

Vật nào sau đây không có khả năng sinh công? A. Dòng nước lũ đang chảy mạnh. B. Viên đạn đang bay. C. Búa máy đang rơi. D. Hòn đá đang nằm trên mặt đất. Câu 2. Vật nào sau đây có khả năng sinh công? A. Viên phấn đặt trên bàn B. Chiếc bút đang rơi C. Nước trong cốc đặt trên bàn D. Hòn đá đang nằm trên mặt đất Câu 3. Lực tác dụng lên một vật đang chuyển động thẳng biến đổi đều không thực hiện công khi A. lực vuông góc với gia tốc của vật. B. lực ngược chiều với gia tốc của vật. C. lực hợp với phương của vận tốc với góc α. D. lực cùng phương với phương chuyển động của vật. Câu 4. Lực tác dụng lên một vật đang chuyển động thẳng biến đổi đều thực hiện công khi A. lực vuông góc với gia tốc của vật. B. lực có phương vuông góc với vận tốc của vật. C. lực hợp với phương của vận tốc với góc ${α}{=}{90}^{0}$ D. lực cùng phương với phương chuyển động của vật. Câu 5. Đơn vị không phải đơn vị của công suất là A. N.m/s. B. W. C. J.s. D. HP. Câu 6. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của công suất? A. N B. W C. J.s D. J Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Máy có công suất lớn thì hiệu suất của máy đó nhất định cao. B. Hiệu suất của một máy có thể lớn hơn 1. C. Máy có hiệu suất cao thì công suất của máy nhất định lớn. D. Máy có công suất lớn thì thời gian sinh công sẽ nhanh. Câu 8. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Công suất của máy được đo bằng thương số giữa công và thời gian thực hiện công đó B. Hiệu suất của một máy có thể lớn hơn 1. C. Hiệu suất của một máy được đo bằng thương số giữa công có ích và công toàn phần D. Máy có công suất lớn thì thời gian sinh công sẽ nhanh Câu 9. Một lực F = 50N tạo với phương ngang một góc ${α}{=}{30}^{0}$, kéo một vật và làm chuyển động thẳng đều trên một mặt phẳng ngang. Công của lực kéo khi vật di chuyển được một đoạn đường bằng 6m là: A. 260 J. B. 150 J. C. 0 J. D. 300 J. Câu 10. Tác dụng lực không đổi 150N theo phương hợp với phương ngang góc ${30}^{0}$ vào vật khối lượng m làm vật chuyển động được quãng đường 20m. Công của lực tác dụng có giá trị A. 1500J B. 2598J C. 1732J D. 5196,2J Câu 11. Thả rơi một hòn sỏi khối lượng 50 g từ độ cao 1,2 m so với mặt đất xuống một giếng sâu 3 m. Công của trọng lực khi vật rơi chạm đáy giếng là lấy ${g}{=}{10}{m}{/}{s}^{2}$ A. 0,6J B. 0,3J C. 2,1J D. 0,9J Câu 12. Thả rơi một hòn sỏi khối lượng 50 g từ độ cao 1,2 m phía trên miệng giếng xuống một giếng sâu 3 m. Công của trọng lực khi vật rơi chạm đáy giếng là (Lấy ${g}{=}{10}{m}{/}{s}^{2}$) A. 0,6 J. B. 0,3 J. C. 0,9 J. D. 2,1 J. Câu 13. Một động cơ điện cung cấp công suất 15 kW cho một cần cẩu nâng 1000 kg lên cao 30 m. Lấy ${g}{=}{10}{m}{/}{s}^{2}$. Thời gian tối thiểu để thực hiện công việc đó là: A. 40s B. 20s C. 30s D. 10s Câu 14. Một động cơ điện cung cấp công suất 30kW cho một cần cẩu nâng một toa hàng có khối lượng 1000 kg lên cao 15m. Lấy ${g}{=}{10}{m}{/}{s}^{2}$. Thời gian tối thiểu để thực hiện công việc đó là A. 5 s. B. 10 s. C. 20 s. D. 25 s. Câu 15. Một ô tô chạy đều trên đường với vận tốc 72 km/h. Công suất trung bình của động cơ là 60 kW. Công của lực phát động của ô tô khi chạy được quãng đường 6 km là: A. ${1}{,}{8}{.}{10}^{6}{J}{.}$ B. ${15}{.}{10}^{6}{J}$. C. ${1}{,}{5}{.}{10}^{6}{J}$. D. ${18}{.}{10}^{6}$J. Câu 16. Một ôtô có khối lượng 1,5 tấn tắt máy chuyển động chậm dần đều từ vận tốc ban đầu 10m/s dưới tác dụng của lực ma sát. Công suất của lực ma sát từ lúc ô tô tắt máy cho đến lúc dừng lại là bao nhiêu? Biết hệ số ma sát 0,2, cho ${g}{=}{10}{m}{/}{s}^{2}$ A. 150000 J/s B. 7500 J/s C. 75000 J/s D. 15000 J/s Câu 17. Một thang máy khối lượng 1 tấn chở các hành khách có tổng khối lượng là 800 kg. Khi chuyển động thanh máy còn chịu một lực cản không đổi bằng ${4}{.}{10}^{3}{ }{N}$. Để đưa thang máy lên cao với vận tốc không đổi 3 m/s thì công suất của động cơ phải bằng (cho ${g}{=}{9}{,}{8}{m}{/}{s}^{2}$) A. 35520 W B. 64920 W C. 55560 W D. 32460 W Câu 18. Một xe tải chạy đều trên đường ngang với tốc độ 54 km/h. Khi đến quãng đường dốc, lực cản tác dụng lên xe tăng gấp ba nhưng công suất của động cơ chỉ tăng lên được hai lần. Tốc độ chuyển động đều của xe trên đường dốc là: A. 10 m/s. B. 36 m/s. C. 18 m/s. D. 15 m/s. Câu 19. Xe chạy trên đường nằm ngang với tốc độ 60km/h. Đến quãng đường dốc lực cản tăng gấp 2 lần nên người đó tăng ga tối đa thì công suất tăng lên 1,5 lần. Tốc độ tối đa khi xe lên dốc A. 50km/h B. 30km/h C. 20km/h D. 45km/h Câu 20. Một động cơ điện cỡ nhỏ được sử dụng để nâng một vật có trọng lượng 2,0 N lên cao 80 cm trong 4,0 s. Hiệu suất của động cơ là 20% . Công suất điện cấp cho động cơ bằng A. 0,080 W. B. 2,0 W. C. 0,80 W. D. 200 W. Câu 21. Thác nước cao 30m, mỗi giây đổ xuống ${300}{m}^{3}$ nước. Lợi dụng thác nước có thể xây dựng trạm thủy điện công suất bao nhiêu? Biết hiệu suất của trạm thủy điện là 75%, khối lượng riêng của nước ${D}{=}{1000}{k}{g}{/}{m}^{3}$ A. 67,5kW B. 675kW C. 67,5MW D. 675MW Câu 22. Vật có khối lượng 2kg (ban đầu đứng yên) trượt trên sàn có hệ số ma sát 0,2 dưới tác dụng của lực không đổi có độ lớn 10N hợp với phương ngang góc ${30}^{o}$. Lấy ${g}{=}{10}{m}{/}{s}^{2}$ Công của lực F khi vật chuyển động được 5s là: A. 306,4J B. 353,75J C. 176,875J D. 204,24J Câu 23. Vật có khối lượng 2kg (ban đầu đứng yên) trượt trên sàn có hệ số ma sát 0,2 dưới tác dụng của lực không đổi có độ lớn 10N hợp với phương ngang góc ${30}^{o}$. Lấy ${g}{=}{10}{m}{/}{s}^{2}$ Công của lực ma sát khi vật chuyển động được 5s là: A. -91,9N B. 91,9N C. 106,125J D. -106,125J Câu 24. Vật khối lượng 2kg trên mặt phẳng nghiêng góc ${30}^{o}$ với vận tốc ban đầu 4m/s. Biết hệ số ma sát trượt là 0,2, lấy ${g}{=}{10}{m}{/}{s}^{2}$ A. 20,6J B. -11,9J C. -20,6J D. 11,9J Câu 25. Cho hệ như hình vẽ: Biết ${α}{=}{30}^{0}$, ${m}_{1}{ }{=}{ }{1}{k}{g}{;}{ }{m}_{2}{ }{=}{ }{2}{k}{g}$. Công của trọng lực của hệ thống khi m1 đi lên không ma sát trên mặt phẳng nghiêng được quãng đường 1m.  A. -5J B. 15J C. 20J D. 25J Câu 26. Một vật có khối lượng m = 100g trượt không vận tốc đầu từ đỉnh xuống chân một mặt phẳng nghiêng dài l = 2m, chiều cao h = 0,4m. Vận tốc ở chân mặt phẳng nghiêng là 2m/s. Công của lực ma sát có giá trị là: A. -0,4J B. -0,1J C. -0,8J D. -0,2J Câu 27. Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 9,8${m}{/}{s}^{2}$. Trong thời gian 1,2 s kể từ lúc bắt đầu thả vật, trọng lực thực hiện một công bằng A. 196 J B. 138,3 J C. 69,15 J D. 34,75J Câu 28. Một vật 5 kg được đặt trên mặt phẳng ngiêng. Lực ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng bằng 0,2 lần trọng lượng của vật. Chiều dài của mặt phẳng nghiêng là 10 m. Lấy g = 10${m}{/}{s}^{2}$. Công của lực ma sát khi vật trượt từ đỉnh xuống chân mặt phẳng nghiêng bằng A. - 95 J B. - 100 J C. - ${10}^{5}$ J D. - 98 J Câu 29. Một vật 5 kg được đặt trên mặt phẳng ngiêng. Chiều dài của mặt phẳng nghiêng là 10 m, chiều cao 5 m. Lấy g = 10${m}{/}{s}^{2}$. Công của trọng lực khi vật trượt từ đỉnh xuống chân mặt phẳng nghiêng có độ lớn là A. 220 J B. 270 J C. 250 J D. 260 J Câu 30. Một thang máy khối lượng 1 tấn chuyển động nhanh dần đều lên cao với gia tốc 2${m}{/}{s}^{2}$. Lấy g = 10${m}{/}{s}^{2}$. Công của động cơ thực hiện trong 5s đầu tiên là A. 250 kJ B. 50 kJ C. 200 kJ D. 300 kJ Câu 31. Một vật khối lượng 1500 kg được cần cẩu nâng đều lên độ cao 20 m trong khoảng thời gian 15 s. Lấy g = 10${m}{/}{s}^{2}$. Công suất trung bình của lực nâng của cần cẩu là A. 15000 W B. 22500 W C. 20000 W D. 1000 W Câu 32. Một thang máy khối lượng 1 tấn có thể chịu tải tối đa 800 kg. Khi chuyển động thanh máy còn chịu một lực cản không đổi bằng ${4}{.}{10}^{3}$ N. Để đưa thang máy lên cao với vận tốc không đổi 3 m/s thì công suất của động cơ phải bằng (cho g = 9,8${m}{/}{s}^{2}$) A. 35520 W B. 64920 W C. 55560 W D. 32460 W Câu 33.

Một vật khối lượng 20kg đang trượt với tốc độ 4 m/s thì đi vào mặt phẳng nằm ngang nhám với hệ số ma sát μ. Công của lực ma sát đã thực hiện đến khi vật dừng lại là A. công phát động, có độ lớn 160 J B. là công cản, có độ lớn 160 J C. công phát động, có độ lớn 80 J D. là công cản, có độ lớn 80 J Câu 34. Một vật có khối lượng m = 500g trượt từ đỉnh B đến chân C của một mặt phẳng nghiêng có chiều dài ℓ = BC = 2m, góc nghiêng β = 30°; g = 9,8${m}{/}{s}^{2}$. Công của trọng lực thực hiện khi vật di chuyển từ B đến C bằng A. 10 J B. 9,8 J C. 4,9J D. 19,61 Câu 35.

Một người kéo một vật có m = 10kg trượt trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát μ = 0,2 bằng một sợi dây có phương hợp một góc 30° so với phương nằm ngang. Lực tác dụng lên dây bằng $\overrightarrow{F}_{k}{}$vật trượt không vận tốc đầu với a = 2${m}{/}{s}^{2}$, lấy g = 9,8${m}{/}{s}^{2}$. Công của lực kéo trong thời gian 5 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động là A. 2322,5 J B. 887,5 J C. 232,5 J D. 2223,5 J Câu 36. Một vật có khối lượng m = 3 kg được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng một góc 30° so với phương ngang bởi một lực không đổi F = 70 N dọc theo mặt phẳng nghiêng. Biết hệ số ma sát là 0,05, lấy g = 10 ${m}{/}{s}^{2}$ Tổng công của tất cả các lực tác dụng lên vật khi vật di chuyển được một quãng đường s = 2m bằng A. 32,6 J B. 110,0 J C. 137,4 J D. 107,4 J Câu 37.

Đường tròn có đường kính AC = 2R = 1m. Lực F có phương song song với AC, có chiều không đổi từ A đến C và có độ lớn 600N. Công của lực F sinh ra để làm dịch chuyển vật trên nửa đường tròn AC bằng A. 600J B. 500J C. 300J D. 100J Câu 38. Một vật khối lượng m được kéo chuyển động thẳng đều trên sàn bằng 1 lực F = 20N hợp với phương ngang góc 30°, khi vật di chuyển 2m hết thời gian 4s. Công suất của lực kéo bằng A. 10W. B. 5√3 W. C. 10√3 W D. 5W Câu 39. Một vật khối lượng m được kéo chuyển động thẳng nhanh dần đều trên sàn bằng một lực F từ trạng thái nghỉ công suất của lực F sinh ra trong giây thứ nhất, thứ hai gọi tương ứng là ${P}_{1}$và ${P}_{2}$. Hệ thức đúng là A. ${P}_{1}$= ${P}_{2}$ B. ${P}_{2}$= 2${P}_{1}$ C. ${P}_{2}$= 3${P}_{1}$ D. ${P}_{2}$= 4${P}_{1}$ Câu 40. Một vật khối lượng m = 10 kg được kéo chuyển động thẳng nhanh dần dều trên sàn nhẵn không ma sát bằng một lực F = 5N theo phương ngang từ trạng thái nghỉ. Trong thời gian 4 giây tính từ lúc bắt đầu chuyển động công suất trung bình của lực F bằng A. 10W B. 8W C. 5W D. 4W Câu 41. Một vật có khối lượng m = 2 kg rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao h, lấy g = 10${m}{/}{s}^{2}$. Công suất tức thời của trọng lực tại thời điểm 2 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động là A. 400 W B. 40 W C. 200 W D. 20W Câu 42. Một động cơ điện cung cấp công suất 5 kW cho 1 cần cẩu để nâng vật 1000 kg chuyển động đều lên cao 30m. Lấy g = 10${m}{/}{s}^{2}$. Thời gian để thực hiện công việc đó là A. 60 s B. 6 s C. 5 s D. 50 s

đáp án Trắc nghiệm vật lý 10 bài 24: Công và Công suất

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1DCâu 22A
Câu 2BCâu 23D
Câu 3ACâu 24B
Câu 4DCâu 25B
Câu 5CCâu 26D
Câu 6BCâu 27B
Câu 7DCâu 28B
Câu 8BCâu 29C
Câu 9ACâu 30D
Câu 10BCâu 31C
Câu 11CCâu 32B
Câu 12DCâu 33B
Câu 13BCâu 34C
Câu 14ACâu 35B
Câu 15DCâu 36D
Câu 16DCâu 37A
Câu 17BCâu 38B
Câu 18ACâu 39C
Câu 19DCâu 40C
Câu 20BCâu 41A
Câu 21CCâu 42A

Giang (Tổng hợp) Facebook twitter linkedin pinterestTrắc nghiệm vật lý 10 chương 7: Chất rắn và chất lỏng. Sự chuyển thể

Trắc nghiệm vật lý 10 chương 7: Chất rắn và chất lỏng. Sự chuyển thể

Trắc nghiệm vật lý 10 bài 39: Độ ẩm của không khí

Trắc nghiệm vật lý 10 bài 39: Độ ẩm của không khí

Trắc nghiệm vật lý 10 bài 38: Sự chuyển thể của các chất

Trắc nghiệm vật lý 10 bài 38: Sự chuyển thể của các chất

Trắc nghiệm vật lý 10 bài 37: Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng

Trắc nghiệm vật lý 10 bài 37: Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng

Trắc nghiệm vật lý 10 bài 36: Sự nở vì nhiệt của vật rắn

Trắc nghiệm vật lý 10 bài 36: Sự nở vì nhiệt của vật rắn

Trắc nghiệm vật lý 10 bài 35: Biến dạng cơ của vật rắn

Trắc nghiệm vật lý 10 bài 35: Biến dạng cơ của vật rắn

X

Từ khóa » Công Công Suất Trắc Nghiệm