Trắc Nghiệm Vật Lý 10 Bài 4: Sự Rơi Tự Do

Trang chủNgữ văn Soạn văn 6 Soạn văn 7 Soạn văn 8 Soạn văn 9 Soạn Văn 10 Soạn văn 11 Soạn văn 12Văn mẫu Văn mẫu 6 Văn mẫu 7 Văn mẫu 8 Văn mẫu 9 Văn mẫu 10 Văn mẫu 11 Văn mẫu 12Thi vào 10 Tra điểm Tin tuyển sinh Điểm chuẩn Đề thi thử Đề thi đáp ánGiải đápTrắc nghiệmĐăng nhập Tạo tài khoảnĐăng Nhập với Email Đăng nhậpLấy lại mật khẩuĐăng Nhập với Facebook Google Apple

Tạo tài khoản Doctailieu

Để sử dụng đầy đủ tính năng và tham gia cộng đồng của chúng tôi Tạo tài khoảnTạo tài khoản với Facebook Google AppleKhi bấm tạo tài khoản bạn đã đồng ý với quy định của tòa soạnLấy lại mật khẩuNhập Email của bạn để lấy lại mật khẩu Lấy lại mật khẩu Trang chủTrắc nghiệm Lớp 10Trắc nghiệm môn Vật lý Lớp 10

Đề trắc nghiệm vật lý lớp 10 bài 4: Sự rơi tự do có đáp án

Danh sách câu hỏi Đáp ánCâu 1. Chuyển động rơi tự do là: A. là sự rơi của các vật chịu tác dụng của các lực trong đó trọng lực có giá trị nhỏ nhất B. là sự rơi của các vật chịu tác dụng của các lực trong đó trọng lực lớn nhất C. là sự rơi của các vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực D. là sự rơi của các vật chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi Câu 2. Chuyển động rơi tự do là sự rơi của các vật khi chịu tác dụng của A. lực đàn hồi B. lực ma sát C. trọng lực D. các lực trong đó trọng lực có giá trị lớn nhất Câu 3. Chọn phương án sai. Chuyển động rơi tự do có: A. Phương thẳng đứng B. Chiều từ trên xuống dưới C. Là chuyển động thẳng chậm dần đều D. Chỉ chịu tác dụng của trọng lực Câu 4. Chọn câu sai trong các câu sau đây: A. Sự rơi tự do là chuyển động nhanh dần đều B. Trong chân không, vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ C. Quỹ đạo của vật rơi tự do là đường thẳng D. Gia tốc rơi tự do giảm từ địa cực đến xích đạo Câu 5. Câu nào sau đây nói về sự rơi là đúng? A. Khi không có sức cản, vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ. B. Ở cùng một nơi, mọi vật rơi tự do có cùng gia tốc. C. Khi rơi tự do, vật nào ở độ cao hơn sẽ rơi với gia tốc lớn hơn. D. Vận tốc của vật chạm đất, không phụ thuộc vào độ cao của vật khi rơi. Câu 6. Ở một nơi trên trái đất (tức ở một vĩ độ xác định) thời gian rơi tự do của một vật phụ thuộc vào: A. Khối lượng của vật. B. Kích thước của vật. C. Độ cao của vật. D. Cả 3 yếu tố. Câu 7. Quãng đường của vật rơi tự do tỉ lệ với thời gian theo A. hàm bậc 2 B. hàm bậc nhất C. không phụ thuộc vào thời gian D. hàm căn bậc 2 Câu 8. Chọn câu sai trong các câu sau : A. Lực tác dụng vào vật rơi tự do là lực hút của trái đất. B. Tại mọi nơi trên Trái Đất, vật rơi với gia tốc như nhau. C. Vật rơi tự do chuyển động theo phương thẳng đứng. D. Chuyển động của vật rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều. Câu 9. Chọn câu đúng trong các câu sau : A. Lực tác dụng vào vật rơi tự do là lực hấp dẫn của Mặt trời B. Tại mọi nơi trên Trái Đất, vật rơi với gia tốc như nhau. C. Vật rơi tự do chuyển động theo phương thẳng đứng. D. Chuyển động của vật rơi tự do là chuyển động thẳng đều. Câu 10. Chọn câu đúng trong các câu sau : A. Trong không khí vật nặng sẽ rơi nhanh hơn vật nhẹ. B. Trong chân không vật nặng sẽ rơi nhanh hơn vật nhẹ. C. Sức cản của không khí là nguyên nhân làm cho các vật rơi trong không khí nhanh chậm khác nhau. D. Ở cùng một nơi trên Trái Đấtvật nặng sẽ rơi với gia tốc lớn hơn vật nhẹ. Câu 11. Chọn câu sai trong các câu sau: A. Trong không khí, vật nào có lực cản nhỏ hơn sẽ rơi nhanh hơn B. Trong chân không, các vật nặng nhẹ rơi như nhau C. Sức cản của không khí là nguyên nhân làm cho các vật rơi trong không khí nhanh chậm khác nhau. D. Ở cùng một nơi trên Trái Đấtvật nặng sẽ rơi với gia tốc lớn hơn vật nhẹ. Câu 12. Chuyển động của vật nào dưới đây có thể coi như chuyển động rơi tự do? A. Một vận động viên nhảy dù đang rơi khi dù đã mở. B. Một viên gạch rơi từ độ cao 3 m xuống đất. C. Một chiếc thang máy đang chuy&ecirecirc;̉n động đi xuống. D. Một chiếc lá đang rơi. Câu 13. Chuyển động của vật nào dưới đây không thể coi như chuyển động rơi tự do? A. Một hòn đá rơi từ độ cao cách mặt đất 1m B. Một chiếc lông chim đang rơi C. Viên phấn được thả rơi từ độ cao bằng mặt bàn. D. Một viên gạch rơi từ độ cao 3 m xuống đất. Câu 14. Khi loại bỏ được ảnh hưởng của không khí thì các vật sẽ rơi: A. Thẳng đều B. Thẳng chậm dần đều C. Thẳng nhanh dần đều D. Tròn đều Câu 15. Trường hợp nào sau đây vât chuyển động thẳng nhanh dần đều A. Kim giờ đồng hồ B. Hòn đá rơi từ độ cao 1m C. Người nhảy dù đang rơi trong trạng thái bung dù D. Chiếc lá rơi lìa cành Câu 16. Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ một điểm A vào lúc t = 0. Phương trình của vật khi chọn gốc toạ độ là vị trí O ở dưới A một khoảng 196m, chiều dương hướng xuống là g = 9,8m/${s}^{2}$ A. y=4,9${t}^{2}$ B. y=4,9${t}^{2}$+196 C. y=4,9${t}^{2}$-196 D. y=4,9${(t-196)}{^2}$ Câu 17. Câu nào sau đây nói về sự rơi là đúng? A. Khi không có sức cản, vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ. B. Ở cùng một nơi, mọi vật rơi tự do có cùng gia tốc C. Khi rơi tự do, vật nào ở độ cao hơn sẽ rơi với gia tốc lớn hơn. D. Vận tốc của vật chạm đất, không phụ thuộc vào độ cao của vật khi rơi. Câu 18. Câu nào sau đây nói về sự rơi là sai? A. Khi không có sức cản, vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ. B. Ở cùng một nơi, mọi vật rơi tự do có cùng gia tốc. C. Quỹ đạo của vật rơi tự do là đường thẳng D. Vận tốc chạm đất của vật rơi tự do không phụ thuộc vào độ cao của vật khi rơi. Câu 19. Một vật rơi thẳng đứng từ độ cao 19,6 m với vận tốc ban đầu bang 0 (bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9,8 ${m}{/}{s}^{2}$). Thời gian vật đi được 1 m cuối cùng bằng A. 0,05 s B. 0,45 s C. 1,95 s D. 2 s Câu 20. Trong suốt giây cuối cùng, một vật rơi tự do đi được một đoạn đường bằng nửa độ cao toàn phần h kể từ vị trí ban đầu của vật. Độ cao h đo (lấy g = 9,8 ${m}{/}{s}^{2}$) bằng A. 9,8 m B. 19,6 m C. 29,4 m D. 57,1 m Câu 21. Hai vật ở độ cao ${h}_{1}$và ${h}_{2}$= 10 m, cùng rơi tự do với vận tốc ban đầu bằng 0. Thời gian rơi của vật thứ nhất bằng nửa thời gian rơi của vật thứ hai. Độ cao ${h}_{1}$bằng A. ${10}\sqrt{{2}}$ m B. 40 m. C. 20 m D. 2,5 m. Câu 22. Một viên đá được thả từ một khí cầu đang bay lên theo phương thẳng đứng với vận tốc 5 m/s, ở độ cao 300 m. Viên đá chạm đất sau khoảng thời gian A. 8,35 s B. 7,8 s C. 7,3 s D. 1,5 s Câu 23. Một vật rơi từ độ cao 10 m so với một sàn thang máy đang nâng đều lên với vận tốc 0,5 m/s để hứng vật. Trong khi vật rơi để chạm sàn, sàn đã được nâng lên một đoạn bằng (g = 10 ${m}{/}{s}^{2}$). A. 0,69 m B. 0,48 m C. 0,35 m. D. 0,15 m Câu 24. Một vật nhỏ rơi tự do từ các độ cao h=80 m so với mặt đất. Lấy gia t&ocirocirc;́c rơi tự do g = 10 ${m}{/}{s}^{2}$. Quãng đường vật đi được trong 1 giây cuối cùng trước khi chạm đất là A. 0,71 m B. 35m C. 0,35 m D. 0,15 m Câu 25. Hai chất điểm rơi tự do từ các độ cao ${h}_{1}$, ${h}_{2}$. Coi gia tốc rơi tự do của chúng là như nhau. Biết vận tốc tương ứng của chúng khi chạm đất là v1 = 3v2 thì tỉ số giữa hai độ cao tương ứng là A. ${h}_{1}$= (1/9)${h}_{2}$ B. ${h}_{1}$= (1/3)${h}_{2}$ C. ${h}_{1}$= 9${h}_{2}$. D. ${h}_{1}$= 3${h}_{2}$ Câu 26. Một vật rơi tự do tại nơi có g =10 ${m}{/}{s}^{2}$. Trong 2 giây cuối vật rơi được 180 m. Thời gian rơi của vật là A. 6 s B. 8 s C. 10 s D. 12 s Câu 27. Một vật được thả tự do với vận tốc ban đầu bằng 0 và trong giây cuối cùng nó đi được nửa đoạn đường rơi. Lấy g = 10 ${m}{/}{s}^{2}$. Thời gian rơi của vật là A. 0,6 s B. 3,41 s C. 1,6 s D. 5 s Câu 28. Một vật được thả rơi tự do từ một độ cao so với mặt đất thì thời gian rơi là 5 s. Lấy g = 9,8 ${m}{/}{s}^{2}$ Nếu vật này được thả rơi tự do từ cùng một độ cao nhưng ở Mặt Trăng (có gia tốc rơi tự do là 1,7 ${m}{/}{s}^{2}$) thì thời gian rơi sẽ là A. 12 s B. 8 s C. 9 s D. 15,5 s Câu 29. Hai viên bi được thả rơi tự do từ cùng một độ cao, nhưng bi A rơi trước bi B một khoảng thời gian Δt = 0,5 s. Ngay sau khi viên bi B rơi xuống và trước khi bi A chạm đất thì A. khoảng cách giữa hai bi tăng lên B. khoảng cách giữa hai bi giảm đi C. khoảng cách giữa hai bi không đổi D. ban đầu khoảng cách giữa hai bi tăng lên, sau đó giảm đi Câu 30. Từ mặt đất, một viên bi nhỏ được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 30 m/s. Cho g = 10${m}{/}{s}^{2}$thì hướng và độ lớn của vận tốc của vật lúc t = 4 s như thế nào? A. 10 m/s và hướng lên B. 30 m/s và hướng lên C. 10 m/s và hướng xuống D. 30 m/s và hướng xuống Câu 31. Từ một độ cao nào đó với g = 10 ${m}{/}{s}^{2}$, một vật được ném thẳng đứng hướng xuống với vận tốc là 5 m/s. Sau 4 giây kể từ lúc ném, vật rơi được một quãng đường A. 50 m B. 60 m C. 80 m D. 100 m Câu 32. Một vật được thả rơi tự do tại nơi có g = 10 ${m}{/}{s}^{2}$. Trong giây thứ hai vật rơi được một đoạn đường A. 30 m B. 20 m C. 15 m D. 10 m Câu 33. Trong trò chơi tung hứng, một vật được ném thẳng đứng cao, sau 2 giây thì chụp được nó. Cho g = 10 ${m}{/}{s}^{2}$. Độ cao cực đại mà vật đạt tới kể từ điểm ném là A. 5 m B. 10 m C. 15 m D. 20 m Câu 34. Từ độ cao h = 1 m so với mặt đất, một vật được ném thẳng đứng hướng xuống với vận tốc 4 m/s. Cho g = 10 ${m}{/}{s}^{2}$ Thời gian rơi của vật khi nó chạm đất là A. 0,125 s. B. 0,2 s C. 0,5 s D. 0,4 s Câu 35. Từ mặt đất, một vật được ném thẳng đứng lên cao. Độ cao tối đa mà vật đạt tới là h = 40 m. Nếu ném vật thứ hai với vận tốc gấp đôi thì độ cao tối đa mà vật thứ hai đạt tới sẽ là A. 80 m B. 160 m. C. 180 m D. 240 m

đáp án Trắc nghiệm vật lý 10 bài 4: Sự rơi tự do

CâuĐáp ánCâuĐáp án
Câu 1CCâu 19A
Câu 2CCâu 20D
Câu 3CCâu 21D
Câu 4BCâu 22A
Câu 5BCâu 23A
Câu 6CCâu 24B
Câu 7ACâu 25C
Câu 8BCâu 26C
Câu 9CCâu 27B
Câu 10CCâu 28A
Câu 11DCâu 29A
Câu 12BCâu 30C
Câu 13BCâu 31D
Câu 14CCâu 32C
Câu 15BCâu 33A
Câu 16CCâu 34B
Câu 17BCâu 35B
Câu 18D

Giang (Tổng hợp) Facebook twitter linkedin pinterestTrắc nghiệm vật lý 10 chương 7: Chất rắn và chất lỏng. Sự chuyển thể

Trắc nghiệm vật lý 10 chương 7: Chất rắn và chất lỏng. Sự chuyển thể

Trắc nghiệm vật lý 10 bài 39: Độ ẩm của không khí

Trắc nghiệm vật lý 10 bài 39: Độ ẩm của không khí

Trắc nghiệm vật lý 10 bài 38: Sự chuyển thể của các chất

Trắc nghiệm vật lý 10 bài 38: Sự chuyển thể của các chất

Trắc nghiệm vật lý 10 bài 37: Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng

Trắc nghiệm vật lý 10 bài 37: Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng

Trắc nghiệm vật lý 10 bài 36: Sự nở vì nhiệt của vật rắn

Trắc nghiệm vật lý 10 bài 36: Sự nở vì nhiệt của vật rắn

Trắc nghiệm vật lý 10 bài 35: Biến dạng cơ của vật rắn

Trắc nghiệm vật lý 10 bài 35: Biến dạng cơ của vật rắn

X

Từ khóa » Gia Tốc Rtd Phụ Thuộc Vào Những Yếu Tố Nào