Trái Bắp Tiếng Anh Là Gì? Từ Và Cụm Danh Từ Của Trái Ngô - Bierelarue

Trái bắp là loại lương thực rất dễ tìm kiếm và phong phú với nhiều chất dinh dưỡng tốt cho cơ thể, Trong cuộc sống ai ai cũng biết trái bắp có hình dáng như thế nào? Tuy nhiên lại ít người biết được rằng Trái bắp tiếng anh là gì? Từ vựng trái bắp trong tiếng anh được đọc như thế nào, Những lợi ích đối với sức khỏe ra sao. Mời các bạn cùng tham khảo bài viết dưới đây để biết được cách đọc tiếng anh về trái bắp chuẩn nhất nhé.

Trái bắp tiếng anh là gì?

Trái ngô trong tiếng anh là “Corncob”.

Từ này được phiên âm như sau:

Trong tiếng anh-anh: / ˈKɔːnkɒb /

Trong tiếng anh-mỹ : / ˈKɔːrnkɑːb /

Ngô là tên một loại cây lương thực có nguồn gốc từ châu Mỹ. Hiện nay ngô được canh tác ở khắp thế giới. Một cây ngô có thân nhiều đốt giống như cây tre, mía. Từ các đốt này mọc ra các lá ngô.

Bên trong phần lá là tai ngô. Chúng là các cụm hoa cái được bọc kín trong rất nhiều lớp bẹ lá khác. Trên mỗi bông hoa là một nhụy vươn dài ra bên ngoài bẹ lá. Đây chính là râu ngô. Hạt (hay quả) ngô sẽ hình thành khi các nhụy này hứng được phấn hoa từ hoa đực trên đỉnh cây ngô.

trái ngô

Trên một bắp ngô có thể có tới 400-600 noãn hoa cái, nhưng chỉ những sợi râu (nhụy) hứng được phấn mới hình thành hạt. Các hạt này bám chặt chung một lõi, xếp thành hàng để tạo nên một bắp ngô.

Mỗi một quả ngô gồm có lớp màng lụa hợp nhất với vỏ hạt; phần thịt (hay nội nhũ, có 80% là tinh bột); nhân ngô (mầm, phôi) chứa vitamin và enzym; phần chân ngô chỉ chứa chất xơ, có tác dụng dẫn chất dinh dưỡng từ lõi nuôi các hạt.

Cấu tạo giống như các loại hạt (hạt thóc, hạt lạc, hạt đậu) nên không ai gọi “quả ngô” mà thường gọi là “hạt ngô”. Điều đó có nghĩa quả ngô xét về sinh học cũng được xác định là một loại ngũ cốc như yến mạch.

Xem thêm bài viết :

  • Hạt gạo tiếng anh là gì ?
  • Hạt ngô tiếng anh là gì?

Cách dùng từ trái ngô trong tiếng anh :

– In Mexico and Central America, saddle querns are used to grind maize for tortillas.

Ở Mexico và Trung Mỹ, người ta dùng cối yên ngựa để xay bắp ngô làm bánh mỏng.

– For my money, there’s nothing like good old-fashioned corn fuel.

Đối với tiền của tôi, không có gì giống nhiên liệu bắp ngô lỗi thời nhưng chất lượng cả.

– (If wheat flour cannot be obtained, it may be made with flour from rice, barley, corn, or a similar grain.)

(Nếu không có bột mì, có thể dùng bột từ gạo, lúa mạch, bắp (ngô) hoặc loại ngũ cốc tương tự). (If wheat flour cannot be obtained, it may be made with flour from rice, barley, corn, or a similar grain.)

– Some have argued it would have taken too many generations of selective breeding to produce large, compressed ears for efficient cultivation.

Một số người lại tranh cãi rằng nó đã phải mất quá nhiều thế hệ nhân giống chọn lọc nhằm sản sinh các bắp ngô lớn để có thể gieo trồng có hiệu quả.

– On the other hand, in botanical usage, “fruit” includes many structures that are not commonly called “fruits”, such as bean pods, corn kernels, tomatoes, and wheat grains.

Mặt khác, ý nghĩa của “quả” theo thực vật học bao gồm nhiều loại kết cấu mà thường không được gọi là “quả” chẳng hạn như là các dạng “quả đậu”, “bắp ngô”, “hạt lúa mì” và cà chua.

– Cornflakes and corn pudding as well as tortillas made from corn flour are no exception.

Xôi bắp, chè bắp, cũng như bánh ngô (tortilla) làm từ bột bắp cũng không ngoại lệ.

Từ và cụm danh từ của Trái ngô :

+ corncob pipe : tẩu thuốc lá bằng lõi ngô

+ corn bread : bánh mì ngô

+ corn chips : Ngô vụn

Một số từ vựng liên quan đến trái ngô :

  1. Banana: Chuối
  2. Barley: Lúa mạch
  3. Barley sugar: Kẹo mạch nha
  4. Basil: Cây húng quế
  5. Bean curd sheet: Tàu hủ ki
  6. Nasturtium: Cây sen cạn
  7. Nectar: Nước hoa quả; mật hoa.
  8. Nectarine: Quả xuân đào
  9. Noni / Indian Mulberry: Trái Nhàu

Qua bài viết các bạn đã hiểu được Trái bắp tiếng anh là gì? chưa, Hãy phân tích cùng chúng tôi để hiểu thêm các loại hạt cũng như các loại trái cây bằng tiếng anh nhé. Xin cảm ơn.

Rate this post

Từ khóa » Tiếng Anh Trái Bắp