Trái Ngô Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ - StudyTiengAnh

Bạn là người thích học từ vựng tiếng anh qua các ví dụ và hình ảnh cụ thể, sinh động. Bạn tò mò không biết bắp ngô là từ nào trong tiếng Anh và được phát âm như thế nào. Hãy để chúng tôi giới thiệu đến bạn "Trái ngô" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa & Ví dụ qua bài viết sau đây.

Trái Ngô trong tiếng Anh là gì?

trái ngô tiếng Anh là gì

Trái Ngô trong tiếng Anh là gì?

 

Trái ngô hay còn được nhiều người quen gọi là là loại củ có Bắp. Đây là một loại thực phẩm cung cấp tinh bột quen thuộc của chúng ta.

 

Trái ngô trong tiếng anh là “Corncob”. Từ này được phiên âm như sau:

  • Trong tiếng anh-anh: / ˈKɔːnkɒb /

  • Trong tiếng anh-mỹ : / ˈKɔːrnkɑːb /

 

Cách dùng từ “Corncob”

“Corncob” trong tiếng anh là một danh từ. Từ này được sử dụng chỉ để chỉ trái ngô. Chính vì vậy nó khó để có thể nhầm lẫn với ý nghĩa khác. 

  • Ex: In Mexico and Central America, saddle querns are used to grind maize for tortillas.
  • Ở các nước Mexico và Trung Mỹ, người ta thường sử dụng cối yên ngựa để xay bắp ngô thành những chiếc bánh mỏng.

 

Một vài ví dụ của từ  “Corncob” trong tiếng Anh

trái ngô tiếng Anh là gì

Một vài ví dụ của từ  “Corncob” trong tiếng Anh

 

  • Ví dụ 1: If wheat flour cannot be obtained, it may be made with flour from rice, corn, or a similar grain
  • Dịch nghĩa: Nếu chúng ta không có bột mì, có thể dùng bột gạo, bắp (ngô) hoặc các loại ngũ cốc tương tự để thay thế.
  •  
  • Ví dụ 2: This program has been successful, and in 2004, roughly only 15% of corn imports are white corn – the one used for human consumption and the type that is mostly grown in Mexico
  • Dịch nghĩa: Chương trình này đã thành công, và trong năm 2004, chỉ khoảng 15% là hàng nhập khẩu ngô trắng – nó được sử dụng cho những người tiêu dùng và các loại hình chủ yếu là phát triển ở México.
  •  
  • Ví dụ 3: Some have argued it would have taken too many generations of selective breeding to produce large, compressed ears for efficient cultivation.
  • Dịch nghĩa: Một số ngườiphản đối rằng họ đã phải mất quá nhiều thế hệ nhân giống và chọn lọc nhằm tạo ra được các trái ngô lớn để có thể gieo trồng đạt hiệu quả cao hơn
  •  
  • Ví dụ 4: Corn pudding as well as tortillas made from corn flour.
  • Dịch nghĩa: Chè bắp, cũng như bánh ngô (tortilla)  đều được làm từ bột bắp.
  •  
  • Ví dụ 5: Humans use corn for lots of things.
  • Dịch nghĩa: Con người thường sử dụng ngô, bắp cho nhiều điều.
  •  
  • Ví dụ 6: This source of food was essential for man’s existence since all cereals —including wheat, barley, rye, oats, rice, millet, sorghum, and maize— contain starchy carbohydrates that the body is capable of transforming into its principal.
  • Dịch nghĩa: Nguồn thực phẩm này rất cần thiết cho sự sống còn của con người, bởi vì tất cả các loại ngũ cốc bao gồm gạo, hạt kê, lúa miến và bắp ngô đều có chứa tinh bột hidrat cacbon.
  •  
  • Ví dụ 7: In the 15th century Samuel de Champlain and Gabriel Sagard recorded that the Iroquois and Huron cultivated the soil for maize or "Indian corn".
  • Dịch nghĩa: Vào thế kỷ 15, Samuel de Champlain và Gabriel Sagard đã được công nhận là người Iroquois và Huron đầu tiên trồng được ngô.
  •  
  • Ví dụ 8: In Mexico: not only have peasants grown corn for millennia, but corn also originated in Mexico.
  • Dịch nghĩa: Ở México: không chỉ có nông dân trồng ngô cho thiên niên kỷ, ngô bắt nguồn ở México.
  •  
  • ​​Ví dụ 9: Scientists had known since the early 20th century that rats could not survive on a diet whose only protein source was zein, which comes from maize (corn).
  • Dịch nghĩa: Vào đầu thế kỷ XX các nhà khoa học đã biết rằng chuột thí nghiệm sẽ không thể sống sót nếu nguồn cung cấp protein có zein, đây là một loại protein có trong ngô (bắp).

 

Từ và cụm danh từ thông dụng của từ  “Corncob”

trái ngô tiếng Anh là gì

Trái Ngô tiếng Anh là gì?

 

Hãy cùng tìm hiểu một số cụm thông dụng của trái Ngô đường trong tiếng anh qua bảng bên dưới: 

Cụm từ (Phrase) và cụm danh từ (Noun phrase)

Nghĩa (Meaning)

corncob pipe

tẩu thuốc lá bằng lõi ngô

corn bread

bánh mì ngô

corn chips

Ngô vụn

 

Một số từ vựng củ quả khác bằng tiếng anh

trái ngô tiếng Anh là gì

Một số từ vựng củ quả khác bằng tiếng anh

 

 

B

Banana: Chuối

Barley: Lúa mạch

Barley sugar: Kẹo mạch nha

Basil: Cây húng quế

Bean curd sheet: Tàu hủ ki

 

C

Cane Syrup: Sirup mía

Canistel: Trái trứng gà, Trái Lê ki ma

Carrot: Cà rốt

Cashews: Hạt điều ăn

 

D

Date: Quả chà là; Cây chà là

Durian: Trái Sầu Riêng

 

E

Eclipta Alba: Cỏ Mực

Edible yam: Khoai từ

 

Magenta Plant: Lá Cẩm

Mandarin / Tangerine: Quýt

Mango: Xoài

Mangosteen: Măng Cụt

Mimosa: Cây trinh nữ

 

N

Nasturtium: Cây sen cạn

Nectar: Nước hoa quả; mật hoa

Nectarine: Quả xuân đào

Noni / Indian Mulberry: Trái Nhàu

 

O

Olive: Trái o-liu

Olive Oil: Dầu ô-liu

Okra: Đậu bắp

Onion: Hành củ, Hành tây

Orache: Rau lê

Orange: Cam

Orange Water / Orange Flower Water:Nước cam

Oriental Canna: Dong Riềng

Ornamental Pepper: Ớt Kiểng

Opo / Bottle Gourd: Trái Bầu

Oppositifolius Yam: Khoai mì

Otaheite apple / Tahitian quince: Trái cóc

Otaheite gooseberries: Trái Chùm ruột

 

Với bài chia sẻ bên trên, hy vọng bạn đã hiểu có một số kiến thức đào sâu về trái ngô. Có lẽ, câu hỏi của bạn về Trái Ngô tiếng anh là gì đã được giải đáp phần nào. Chúc bạn có những giây phút học từ vựng tiếng anh chủ đề rau củ quả vui vẻ!

 

HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ

Khám phá ngay !
    3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
  • Năm 2027 có chuyện gì xảy ra? Những tiên đoán bí ẩn có thể xảy ra
  • Cách ghi màn hình Macbook có tiếng bằng nhiều cách
  • Góc giải đáp: 1 tháng 6 là ngày gì
  • [Sưu Tầm] 1000+ Những câu hỏi hack não, hại não có kèm đáp án dùng để đố vui
  • Cấu trúc if trong tiếng Anh: Cách dùng và bài tập
  • Xếp hạng 10 fandom mạnh nhất Kpop
  • Tìm hiểu lợi ích và tác hại của điện thoại bằng tiếng anh
  • Let Out là gì và cấu trúc cụm từ Let Out trong câu Tiếng Anh

Từ khóa » Tiếng Anh Trái Bắp