làm cho hoặc ở trạng thái không còn bị đóng kín, bịt kín, mà thông được với nhau. mở cổng đón khách: mở van nước: mở nắp chai: nền kinh tế mở: Trái nghĩa: ...
Xem chi tiết »
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân. Tratu Mobile; Plugin Firefox · Forum Soha Tra Từ ...
Xem chi tiết »
10 thg 12, 2021 · Mở - đóng; mở - khép; mở vở - gấp vở; cởi mở - khép mình… Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Xem chi tiết »
vở - mở vung - ...vung - mở màn - ...màn -mở mồm - ...mồm - mở mắt - ...mắt Giải giúp mình với.
Xem chi tiết »
7 thg 3, 2018 · Với mỗi nghĩa dưới đây của từ lành và từ mở, em hãy tìm từ trái nghĩa : ... Các cặp từ trái nghĩa : . ... mở sách vở – gấp sách vở.
Xem chi tiết »
... Từ trái nghĩa. Mở rộng vốn từ: từ ngữ chỉ nghề nghiệp trang 137 SGK Tiếng Việt 2 tập 2. ... Hãy giải thích từng từ dưới đây bằng từ trái nghĩa với nó :.
Xem chi tiết »
Xếp hạng 3,0 (278) Cách dùng từ trái nghĩa như trên tạo ra hai vế tương phản nhau, có tác dụng lớn trong việc làm nổi bật quan niệm sống cao đẹp của người Việt Nam ta: thà chết đi ...
Xem chi tiết »
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm. Quảng cáo. – Từ cùng nghĩa. M : can đảm, can trường, gan dạ, gan góc ...
Xem chi tiết »
Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực : 3. Đặt dấu X vào □ trước dòng nêu đúng nghĩa của từ tự trọng: □ Tin vào ...
Xem chi tiết »
d) Yêu trẻ, trẻ đến nhà ; kính già, già để tuổi cho. 2. Điền vào mỗi chỗ trống một từ trái nghĩa với từ in đậm: a) Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí ...
Xem chi tiết »
từ trái ngĩa với dũng cảm: nhút nhát đồng nghĩa: gan dạ trái nghĩa với cần cù: lười biếng đồng nghĩa: siêng năng. a) tờ giấy cũ vàng khè b) nước da vàng ệch ...
Xem chi tiết »
19 thg 9, 2020 · c) Làng trên xóm dưới. d) Ra khơi vào lộng. 2. Với mỗi nghĩa dưới đây của từ lành và từ mở, em hãy tìm từ trái nghĩa ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 4,9 (1.041) Chọn câu b) Trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện. Câu 2 (trang 147 sgk Tiếng Việt 5): Tìm những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh ...
Xem chi tiết »
Bài 12: Đặt các câu có từ trái nghĩa với mở có nội dung sau: a. Hoạt động của học sinh với sách vở trong giờ học. b. Làm cho vung xoong kín lại.
Xem chi tiết »
b) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau : - Trái nghĩa với đóng : mở. - Cùng nghĩa với vỡ : bể. - Bộ phận ở trên mặt dùng để thở và ngửi ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Trái Nghĩa Với Mở Vở
Thông tin và kiến thức về chủ đề trái nghĩa với mở vở hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu