Tràng Giang đại Hải - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
      • 1.2.1 Dịch
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨa̤ːŋ˨˩ zaːŋ˧˧ ɗa̰ːʔj˨˩ ha̰ːj˧˩˧tʂaːŋ˧˧ jaːŋ˧˥ ɗa̰ːj˨˨ haːj˧˩˨tʂaːŋ˨˩ jaːŋ˧˧ ɗaːj˨˩˨ haːj˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂaːŋ˧˧ ɟaːŋ˧˥ ɗaːj˨˨ haːj˧˩tʂaːŋ˧˧ ɟaːŋ˧˥ ɗa̰ːj˨˨ haːj˧˩tʂaːŋ˧˧ ɟaːŋ˧˥˧ ɗa̰ːj˨˨ ha̰ːʔj˧˩

Tính từ

tràng giang đại hải

  1. Dài dòng, lôi thôi, thiếu tính rành mạch, gọn gàng. Diễn giả phát biểu tràng giang đại hải, nhiều người chán bỏ ra về.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tràng giang đại hải”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=tràng_giang_đại_hải&oldid=1316692” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục tràng giang đại hải 1 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Tràn Lan đại Hải Là Gì