Tráng miệng là một món ăn nhẹ (có thể là bánh kẹo) dùng khi kết thúc một bữa ăn chính . Khẩu phần nhỏ thôi nhưng trình bày đẹp mắt. Món này thường bao gồm các loại thực phẩm ngọt, và có thể là đồ uống như rượu vang tráng miệng hoặc rượu mùi, nhưng có thể bao gồm cà phê, pho mát, hạt quả, hoặc các món ăn khác.
Xem chi tiết »
Tráng miệng là một món ăn nhẹ (có thể là bánh kẹo) dùng khi kết thúc một bữa ăn chính. Khẩu phần nhỏ thôi nhưng trình bày đẹp mắt.
Xem chi tiết »
bt. C/g. La-xét, dùng thức ăn ngọt sau bữa cơm trước khi uống nước: Ăn tráng miệng, đồ tráng miệng.
Xem chi tiết »
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'tráng miệng' trong tiếng Việt. tráng miệng là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
Xem chi tiết »
đgt. ăn một ít hoa quả hay đồ ngọt ngay sau bữa cơm: ăn quả chuối tráng miệng. Nguồn: informatik.
Xem chi tiết »
Tóm lại nội dung ý nghĩa của tráng miệng trong Tiếng Việt. tráng miệng có nghĩa là: - đgt. ăn một ít hoa quả hay đồ ngọt ngay sau bữa cơm: ăn quả chuối tráng ...
Xem chi tiết »
Nghĩa của từ tráng miệng bằng Tiếng Việt ... Ông gọi món gì tráng miệng thế ? What have you ordered for dessert? Chúng tôi ăn chuối tráng miệng. We had bananas ...
Xem chi tiết »
25 thg 2, 2020 · Từ “dessert” nổi lên vào thế kỷ XVII, bắt nguồn từ động từ tiếng Pháp là desservir, có ý nghĩa là “dọn bàn” trong tiếng Anh. Nghi thức trên bàn ...
Xem chi tiết »
Tráng miệng là gì: Động từ ăn một ít hoa quả hoặc đồ ngọt liền ngay sau bữa cơm ăn hoa quả tráng miệng món tráng miệng.
Xem chi tiết »
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân. Tratu Mobile; Plugin Firefox · Forum Soha Tra Từ ...
Xem chi tiết »
Món tráng miệng là gì? Ý nghĩa và giải thích của từ sa mạc, định nghĩa của thuật ngữ. Các món tráng miệng nổi tiếng của Ý: công thức nấu ăn ngon nhất.
Xem chi tiết »
Món tráng miệng bao gồm các biến thể về hương vị, kết cấu và hình thức. Món tráng miệng có thể được định nghĩa là một món thường ngọt hơn để kết thúc một bữa ăn ...
Xem chi tiết »
People who regularly eat dessert, fried food, processed meat, refined grains and high-fat dairy products are 58 percent more likely to be clinically ...
Xem chi tiết »
4 thg 8, 2008 · Món ăn tráng miệng thường là thức ăn ngọt, nhưng đôi lúc lại có cả pho mát. Từ “dessert” có nghĩa là thức ăn tráng miệng, bắt nguồn từ một ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Tráng Miệng Nghĩa Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề tráng miệng nghĩa là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu