Trang - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ʨaːŋ˧˧ | tʂaːŋ˧˥ | tʂaːŋ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tʂaːŋ˧˥ | tʂaːŋ˧˥˧ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “trang”- 樁: thung, trang
- 庄: bành, trang
- 妆: trang
- 弉: trang, tráng
- 䊋: trang
- 莊: trang
- 庒: trang
- 荘: trang
- 修: tu, trang
- 妝: trang
- 娤: trang
- 粧: trang
- 梉: trang
- 㽵: trang
- 装: trang
- 奘: trang, tráng
- 糚: trang
- 裝: trang
- 桩: thung, trang
- 壯: trang, tráng
- 壮: trang, tráng
- 壵: trang
Phồn thể
- 庄: trang
- 粧: trang
- 妝: trang
- 莊: trang
- 奘: trang
- 裝: trang
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 樁: thông, trang, thủng, thùng, thung
- 𥺁: trang
- 庄: chẳng, giặng, bành, trang, giằng, chăng, dặng
- 妆: trang
- 弉: trang, tráng
- 莊: chan, trang, chang
- 榔: lang, trang, chất
- 欗: lan, trang, lườn
- 奘: trang, tráng
- 妝: trang
- 娤: trang
- 粧: trang, chang
- 梉: trang
- 張: choang, chương, trang, chanh, chăng, dăng, chướng, nhướng, trương, trướng, giương
- 装: trang
- 荘: trang
- 糚: trang
- 裝: trang
- 桩: trang
- 壯: trán, trang, trắng, tráng
- 壮: trang, tráng
- 壵: trang
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- Trang
- trảng
- trạng
- trắng
- tràng
- tráng
- trăng
Danh từ
trang
- Một mặt của tờ giấy trong sách, vở, báo. . . Vở một trăm trang.
- Những điều ghi trong một trang. Chép một trang sách.
- Loài cây nhỡ, cùng họ với cà phê, hoa hình ống đài mọc thành cụm ở ngọn cành, màu trắng, đỏ, hoặc vàng.
- Từ đặt trước những danh từ chỉ người có tài, đức. . . Trang nam nhi. Trang hào kiệt.
- Dụng cụ gồm một mảnh ván lắp vào một cái cán, dùng để trang thóc.
Động từ
trang
- Trộn lại, đảo lại thứ tự. Trang thóc khi phơi cho khô đều. Trang bài.
- Như trang trải Đã trang xong món nợ.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “trang”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Trang Là Gì
-
Trắng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Trang - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Nghĩa Của Từ Tráng - Từ điển Việt
-
Tráng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Trạng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "trăng" - Là Gì?
-
Tên Trang Có ý Nghĩa Gì? Giải Mã Bí Mật Cho Những Bé Gái Tên Trang
-
Màu Trắng Là Gì? Giải đáp Những Thông Tin Liên Quan Về Màu Trắng
-
Đại Trực Tràng Là Gì? Những Thông Tin Cơ Bản Cần Biết
-
Gọi Trăng Là Gì - Bé Mai Vy - Zing MP3
-
Thiên Văn Học: Siêu Trăng Là Gì? - BBC News Tiếng Việt
-
Thực Trạng Là Gì? - Luật Hoàng Phi