Tra từ: 畫 - Từ điển Hán Nôm hvdic.thivien.net › whv › 畫
Xem chi tiết »
① Cái bậc cửa. ② Cùng nghĩa với chữ tranh 橙. ③ Ðụng chạm. Cũng đọc là trành. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng. Cái khuôn cửa ...
Xem chi tiết »
Từ điển Hán Nôm - Tra từ: tranh. ... 争 tranh • 峥 tranh • 崢 tranh • 幀 tranh • 挣 tranh • 掙 tranh • 橙 tranh • 爭 tranh • 狰 tranh ... Chữ gần giống 1.
Xem chi tiết »
② Cùng nghĩa với chữ tranh 橙. ③ Ðụng chạm. Cũng đọc là trành. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng. Cái khuôn cửa. Hai thanh gỗ dựng hai bên cửa cho vững cái cửa.
Xem chi tiết »
Âm Hán Việt: hoạ, hoạch. Tổng nét: 8 ... Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao ... ① Tranh, hoạ: 一幅畫 Một bức tranh, một bức hoạ;
Xem chi tiết »
① Bức tranh, một bức vẽ gọi là nhất tránh 一幀. ... Bức tranh vẽ trên lụa, vải — Một tấm, một bức ( tiếng đếm số bức tranh ). Tự hình 1.
Xem chi tiết »
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi · 朾: tranh · 睁: tranh, tĩnh · 幀: trinh, tranh, tránh · 諍: tranh, tránh · 打: tranh, tá, đả · 棖: tranh, ất, trành · 橙: đăng, tranh, chanh ...
Xem chi tiết »
画. Pinyin: hua4, she1; Juytping quảng đông: waa2 waa6 waak6; họa, hoạch (Động) Vẽ. ◎Như: họa nhất phúc phong cảnh 畫一幅風景 vẽ một bức tranh phong cảnh.
Xem chi tiết »
Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải ...
Xem chi tiết »
板画, BẢN,BẢNG HỌA, Tranh khắc gỗ in. 計画解説書, KẾ HỌA GIẢI THUYẾT THƯ, bản vẽ tập. 絵画, HỘI HỌA, bức tranh;hội hoạ. 字画, TỰ HỌA, các nét của chữ hán.
Xem chi tiết »
争い, TRANH, sự tranh giành; sự đua tranh; sự đánh nhau; mâu thuẫn; chiến tranh; cuộc chiến; xung đột; tranh chấp ; 争議, TRANH NGHỊ, sự bãi công; cuộc bãi công; ...
Xem chi tiết »
5 thg 10, 2015 · Thời Tuỳ Đường, triều đình phát cho quan lại ngư phù, là những tấm gỗ hoặc đổng được khắc hoặc đúc thành hình con cá, sau đó viết chữ lên, để ...
Xem chi tiết »
Tranh thủy mặc (tiếng Trung giản thể:: 水墨画; phồn thể: 水墨畫; pinyin: shuǐmòhuà; tiếng Nhật: 水墨画, suiboku-ga; tiếng Hàn: 수묵화, sumukhwa) hoặc sumi-e ...
Xem chi tiết »
Source : TỪ ĐIỂN VIỆT-HÀN by HUFS Press. Nội dung 7. 그림. 1. (회화) bức tranh, bức hoạ, bức vẽ (일반적). 2. tranh màu (채색화). 3. tranh không màu (무채색).
Xem chi tiết »
Bài Viết Liên Quan ... Từ 1 đến 2021 có bao nhiêu chữ số ... Ảnh hưởng của Khí hậu tới đời sống và sản xuất là gì.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Tranh Tiếng Hán Việt Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề tranh tiếng hán việt là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu