Tranh - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
    • 1.6 Động từ
      • 1.6.1 Dịch
    • 1.7 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨajŋ˧˧tʂan˧˥tʂan˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂajŋ˧˥tʂajŋ˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “tranh”
  • 丁: đinh, chênh, tranh, đương
  • 㨃: tranh
  • 鬇: tranh
  • 争: tranh, tránh
  • 箏: tranh
  • 掙: tranh, tránh, trênh
  • 猙: tranh
  • 錚: tranh
  • 趟: tranh, thang, thảng
  • 挣: tranh, tránh
  • 崢: tranh
  • 琤: tranh, sanh
  • 枨: tranh, trành
  • 綪: tranh, khiếm, thiến
  • 爭: bào, tranh, tránh
  • 靜: tranh, tĩnh, tịnh
  • 朾: tranh
  • 睁: tranh, tĩnh
  • 幀: trinh, tranh, tránh
  • 諍: tranh, tránh
  • 打: tranh, tá, đả
  • 棖: tranh, ất, trành
  • 橙: đăng, tranh, chanh, sập, đắng
  • 筝: tranh
  • 睜: tranh, tĩnh
  • 峥: tranh
  • 诤: tranh, tránh
  • 𠫩: tranh
  • 䋫: tranh
  • 桭: tranh
  • 铮: tranh
  • 狰: tranh

Phồn thể

  • 崢: tranh
  • 琤: tranh
  • 爭: tranh, tránh
  • 箏: tranh
  • 棖: tranh, trành
  • 猙: tranh
  • 錚: tranh
  • 睜: tranh, tĩnh
  • 趟: tranh, thảng

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 丁: đinh, đứa, tranh, chênh, tênh, đĩnh
  • 争: tranh, chanh, tránh, danh
  • 箏: giành, tranh
  • 掙: giành, tranh, trếnh, tránh
  • 猙: tranh
  • 錚: tranh, trành
  • 趟: tranh, thảng
  • 貞: tranh, riêng, trinh
  • 挣: tranh, chanh, tránh
  • 崢: tranh, chênh
  • 琤: tranh
  • 𦽰: tranh
  • 綪: tranh, thiến
  • 爭: dành, giành, tranh, chanh, dềnh, giầnh, gianh, tránh, danh, ganh
  • 𢂰: tranh
  • 幀: tranh, trinh, tránh
  • 𦱊: dành, giành, tranh
  • 打: đánh, đứa, tranh, đử, đả, dừng
  • 棖: tranh, trường, trành
  • 橙: tranh, chanh
  • 筝: tranh
  • 睜: tranh, tránh
  • 峥: tranh, chênh
  • 铮: tranh
  • 狰: tranh

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • trành
  • tránh

Danh từ

tranh

  1. (Thường nói cỏ tranh) . x. cỏ tranh.
  2. Tấm kết bằng cỏ tranh, rạ, v. V. để lợp nhà. Cắt rạ đánh tranh. Túp lều tranh (lợp bằng tranh). Nhà tranh, vách đất.
  3. Tác phẩm hội hoạ phản ánh hiện thực bằng đường nét và màu sắc. Tranh phong cảnh. Tranh Tết. Tranh cổ động. Đẹp như tranh (rất đẹp).

Động từ

tranh

  1. Tìm cách giành lấy, làm thành của mình. Tranh mồi. Tranh công. Tranh giải vô địch.
  2. Tìm cách làm nhanh việc gì đó trước người khác, không để cho người khác kịp làm. Mua tranh hàng. Tranh nhau hỏi.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tranh”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=tranh&oldid=1932517” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục tranh 5 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Tranh Tiếng Hán Việt Là Gì