Tráo Trở - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ʨaːw˧˥ ʨə̰ː˧˩˧ | tʂa̰ːw˩˧ tʂəː˧˩˨ | tʂaːw˧˥ tʂəː˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tʂaːw˩˩ tʂəː˧˩ | tʂa̰ːw˩˧ tʂə̰ːʔ˧˩ | ||
Tính từ
tráo trở
- (Hay đg.) . Dễ dàng thay đổi, làm trái lại điều đã nói, đã hứa, đã cam kết. Lòng dạ tráo trở khôn lường. Đề phòng sự tráo trở.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tráo trở”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Tráo Trở
-
Nghĩa Của Từ Tráo Trở - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Tráo Trở Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Tráo Trở Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Tráo Trở Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt "tráo Trở" - Là Gì?
-
'tráo Trở' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Tráo Trở Giải Thích
-
Từ Nào Sau đây đồng Nghĩa Với Từ Tráo Trở? - Trang Chủ
-
Nguy Cơ Khi Trung Quốc Tráo Trở Về Quy Chế Pháp Lý Của Eo Biển Đài ...
-
Nước Nga, ông Putin Và Cuộc Chiến Bị đánh Tráo Khái Niệm ở Ukraine
-
Tận Cùng Của Nhục Nhã