Trật Tự Câu Trong Tiếng Trung
Có thể bạn quan tâm
Khóa học | Khai giảng | Bổ sung |
---|---|---|
Cơ Bản | 08/06/2022 | Chi tiết |
Cơ Bản | 09/06/2022 | Chi tiết |
Cơ Bản | 19/06/2022 | Chi tiết |
Trung cấp | 13/06/2022 | Chi tiết |
Giao tiếp NC | 14/06/2022 | Chi tiết |
Giao tiếp NC | 16/06/2022 | Chi tiết |
HSK4 | 19/06/2022 | Chi tiết |
HSK5 | 10/06/2022 | Chi tiết |
HSK5 | 16/06/2022 | Chi tiết |
HSK6 | 19/06/2022 | Chi tiết |
HSKK Trung cấp | 11/06/2022 | |
HSKK Cao cấp | 18/06/2022 | |
Biên Phiên Dịch | 15/06/2022 | Chi tiết |
Lịch khai giảng
Lịch KG
Ưu đãi khủng
Ưu đãi
đăng kýtư vấn
Mục lục bài viết
- 1. Các thành phần chính trong câu
- 2. Các loại câu cơ bản
- 3. Từ loại
Trật tự câu tiếng Trung thông thường bao gồm 3 phần chính là “chủ ngữ + động từ + tân ngữ”. Để học tốt tiếng Trung bạn bắt buộc phải nắm vững các thành phần câu của tiếng Trung. Hôm nay Tiếng Trung Thượng Hải sẽ cùng bạn học về các thành phần chính trong câu tiếng Trung nhé!
1. Các thành phần chính trong câu
Thành phần câu | Định nghĩa | Vị trí |
主语 Chủ ngữ | Là chủ thể trong câu, thường do danh từ, đại từ, cụm động tân hoặc một phân câu đảm nhiệm. | Thường đứng đầu câu |
谓语 Vị ngữ | Diễn đạt động tác do chủ ngữ gây ra hoặc đặc điểm tính chất của chủ ngữ. Thường do động từ hoặc tính từ đảm nhiệm. | Đứng sau chủ ngữ |
状语 Trạng ngữ | Là thành phần tu sức cho động từ. Gồm trạng ngữ thời gian, trạng ngữ địa điểm, trạng ngữ phương thức…. | Thường đứng trước động từ |
定语 Định ngữ | Là thành phần tu sức cho danh từ chính, bổ sung thêm ý nghĩa cho danh từ chính. | Thường đứng trước danh từ trung tâm ngữ |
补语 Bổ ngữ | Là thành phần cho biết về kết quả, trạng thái, khả năng, mục đích, xu hướng …của hành động. | Thường đứng sau động từ |
宾语 Tân ngữ | Là đối tượng chịu tác động của động tác. Thường do danh từ, đại từ đảm nhiệm. | Đứng sau động từ hoặc giới từ |
*Phân tích câu
1. 昨天小李买了一个好看的书包。 Zuótiān xiǎo lǐ mǎile yīgè hǎokàn de shūbāo. Hôm qua Tiểu Lý mua một chiếc cặp sách rất đẹp. – “小李” là chủ ngữ. – “买了一个好看的书包” là vị ngữ. – “买” là động từ chính. – “昨天” là trạng ngữ thời gian – “书包” là tân ngữ. – “一个好看的” là định ngữ của “书包”. – “了” là trợ từ động thái. | 2. 他从家里急急忙忙地跑了出去。 Tā cóng jiālǐ jí jí máng máng de pǎo le chūqù. Anh ấy từ trong nhà vội vội vàng vàng chạy ra. – “他” là chủ ngữ. – “从家里急急忙忙地跑了出去” là vị ngữ. – “从家里” là cụm giới từ, đóng vai trò trạng ngữ địa điểm. – “急急忙忙地” là trạng ngữ bổ sung ý nghĩa cho “跑”. – “跑” là động từ chính. – “了” là trợ từ động thái. – “出去” là bổ ngữ xu hướng. |
2. Các loại câu cơ bản
2.1 Câu vị ngữ động từ – Cấu trúc cơ bản: Chủ ngữ + động từ + tân ngữ – Là câu có động từ làm vị ngữ. – Dùng để miêu tả hành động của người hoặc vật. – Có thể mang tân ngữ hoặc không. | 1. 他学习汉语。 Tā xuéxí hànyǔ. – 他 là chủ ngữ – 学习 là động từ – 汉语 là tân ngữ 2. 他跑了。 Tā pǎole. – 他 là chủ ngữ – 跑 là động từ – 了 là trợ từ ngữ khí – Câu này không có tân ngữ |
2.2 Câu vị ngữ hình dung từ – Cấu trúc cơ bản: Chủ ngữ + tính từ – Là câu có tính từ làm vị ngữ. – Miêu tả tính chất và trạng thái của chủ ngữ. – Trước tính từ phải có phó từ như: 很、非常、太、….
| 你高兴吗? Nǐ gāoxìng ma? – 你 là chủ ngữ – 高兴 là vị ngữ |
2.3 Câu vị ngữ chủ – vị – Cấu trúc cơ bản: Chủ ngữ lớn + chủ ngữ nhỏ + tính từ – Là câu có vị ngữ do một cụm chủ vị đảm nhận. | 我妈妈身体很好。 Wǒ māmā shēntǐ hěn hǎo. – 我妈妈 là chủ ngữ chính. – 身体很好 là vị ngữ. |
2.4 Câu vị ngữ danh từ – Cấu trúc cơ bản: Chủ ngữ + danh từ | 今天星期六。 Jīntiān xīngqíliù. |
2.4 Câu hai tân ngữ – Cấu trúc cơ bản: Chủ ngữ + động từ + tân ngữ người + tân ngữ vật – Là câu mà phía sau động từ mang theo 2 tân ngữ. – Tân ngữ gần chỉ người, tân ngữ xa chỉ vật. | 老师问我们一个问题。 Lǎoshī wèn wǒmen yīgè wèntí. – 老师 là chủ ngữ. – 问我们一个问题 là vị ngữ. – 问 là động từ. – 我们 là tân ngữ 1 chỉ người. – 一个问题 là tân ngữ 2 chỉ vật. |
3. Từ loại
Từ loại | Định nghĩa | Ví dụ |
Danh từ – 名词 | Là những từ chỉ người, địa điểm hay sự vật. | 书,花,桌子, |
Đại từ – 代词 | Là những từ dùng để xưng hô | 我,你,他,她 |
Động từ – 动词 | Là những từ chỉ động tác, hành động của người hoặc vật. | 写,喝,吃,跑,喜欢 |
Tính từ – 形容词 | Là những từ chỉ tính chất, trạng thái của sự vật , sự việc. | 漂亮,好看,好吃,容易 |
Phó từ – 副词 | Là những từ tu sức cho động từ hoặc tính từ để chỉ phương thức, mức độ, tần xuất. | 很,非常,经常,往往 |
Giới từ – 介词 | Là những từ đứng trước danh từ, đại từ, cụm danh từ…để chỉ phương hướng hoặc đối tượng. | 在,自,朝,向,当,同… |
Liên từ – 连词 | Là những từ dùng để nối 2 phân câu. | 因为,所以,虽然,但是 |
Trên đây là 1 số thành phần chính thường có của một câu tiếng Trung, để có thể học tốt tiếng Trung bạn nhất định phải nắm vững kiến thức này. Chúc các bạn học tiếng Trung Quốc hiệu quả!
Xem thêm |
BỔ NGỮ KẾT QUẢ
CÁCH ĐẶT CÂU HỎI TRONG TIẾNG TRUNG
TỰ HỌC TIẾNG TRUNG QUA THÀNH NGỮ HAY (PHẦN 1)
TỰ HỌC TIẾNG TRUNG QUA THÀNH NGỮ HAY (PHẦN 2)
Tìm kiếm
video giới thiệu
chuyên mục chính
- Học tiếng Trung cơ bản
- Học tiếng Trung giao tiếp
- Luyện thi HSK
- Tiếng Trung Thương mại
- Tiếng Trung trẻ em
- Học theo yêu cầu VIP
- Học tiếng Trung Online
- Học biên phiên dịch
- Lớp dạy tiếng Việt
- Gia sư tiếng Trung
tài liệu học cơ bản
- Bài 1: Giải đáp 16 thắc mắc cho người mới bắt đầu (Phần 1)
- Bài 2: Giải đáp 16 thắc mắc cho người mới bắt đầu học tiếng Trung (Phần 2)
- Bài 3: 10 bước tự học tiếng Trung giao tiếp cơ bản hiệu quả
- Bài 4: 214 bộ thủ trong tiếng Trung – Cách học chữ Hán nhanh nhất
- Bài 5: Quy tắc viết chữ Hán đẹp
- Bài 6: Bảng phiên âm tiếng Trung (thanh mẫu và vận mẫu)
- Bài 7: Đi ngân hàng giao dịch
- Bài 8: Đi khám bệnh tiếng Trung
- Bài 9: Đi ăn nhà hàng
- Bài 10: Con số và màu sắc
- Bài 11: Giới thiệu làm quen
- Bài 12: Thanh điệu và những quy tắc cần nhớ
- Bài 13: Chào hỏi trong tiếng Trung
- Bài 14: Thời gian trong tiếng Trung
- Bài 15: Mua bán hoa quả
- Bài 16: Mua sắm quần áo
- Bài 17: Du lịch thăm quan
- Bài 18: Đi taxi tiếng Trung
- Bài 19: Hỏi đường tiếng Trung
- Bài 20: Mua thẻ điện thoại
- Bài 21: Đặt phòng khách sạn
- Bài 22: Mua vé máy bay
- Bài 23: Qua hải quan
- Bài 24: Ký gửi hành lý
- Bài 25: Gọi điện thoại
- Bài 26: Cảm ơn và nhờ giúp đỡ
- Bài 27: Xin lỗi và tha thứ
- Bài 28: Từ chối lịch sự
- Bài 29: Đi xem phim
- Bài 30: Hẹn hò người yêu
- Bài 31: Đến nhà bạn chơi
- Bài 32: Giao tiếp trong gia đình
- Bài 33: Chủ đề Thời tiết
- Bài 34: Phỏng vấn xin việc
- Bài 35: Lời chúc trong tiếng Trung
Kiến thức mở rộng
- Thành tích Xuất sắc của học viên
- Đội ngũ giảng viên của trung tâm
- Học viên đánh giá về Tiếng Trung Thượng Hải
- Đáp án đề thi HSK4, HSK5 ngày 07/01/2023
- Khai giảng các lớp tiếng Trung
- Lịch thi HSK – HSKK mới nhất năm 2025
- ĐỀ THI THẬT HSK3-6 VÀ HSKK SƠ CẤP-TRUNG CẤP-CAO CẤP NGÀY 09/01/2022
- TỔNG HỢP NHỮNG KÊNH PODCAST LUYỆN NGHE TIẾNG TRUNG
- Các kênh tiếng Trung luyện viết trên XiaoHongShu 小红书
- Ứng dụng luyện khẩu ngữ tiếng Trung 配音秀
- Học Tiếng Trung miễn phí từ Đại Học Bắc Kinh nhận ngay chứng chỉ
- NÂNG CAO PHẢN XẠ GIAO TIẾP BẰNG CÁC APP GIẢI TRÍ GIAO LƯU TRỰC TIẾP VỚI NGƯỜI TRUNG
- “BỘ TỨ” TALKSHOW TRUNG QUỐC GIÚP BẠN NHANH CHÓNG NÂNG CAO KỸ NĂNG NGHE HIỂU
- Lịch thi HSK – HSKK mới nhất năm 2025
- CẤU TRÚC ĐỀ THI HSK 9 CẤP VÀ NHỮNG ĐIỂM KHÁC BIỆT
lịch khai giảng
Từ khóa » định Ngữ Trạng Ngữ Bổ Ngữ Trong Tiếng Trung
-
Định Ngữ Trong Tiếng Trung Là Gì? Cách Sử Dụng
-
7 Loại Bổ Ngữ Trong Tiếng Trung | Cách Phân Biệt & Sử Dụng
-
Bổ Ngữ Trong Tiếng Trung: Tổng Hợp Các Loại Và Ví Dụ
-
ĐỊNH NGỮ Trong Tiếng Trung: Thứ Tự Và Cách Sắp Xếp
-
TOÀN BỘ NGỮ PHÁP VỀ ĐỊNH NGỮ TRONG TIẾNG TRUNG
-
Tổng Hợp Các Loại Bổ Ngữ Trong Tiếng Trung
-
Định Ngữ Trong Tiếng Trung: Trợ Từ 的 Và Thứ Tự định ... - HSKCampus
-
Tìm Hiểu Về Trạng Ngữ Trong Tiếng Trung
-
Định Ngữ – Bổ Ngữ – Trạng Ngữ - Quả Thông
-
Bổ Ngữ Trong Tiếng Trung, Tổng Hợp Các Loại Và Ví Dụ
-
ĐỊNH NGỮ Trong Tiếng Trung Là Gì? Cách Dùng ĐỊNH NGỮ Thế Nào?
-
Bổ Ngữ Trạng Thái Trong Tiếng Trung
-
Ngữ Pháp Tiếng Trung Về Bổ Ngữ
-
TRẠNG NGỮ TRONG TIẾNG TRUNG - TIẾNG HOA BÌNH DƯƠNG