Trệ Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. trệ
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

trệ chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trệ trong chữ Nôm và cách phát âm trệ từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trệ nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 3 chữ Nôm cho chữ "trệ"

trệ [彘]

Unicode 彘 , tổng nét 12, bộ Kệ 彐 (ý nghĩa bộ: Đầu con nhím).Phát âm: zhi4, wei4 (Pinyin); zi6 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Heo, lợn◇Sử Kí 史記: Phiền Khoái phúc kì thuẫn ư địa, gia trệ kiên thượng, bạt kiếm thiết nhi đạm chi 樊噲覆其盾於地, 加彘肩上, 拔劍切而啗之 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Phàn Khoái úp cái khiên xuống đất, để miếng thịt vai heo lên trên, tuốt gươm cắt ăn.Dịch nghĩa Nôm là: trệ, như "trệ (con heo)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [狗彘] cẩu trệ滞

trệ [滯]

Unicode 滞 , tổng nét 12, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: zhi4 (Pinyin); zai6 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 滯.滯

trệ [滞]

Unicode 滯 , tổng nét 14, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: zhi4, chi4 (Pinyin); zai6 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Động) Ngừng, không tiến◇Hoài Nam Tử 淮南子: Thị cố năng thiên vận địa trệ, luân chuyển nhi vô phế 是故能天運地滯, 輪轉而無廢 (Nguyên đạo 原道) Đó là tại sao trời quay vòng đất đứng yên, thay đổi không thôi.(Động) Ứ, đọng, tích tụ◎Như: trệ tiêu 滯銷 hàng ế.(Động) Ở lại, gác lại◇Tào Phi 曹丕: Ngô, Hội phi ngã hương, An năng cửu lưu trệ 吳會非我鄉, 安能久留滯 (Tạp thi 雜詩, Chi nhị).(Động) Phế bỏ, không dùng.(Động) Rơi rớt, bỏ sót◇Thi Kinh 詩經: Bỉ hữu di bỉnh, Thử hữu trệ tuệ 彼有遺秉, 此有滯穗 (Tiểu nhã 小雅, Đại điền 大田) Chỗ kia có những nắm lúa còn sót, Chỗ này có mấy chùm lúa rơi rớt.(Tính) Không thông, không trôi chảy, trở ngại◎Như: ngưng trệ 凝滯 ngừng đọng, tích trệ 積滯 ứ đọng.(Tính) Lâu, dài◇Nguyễn Du 阮攸: Mãn sàng trệ vũ bất kham thính 滿床滯雨不堪聽 (Tống nhân 送人) Tiếng mưa dầm dề đầy giường nghe không chịu nổi.(Tính) Hẹp hòi, cố chấp, câu nệ◇Lữ Khôn 呂坤: Cố lương tri bất trệ ư kiến văn, nhi diệc bất li ư kiến văn 故良知不滯於見聞, 而亦不離於見聞 (Biệt nhĩ thiệm thư 別爾贍書).(Tính) Chậm chạp, trì độn◇Kim sử 金史: Khanh niên thiếu tráng, nhi tâm lực đa trệ 卿年少壯, 而心力多滯 (Tông Duẫn truyện 宗尹傳).(Tính) Không thư thái, không dễ chịu◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Cập khán công diện thượng khí sắc hữu trệ, đương hữu ưu ngu 及看公面上氣色有滯, 當有憂虞 (Quyển tứ).(Tính) Không hợp, trái nghịch lẫn nhau◇Tuệ Kiểu 慧皎: Tự đại pháp đông bị, thủy ư Hán, Minh, thiệp lịch Ngụy, Tấn, kinh luận tiệm đa, nhi Chi, Trúc sở xuất, đa trệ văn cách nghĩa 自大法東被, 始於漢明, 涉歷魏晉, 經論漸多, 而支竺所出, 多滯文格義 (Cao tăng truyện 高僧傳, Dịch kinh trung 譯經中, Cưu Ma La Thập 鳩摩羅什).(Danh) Chỗ ngờ, điều không dễ hiểu◇Ngụy thư 魏書: An Phong Vương Diên Minh, bác văn đa thức, mỗi hữu nghi trệ, hằng tựu Diễm Chi biện tích, tự dĩ vi bất cập dã 安豐王延明, 博聞多識, 每有疑滯, 恒就琰之辨析, 自以為不及也 (Lí Diễm Chi truyện 李琰之傳).(Danh) Chỉ người bị phế bỏ, không được dùng◇Tả truyện 左傳: Đãi quan quả, khuông phạp khốn, cứu tai hoạn 逮鰥寡, 振廢滯, 匡乏困, 救災患 (Thành Công thập bát niên 成公十八年) Đến với người góa bụa, cứu giúp người khốn đốn, bị tai họa hoạn nạn.Dịch nghĩa Nôm là:
  • sệ, như "sệ xuống" (vhn)
  • chề, như "ê chề; chàn chề" (btcn)
  • trẹ, như "trọ trẹ" (btcn)
  • trệ, như "trì trệ" (btcn)
  • trễ, như "trễ nải" (btcn)
  • dải, như "dải ngân hà" (gdhn)
  • đái, như "đẻ đái; đi đái" (gdhn)
  • đáy, như "đáy bể, đáy giếng" (gdhn)
  • trề, như "tràn trề" (gdhn)
  • xễ, như "vú xễ (sa xuống thấp)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [停滯] đình trệ 2. [凝滯] ngưng trệ
  • Xem thêm chữ Nôm

  • nhất thiết, nhất thế từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • nhân quyền từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • đại hồng thủy từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bì chỉ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • khất từ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trệ chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 彘 trệ [彘] Unicode 彘 , tổng nét 12, bộ Kệ 彐 (ý nghĩa bộ: Đầu con nhím).Phát âm: zhi4, wei4 (Pinyin); zi6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 彘 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Heo, lợn◇Sử Kí 史記: Phiền Khoái phúc kì thuẫn ư địa, gia trệ kiên thượng, bạt kiếm thiết nhi đạm chi 樊噲覆其盾於地, 加彘肩上, 拔劍切而啗之 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Phàn Khoái úp cái khiên xuống đất, để miếng thịt vai heo lên trên, tuốt gươm cắt ăn.Dịch nghĩa Nôm là: trệ, như trệ (con heo) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [狗彘] cẩu trệ滞 trệ [滯] Unicode 滞 , tổng nét 12, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: zhi4 (Pinyin); zai6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 滞 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 滯.滯 trệ [滞] Unicode 滯 , tổng nét 14, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: zhi4, chi4 (Pinyin); zai6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 滯 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Ngừng, không tiến◇Hoài Nam Tử 淮南子: Thị cố năng thiên vận địa trệ, luân chuyển nhi vô phế 是故能天運地滯, 輪轉而無廢 (Nguyên đạo 原道) Đó là tại sao trời quay vòng đất đứng yên, thay đổi không thôi.(Động) Ứ, đọng, tích tụ◎Như: trệ tiêu 滯銷 hàng ế.(Động) Ở lại, gác lại◇Tào Phi 曹丕: Ngô, Hội phi ngã hương, An năng cửu lưu trệ 吳會非我鄉, 安能久留滯 (Tạp thi 雜詩, Chi nhị).(Động) Phế bỏ, không dùng.(Động) Rơi rớt, bỏ sót◇Thi Kinh 詩經: Bỉ hữu di bỉnh, Thử hữu trệ tuệ 彼有遺秉, 此有滯穗 (Tiểu nhã 小雅, Đại điền 大田) Chỗ kia có những nắm lúa còn sót, Chỗ này có mấy chùm lúa rơi rớt.(Tính) Không thông, không trôi chảy, trở ngại◎Như: ngưng trệ 凝滯 ngừng đọng, tích trệ 積滯 ứ đọng.(Tính) Lâu, dài◇Nguyễn Du 阮攸: Mãn sàng trệ vũ bất kham thính 滿床滯雨不堪聽 (Tống nhân 送人) Tiếng mưa dầm dề đầy giường nghe không chịu nổi.(Tính) Hẹp hòi, cố chấp, câu nệ◇Lữ Khôn 呂坤: Cố lương tri bất trệ ư kiến văn, nhi diệc bất li ư kiến văn 故良知不滯於見聞, 而亦不離於見聞 (Biệt nhĩ thiệm thư 別爾贍書).(Tính) Chậm chạp, trì độn◇Kim sử 金史: Khanh niên thiếu tráng, nhi tâm lực đa trệ 卿年少壯, 而心力多滯 (Tông Duẫn truyện 宗尹傳).(Tính) Không thư thái, không dễ chịu◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Cập khán công diện thượng khí sắc hữu trệ, đương hữu ưu ngu 及看公面上氣色有滯, 當有憂虞 (Quyển tứ).(Tính) Không hợp, trái nghịch lẫn nhau◇Tuệ Kiểu 慧皎: Tự đại pháp đông bị, thủy ư Hán, Minh, thiệp lịch Ngụy, Tấn, kinh luận tiệm đa, nhi Chi, Trúc sở xuất, đa trệ văn cách nghĩa 自大法東被, 始於漢明, 涉歷魏晉, 經論漸多, 而支竺所出, 多滯文格義 (Cao tăng truyện 高僧傳, Dịch kinh trung 譯經中, Cưu Ma La Thập 鳩摩羅什).(Danh) Chỗ ngờ, điều không dễ hiểu◇Ngụy thư 魏書: An Phong Vương Diên Minh, bác văn đa thức, mỗi hữu nghi trệ, hằng tựu Diễm Chi biện tích, tự dĩ vi bất cập dã 安豐王延明, 博聞多識, 每有疑滯, 恒就琰之辨析, 自以為不及也 (Lí Diễm Chi truyện 李琰之傳).(Danh) Chỉ người bị phế bỏ, không được dùng◇Tả truyện 左傳: Đãi quan quả, khuông phạp khốn, cứu tai hoạn 逮鰥寡, 振廢滯, 匡乏困, 救災患 (Thành Công thập bát niên 成公十八年) Đến với người góa bụa, cứu giúp người khốn đốn, bị tai họa hoạn nạn.Dịch nghĩa Nôm là: sệ, như sệ xuống (vhn)chề, như ê chề; chàn chề (btcn)trẹ, như trọ trẹ (btcn)trệ, như trì trệ (btcn)trễ, như trễ nải (btcn)dải, như dải ngân hà (gdhn)đái, như đẻ đái; đi đái (gdhn)đáy, như đáy bể, đáy giếng (gdhn)trề, như tràn trề (gdhn)xễ, như vú xễ (sa xuống thấp) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [停滯] đình trệ 2. [凝滯] ngưng trệ

    Từ điển Hán Việt

    • cao lương từ Hán Việt là gì?
    • nhãn tình từ Hán Việt là gì?
    • cảm thán từ Hán Việt là gì?
    • lăng hoa từ Hán Việt là gì?
    • xử nữ từ Hán Việt là gì?
    • lãnh khí từ Hán Việt là gì?
    • điêu tàn từ Hán Việt là gì?
    • bát âm từ Hán Việt là gì?
    • công năng từ Hán Việt là gì?
    • hỗn huyết nhi từ Hán Việt là gì?
    • gia cảnh từ Hán Việt là gì?
    • ưu nhàn từ Hán Việt là gì?
    • phật quốc từ Hán Việt là gì?
    • thanh sở từ Hán Việt là gì?
    • thủy để lao châm từ Hán Việt là gì?
    • cường độ từ Hán Việt là gì?
    • trúng tửu từ Hán Việt là gì?
    • hệ số từ Hán Việt là gì?
    • kim nhân giam khẩu từ Hán Việt là gì?
    • cổ sử từ Hán Việt là gì?
    • lợi nguyên từ Hán Việt là gì?
    • cấm trung từ Hán Việt là gì?
    • chỉnh túc từ Hán Việt là gì?
    • phục đạo tiền triệt từ Hán Việt là gì?
    • các hạ từ Hán Việt là gì?
    • trung tuần từ Hán Việt là gì?
    • ca kĩ từ Hán Việt là gì?
    • án trị từ Hán Việt là gì?
    • bại sản từ Hán Việt là gì?
    • dong mạo từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Trệ Nghĩa Hán Việt Là Gì