Trí Tuệ Nhân Tạo (Artificial Intelligence - AI) Là Gì? - VietnamBiz
Có thể bạn quan tâm
Hình minh họa. Nguồn: coe.int
Trí tuệ nhân tạo
Khái niệm
Trí tuệ nhân tạo trong tiếng Anh là Artificial Intelligence, viết tắt: AI.
Trí tuệ nhân tạo (AI) là một thuật ngữ đề cập đến việc hệ thống máy tính được lập trình để mô phỏng nhận thức và khả năng ra quyết định của con người.
Mạng thần kinh nhân tạo (Neural Networks) một ví dụ về trí tuệ nhân tạo. Mô hình này mô phỏng cách các tế bào thần kinh (nơ -ron) làm việc trong não người.
Ứng dụng của trí tuệ nhân tạo
Những tiến bộ kĩ thuật dựa trên trí tuệ nhân tạo được ứng dụng trong việc phân tích dữ liệu phức tạp ở các lĩnh vực khác nhau.
Ban đầu, AI là một loại lập trình máy tính mô phỏng nền tảng kiến thức và khả năng phân tích của con người trong các bối cảnh cụ thể. Điều này thường được thực hiện thông qua việc sử dụng các qui tắc "nếu - thì".
Vào cuối những năm 1990, các mạng nhanh hơn và bộ xử lí mạnh hơn cho phép AI được triển khai trong lĩnh vực hậu cần (logistics), khai thác dữ liệu, phân tích tài chính, chẩn đoán y tế và các lĩnh vực khác.
Ví dụ
Trong lĩnh vực tài chính
Từ những năm 1980, các tổ chức tài chính đã sử dụng AI, đặc biệt là các mô hình mạng thần kinh nhân tạo (Neural Networks), học và xử lí thông tin để phát hiện các khoản phí, khiếu nại bất thường trong các hệ thống phát hiện gian lận thẻ tín dụng.
Các nhà phân tích đang chuyển sang trí tuệ nhân tạo để sắp xếp lượng dữ liệu khổng lồ từ hồ sơ công ty, báo cáo hàng năm và các họp qua điện thoại để xác định dữ liệu nào là quan trọng nhất, phát hiện xu hướng và tạo ra những dữ liệu liên quan đến tâm lí và hành vi của con người.
Các lĩnh vực khác
AI chiến thắng trong trò chơi về kiến thức Jeopardy (của IBM's Watson vào năm 2011) và trong trò chơi cờ vây Trung Quốc (của Google's DeepMind vào năm 2016).
AI không chỉ cung cấp giải pháp khi tất cả người chơi có quyền truy cập như nhau như cờ đam, cờ vua và cờ vây, mà AI cũng cung cấp trong trường hợp người chơi có thông tin ẩn. Ví dụ, AI chiến thắng trò chơi poker (của DeepStack).
AI cũng được ứng dụng trong các trợ lí ảo, như Siri (của Apple), ứng dụng Google Dịch và công cụ đề xuất sản phẩm của Amazon.
(Tài liệu tham khảo: Giáo trình CFA level I năm 2019)
Từ khóa » Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Trí Tuệ Nhân Tạo – Wikipedia Tiếng Việt
-
• Trí Tuệ Nhân Tạo, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Trí Tuệ Nhân Tạo In English - Glosbe Dictionary
-
Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo: Học Gì, Học ở đâu, Và Cơ Hội Nghề Nghiệp
-
Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo (AI) Là Gì? Học Gì Và Cơ Hội Nghề Nghiệp?
-
TỪ TRÍ TUỆ NHÂN TẠO SẼ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Ngành Trí Tuệ Nhân Tạo (AI) - Thông Tin Tổng Quan
-
Trí Tuệ Nhân Tạo Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Từ điển Việt Anh "trí Tuệ Nhân Tạo-ai" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "trí Tuệ Nhân Tạo" - Là Gì?
-
Trí Tuệ Nhân Tạo AI Là Gì? Ứng Dụng Như Thế Nào Trong Cuộc Sống?
-
Trí Tuệ Nhân Tạo Là Gì? Tìm Hiểu Về Trí Tuệ Nhân Tạo Là Gì?
-
Định Nghĩa => Trí Tuệ Nhân Tạo Là Gì ? Artificial Intelligence ( AI ) Là Gì
-
Trí Tuệ Nhân Tạo Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe