Triệu Phú: English Translation, Definition, Meaning, Synonyms ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Definition, Meaning: triệu phú
Triệu phú là những cá nhân có tài sản ròng trị giá một triệu đơn vị tiền tệ, thường bằng đô la, euro hoặc bảng Anh. Trở thành triệu phú thường được coi là một cột mốc tài chính quan trọng do sự tích lũy của cải và tài sản. Các triệu phú có thể đạt được vị th ...Read more
Definition, Meaning: millionaires
Millionaires are individuals who have a net worth of one million units of currency, typically in dollars, euros, or pounds. Becoming a millionaire is often considered a significant financial milestone due to the accumulation of wealth and assets. Millionaires ... Read more
Pronunciation: triệu phú
triệu phúPronunciation: millionaires
millionaires |ˌmɪlɪəˈneəz|Pronunciation may vary depending on accent or dialect. The standard pronunciation given in this block reflects the most common variation, but regional differences can affect the sound of a word. If you have a different pronunciation, please add your entry and share with other visitors.
Images triệu phú
Translation into other languages
- deGerman Millionär
- esSpanish Millonario
- frFrench Millionnaire
- hiHindi करोड़पति
- itItalian Milionario
- kmKhmer មហាសេដ្ឋី
- loLao ເສດຖີ
- ptPortuguese Milionário
- thThai เศรษฐี
Phrase analysis: triệu phú
- triệu – million, millions
- 500 triệu năm - 500 million years
- hàng triệu công việc - millions of jobs
- triệu chứng đáng ngờ - suspicious symptoms
- phú – edema
Synonyms: triệu phú
Synonyms: millionaires
Antonyms: not found
Tests: Vietnamese-English
0 / 0 0% passed đồng nghiệp- 1leucogranite
- 2colored
- 3colleagues
- 4chytridiomycosis
- 5crests
Examples: triệu phú | |
---|---|
Chris Tarrant, người dẫn chương trình đố vui của Anh Ai Muốn Trở Thành Triệu Phú? | Chris Tarrant, who hosted the British quiz show Who Wants to Be a Millionaire? |
Do Ảnh hưởng của Liên Xô, Triều Tiên đã thành lập một chính phủ cộng sản với sự kế thừa lãnh đạo, có quan hệ với Trung Quốc và Liên Xô. | Due to Soviet Influence, North Korea established a communist government with a hereditary succession of leadership, with ties to China and the Soviet Union. |
Một báo cáo của Bộ Tư pháp về tài trợ nước ngoài của các tổ chức phi chính phủ ở Ai Cập đã tiết lộ rằng IRI ở Ai Cập đã nhận được tài trợ khoảng 7 triệu đô la bởi USAID cho cuộc bầu cử ở Ai Cập 2011–12. | A ministry of justice's report on foreign funding of NGOs in Egypt has revealed that IRI in Egypt has received funding of about 7 million dollars by USAID for the Egyptian 2011–12 elections. |
Tsarina đánh giá cao sự tận tâm của Anna đối với cô ấy và kết bạn với cô ấy, bỏ qua những phụ nữ khác biệt hơn trong triều đình. | The Tsarina valued Anna's devotion to her and befriended her, ignoring women of more distinction at the court. |
Không ai ghen tị với người đàn ông lớn tuổi là một triệu phú. | Nobody envied the elderly man who was a millionaire. |
Bằng chứng đầu tiên về rối loạn triệu chứng thần kinh chức năng có từ năm 1900 trước Công nguyên, khi các triệu chứng được cho là do tử cung di chuyển trong cơ thể phụ nữ. | The first evidence of functional neurological symptom disorder dates back to 1900 BC, when the symptoms were blamed on the uterus moving within the female body. |
Hertfordshire và West Essex sẽ trở thành một hệ thống chăm sóc tích hợp bóng tối, bao phủ một triệu rưỡi người có hiệu lực từ tháng 4 năm 2020. | Hertfordshire and West Essex is to become a shadow integrated care system, covering one and a half million people with effect from April 2020. |
Mọi người làm việc trong dự án đó đều trở thành triệu phú. | Everybody who worked on that project became a millionaire. |
Nếu tôi là một triệu phú, tôi sẽ giúp được nhiều người. | If I was a millionaire, I would help many people. |
Một nơi thương mại và ngoại giao ... cho một phần tư triệu con người và người ngoài hành tinh. | A place of commerce and diplomacy...... for a quarter of a million humans and aliens. |
Sự lên xuống của thủy triều đóng một vai trò quan trọng trong thế giới tự nhiên. | The rise and fall of the tides play an important role in the natural world. |
Tôi đã bán nhà và đồ nội thất của mình, cùng với đồ trang sức của tôi, để cùng nhau kiếm được nửa triệu. | I sold my house and furniture, together with my jewelry, in order to scrape together a half a million. |
Khủng long xuất hiện lần đầu tiên vào Kỷ Trias, khoảng 230 triệu năm trước. | Dinosaurs first appeared earlier in the Triassic Period, roughly 230 million years ago. |
Hội đồng thành phố đã bỏ phiếu để cấp một triệu cho công việc kỹ thuật sơ bộ về nhà hát mới ở Bergen. | The City Council voted to grant one million for the preliminary engineering work on the new theater in Bergen. |
Một xu không bao giờ có nghĩa là hàng triệu đối với họ; trái lại, hàng triệu người dường như chỉ là chuyện vặt. | A penny never means millions to them; millions, on the contrary, seem a mere trifle. |
Điều gì sẽ xảy ra nếu cô ấy là một trong một triệu? | What if she is that one in a million? |
Tất nhiên, đó là một khoản tiền nhỏ so với 2,5 triệu đô la mà mỗi máy bay chiến đấu được đảm bảo trong cuộc chiến Ali-Frazier năm 1971. | Of course, it was a pittance compared to the $2.5 million that each fighter was guaranteed in the 1971 Ali-Frazier fight. |
UNESCO ước tính rằng ít nhất 250 triệu trẻ em trên thế giới ở độ tuổi tiểu học không thể đọc, viết hoặc làm số học cơ bản. | UNESCO estimates that at least 250 million of the world’s children of primary-school age are unable to read, write, or do basic arithmetic. |
Có tất cả các chiến lợi phẩm trên thế giới, và bạn không thể khiến anh ta ré lên hoặc nhân đôi trong một triệu năm. " | Got all the spunk in the world, and you could not get him to squeal or double cross in a million years." |
Tất cả mọi thứ chúng tôi đang làm ở đây, tương lai của chúng tôi phụ thuộc vào việc có được bản đồ đó, vì vậy hãy lấy đồ của bạn và đi thuyền vào thủy triều tiếp theo. | Everything we're doing here our future depends on acquiring that map, so take your things and sail on the next tide. |
Tính đến ngày 8 tháng 4, thủy thủ đoàn khoảng 1.000 người vẫn ở trên tàu, với 200 người có các triệu chứng giống cúm; 18 người có kết quả xét nghiệm dương tính với COVID-19. | As of 8 April, the ship's crew of about 1,000 remained on board, with 200 exhibiting flu-like symptoms; 18 had tested positive for COVID-19. |
Năm 1996, Ajax bán Kanu cho Inter Milan của Serie A với giá khoảng 4,7 triệu USD. | In 1996, Ajax sold Kanu to Serie A side Inter Milan for around $4.7 million. |
Bond và Jinx theo đuổi Graves và Frost đến bán đảo Triều Tiên và cất giữ trên máy bay chở hàng của Graves. | Bond and Jinx pursue Graves and Frost to the Korean peninsula and stow away on Graves' cargo plane. |
Nhà tài trợ chính cho Jimma Aba Buna tính đến năm 2016 là công ty Horizon Plantation có trụ sở tại địa phương, người đóng góp 3 triệu tỷ đồng mỗi năm cho ngân sách của câu lạc bộ. | The main sponsor for Jimma Aba Buna as of 2016 was the locally based company Horizon Plantation, who contributes 3 million birr annually to the club's budget. |
Sau chiến thắng của Steelers trong Super Bowl XLIII, Essex đã ký hợp đồng hai năm trị giá 1,92 triệu đô la với đội, bao gồm khoản tiền thưởng ký hợp đồng 500.000 đô la. | Following the Steelers' victory in Super Bowl XLIII, Essex signed a $1.92 million, two-year contract with the team, which included a $500,000 signing bonus. |
Ở Ý, nó mở ra với sự hợp nhất của vương quốc vào đế chế và cung điện hoàng gia tại Pavia đã được triệu tập vào năm 1024. | In Italy, it opened with the integration of the kingdom into the empire and the royal palace at Pavia was summoned in 1024. |
Như đã đề cập trước đó, có những lợi ích kinh tế, trị giá hàng triệu đô la, đối với việc buôn bán kỳ lạ loài. | As previously mentioned, there are economic benefits, worth millions of dollars, to the trade of exotic species. |
Vào tháng 2 năm 1996, Bancorp của Oregon Hoa Kỳ thông báo việc mua lại San Ramon, California Bancshares có trụ sở tại California với giá 309 triệu USD bằng cổ phiếu. | In February 1996, U.S. Bancorp of Oregon announced the pending acquisition of the San Ramon, California-based California Bancshares for $309 million in stock. |
Hình dạng hiện tại của đất nước trên cao phần lớn được tạo nên bởi các băng hà trong các kỷ Băng hà liên tiếp trong 2,5 triệu năm qua. | The present shape of the high country was largely sculpted by glaciations during successive Ice Ages over the last 2.5 million years. |
Henderson quá tự hào về khoản tiền thưởng ký hợp đồng trị giá 1 triệu đô la đến mức anh ta đóng khung nó thay vì tính bằng tiền mặt, do đó mất lãi vài tháng. | Henderson was so proud of a $1 million signing bonus that he framed it instead of cashing it, thus losing several months' interest. |
Từ khóa » Triệu Phú In English
-
Triệu Phú In English - Glosbe Dictionary
-
TRIỆU PHÚ - Translation In English
-
TRIỆU PHÚ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
TRIỆU PHÚ In English Translation - Tr-ex
-
Definition Of Triệu Phú - VDict
-
Meaning Of Word Triệu Phú - Vietnamese - English
-
Nghĩa Của Từ : Triệu Phú | Vietnamese Translation
-
Triệu Phú In English
-
Who Is The Millionaire - Wikipedia
-
Ai Là Triệu Phú | Who Wants To Be A Millionaire Wiki | Fandom
-
Tra Từ Triệu Phú - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
-
Vietnamese-English Dictionary - Triệu Phú
-
Triệu Phú - Translation From Vietnamese To English With Examples
-
Triệu Phú In English - Vietnamese-English Dictionary