Triều Tiên Hiến Tông – Wiki Tiếng Việt 2022 - .vn
Có thể bạn quan tâm
Triều Tiên Hiến Tông (8 tháng 12, 1827 –25 tháng 7, 1849), cai trị từ năm 1834-1849, là vị vua thứ 24 của nhà Triều Tiên. Ông là con trai của Hiếu Minh Thế tử - con trai của Triều Tiên Thuần Tổ, mẹ đích của ông là vương hậu Sinjeong còn mẹ ruột là bà phi Pungyang Jo. Sau khi Thuần Tổ qua đời, Hiến Tông lên kế vị được gần 15 năm thì mất, được truy thụy hiệu là: Trang Túc Thể Kiện Kế Cực Trung Chính Quang Đại Chí Thánh Quảng Đức Hoằng Vận Chương Hóa Kinh Văn Vĩ Võ Min Nhân Triết Hiếu Đại Vương (莊肅體健繼極中正光大至聖廣德弘運章化經文緯武明仁哲孝大王).
Triều Tiên Hiến Tông | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vua Triều Tiên | |||||||||||||
Quốc Vương Triều Tiên | |||||||||||||
Trị vì | 13 tháng 12 năm 1834 - 25 tháng 7 năm 1849(14 năm, 219 ngày) | ||||||||||||
Đăng quang | 18 tháng 12 năm 1834 | ||||||||||||
Nhiếp chính | Thuần Nguyên Vương hậu (1834 – 1841) | ||||||||||||
Tiền nhiệm | Triều Tiên Thuần Tổ | ||||||||||||
Kế nhiệm | Triều Tiên Triết Tông | ||||||||||||
Thông tin chung | |||||||||||||
Sinh | 8 tháng 12 năm 1827 | ||||||||||||
Mất | 25 tháng 7, 1849 | (21 tuổi)||||||||||||
Phối ngẫu |
| ||||||||||||
| |||||||||||||
Triều đại | Nhà Triều Tiên | ||||||||||||
Thân phụ | Hiếu Minh Thế tử | ||||||||||||
Thân mẫu | Thần Trinh Vương hậu |
Triều Tiên Hiến Tông | |
Hangul | 헌종 |
---|---|
Hanja | 憲宗 |
Romaja quốc ngữ | Heonjong |
McCune–Reischauer | Hŏnjong |
Bút danh | |
Hangul | 원헌 |
Hanja | 元軒 |
Romaja quốc ngữ | Wonheon |
McCune–Reischauer | Wŏnhŏn |
Tên khai sinh | |
Hangul | 이환 |
Hanja | 李煥 |
Romaja quốc ngữ | I Hwan |
McCune–Reischauer | I Hwan |
Biểu tự | |
Hangul | 문응 |
Hanja | 文應 |
Romaja quốc ngữ | Muneung |
McCune–Reischauer | Munŭng |
Mục lục
- Gia đình
- Chú thích
- Tham khảo
- Liên kết ngoài
Gia đình
- Cha: Hiếu Minh thế tử Lý Thái (문조 이영; 文祖 李旲; Munjo Yi Yeong; 1809–1830), tức Hiếu Minh thế tử (효명세자; 孝明世子; Hyomyeong Seja). Truy phong Dực Tông đại vương (익종대왕; 翼宗大王; Ikjong Daewang).
- Mẹ: Thần Trinh Vương hậu họ Triệu (신정익황후 조씨; 神貞翼皇后 趙氏; Sinjeong Ik Hwanghu Jo-sshi; 1808–1890), thuộc dòng họ Triệu (Jo) ở Phong Nhưỡng (Pungyang), con gái của Triệu Vạn Vĩnh (조만영; Jo Man-yeong; 1776–1846) và Đức An phủ phu nhân họ Tống (덕안부부인 송씨; Deokan-bu Bu-in Seong-sshi; 1808/1809 - 1890) ở Ân Tân (Eunjin).
Chú thích
Văn hoá đại chúng: hoá thân bởi Jung Hae-in trong phim Heung-boo: The Revolutionist vào năm 2018.
Tham khảo
Liên kết ngoài
Triều Tiên Hiến Tông Hoàng gia Triều TiênSinh: 8 tháng 9, 1827 Mất: 25 tháng 7, 1849 | ||
Tước hiệu | ||
---|---|---|
Tiền nhiệmThuần Tổ | Vua Triều Tiên1834–1849với Thuần Nguyên Vương hậu (1834–1841) | Kế nhiệmTriết Tông |
- Lịch sử
- Châu Á
Từ khóa » Triều Tiên Hiến Tông
-
Triều Tiên Hiển Tông – Wikipedia Tiếng Việt
-
Triều Tiên Hiến Tông – Du Học Trung Quốc 2022 - Wiki Tiếng Việt
-
Triều Tiên Hiến Tông - Wikiwand
-
Triều Tiên Triết Tông - Wikiwand
-
Triều Tiên Hiến Tông - Unionpedia
-
Triều Tiên Hiến Tông - Wiki Là Gì
-
[Wiki] Triều Tiên Triết Tông Là Gì? Chi Tiết Về Triều Tiên ... - LATIMA
-
Vua Triều Tiên: Vua Bách Tế, Vua Cao Câu Ly, Vua Cao ... - Amazon
-
Triều Tiên Hiến Tông - Tieng Wiki
-
Tổng Thống Hàn Quốc Yêu Cầu Phản ứng Cứng Rắn Với Triều Tiên
-
Triều Tiên - .: VGP News
-
12 đời Vua Triều đại Nhà Trần - UBND QUẬN 8
-
Triều Tiên Túc Tông Là Ai? Thục Tần Thôi Thị, Triều Tiên Cảnh Tông