Trình Diễn – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Xem thêm
  • 2 Tham khảo
  • 3 Đọc thêm
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Buổi trình diễn vở ba lê Đôn Ki-hô-tê tại Khu phức hợp Văn hóa Teresa Carreño ở Vê-nê-xuê-la (năm 2013)

Một màn trình diễn hay biểu diễn (tiếng Anh: performance) là sự hoàn thành nhiệm vụ bằng việc áp dụng kiến thức cũng như các kỹ năng và khả năng của bản thân.[1]

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • iconCổng thông tin Nghệ thuật
  • Nghệ thuật biểu diễn
  • Trình diễn trực tiếp

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ John Shields; và đồng nghiệp (2015). Managing Employee Performance and Reward: Concepts, Practices, Strategies. Cambridge University Press. tr. 125+. ISBN 978-1-316-4-4115-2. {{Chú thích sách}}: Đã bỏ qua tham số không rõ |đồng tác giả= (trợ giúp)

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Bell, B.S., & Kozlowski, S.W.J. (2008). Active learning: Effects of core training design elements on self regulatory processes, learning, and adaptability. Journal of Applied Psychology, 93, 296–316.
  • Fadde, P.J., & Klein, G.A. (2010). Deliberate performance: Accelerating expertise in natural settings. Performance Improvement, 49, 5-15.
  • Freeman, S., Eddy, S., McDounough, M. et al. (2014). Active learning increases student performance in science, engineering, and mathematics. PNAS, 111, 8410–8414.
  • Gagne, R.M. (1962). Military training and principles of learning. American psychologist, 17, 83–91.
  • Lohman, M. (2002). Cultivating problem solving skills through problem based approaches to professional development. Human Resource Development Quarterly, 13, 243–256.
  • Meyer, R. (2002). Problem solving skills through problem based approaches to professional development. Human Resource Development Quarterly, 13, 263–270.
  • Noordzu, G., Hooft, E., Mierlo, H. et al. (2013). The effects of a learning-goal orientation training on self-regulation: A field experiment among unemployed job seekers. Personnel Psychology, 66, 723–755.
Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Quốc tế
  • GND
Quốc gia
  • Hoa Kỳ
  • Pháp
  • BnF data
  • Nhật Bản
  • Israel

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Trình_diễn&oldid=73346603” Thể loại:
  • Nghệ thuật biểu diễn
  • Thuật ngữ truyền hình
  • Nhân cách
  • Kỹ thuật sân khấu
Thể loại ẩn:
  • Lỗi CS1: tham số không rõ
  • Bài viết có văn bản tiếng Anh
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Trình diễn 39 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Trình Diễn Là Gì