Trở Lại - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Động từ
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̰ː˧˩˧ la̰ːʔj˨˩tʂəː˧˩˨ la̰ːj˨˨tʂəː˨˩˦ laːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəː˧˩ laːj˨˨tʂəː˧˩ la̰ːj˨˨tʂə̰ːʔ˧˩ la̰ːj˨˨

Động từ

[sửa]

trở lại

  1. Quay về, quay lại nơi bắt đầu, nơi xuất phát. Trở lại nơi cũ Tác động trở lại
  2. Chuyển về trạng thái, tính chất (thường là tốt đẹp) ban đầu. Không gian trở lại yên tĩnh Trở lại làm người lương thiện
  3. Lấy đó làm mốc được coi là tối đa, không thể hơn. Chỗ đó được mươi cân trở lại. Chỉ mươi ngày trở lại là xong.

Tham khảo

[sửa]
  • Trở lại, Soha Tra Từ‎[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=trở_lại&oldid=2098151” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Động từ
  • Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
  • Động từ tiếng Việt

Từ khóa » Trở Lại Hay Trở Lại