Trợ Từ Ngữ Khí 了 Trong Tiếng Trung - ChineMaster
Có thể bạn quan tâm
Trợ từ Ngữ khí 了 trong tiếng Trung dùng thế nào
Trợ từ Ngữ khí 了 trong tiếng Trung là gì? Cách dùng Trợ từ Ngữ khí 了 trong tiếng Trung như thế nào? Chào các bạn, chào mừng các bạn đã quay trở lại với kênh học tiếng Trung online miễn phí và luyện thi HSK online miễn phí chuyên đề học ngữ pháp tiếng Trung online theo lộ trình bài giảng trực tuyến của Thầy Vũ chuyên đào tạo và giảng dạy các khóa học tiếng Trung trực tuyến theo bộ giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển. Hôm nay chúng ta sẽ cùng Thầy Vũ khám phá và tìm hiểu cách dùng cơ bản của Trợ từ Ngữ khí 了 trong tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày nhé.
Nội dung bài giảng hôm nay lớp học ngữ pháp tiếng Trung online là Trợ từ Ngữ khí 了 trong tiếng Trung.
Nội dung kiến thức ngữ pháp tiếng Trung hôm nay rất thú vị và khá là quan trọng đấy, các bạn học viên chú ý xem thật kỹ và xem chi tiết bài giảng bên dưới nhé. Bạn nào có bất kỳ câu hỏi gì thắc mắc về cách dùng Trợ từ Ngữ khí 了 trong tiếng Trung thì hãy đăng câu hỏi vào chuyên mục hỏi đáp của diễn đàn tiếng Trung ChineMaster nhé. Các thầy cô giáo tiếng Trung ChineMaster sẽ vào diễn đàn trực tiếp hỗ trợ trả lời câu hỏi của bạn và giúp các bạn giải đáp thắc mắc trực tuyến trong thời gian nhanh nhất, hoàn toàn miễn phí nhé các bạn.
Trợ từ Ngữ khí 了 trong tiếng Trung là một phần rất quan trọng của hệ thống kết cấu ngữ pháp tiếng Trung hiện đại.
Bài giảng này Thầy Vũ chỉ trình bày sơ qua và khái quát cách dùng Trợ từ Ngữ khí 了 trong tiếng Trung giao tiếp cơ bản hàng ngày. Còn về cách dùng chi tiết hơn, chuyên sâu hơn và kèm thêm nhiều ví dụ mẫu câu tiếng Trung minh họa hơn cũng như phần trình bày đầy đủ hơn và cặn kẽ hơn thì các bạn hãy nhanh tay đặt mua ngay bộ sách giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển nhé. Hiện tại bộ giáo trình tiếng Trung ChineMaster 9 quyển này chỉ được bán độc quyền và bán duy nhất trong hệ thống Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TP HCM Sài Gòn bao gồm Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội và Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận 10 TP HCM Sài Gòn. Các bạn có thể lên các sàn thương mại điện tử uy tín để đặt mua bộ giáo trình tiếng Trung ChineMaster, ví dụ như Shopee, Lazada, Tiki, Sendo .v.v. Cách thức mua hàng online thì các bạn đã quá quen thuộc rồi, mình sẽ không trình bày chi tiết phần hướng dẫn đặt hàng. Các bạn chỉ cần lên đơn hàng là ngay lập tức các bạn nhân viên ChineMaster sẽ vào xử lý luôn và ngay các đơn hàng của bạn rồi chuyển giao sang cho các bạn shipper để giao hàng đến tận nơi địa chỉ của bạn. Các bước mua hàng online vô cùng đơn giản và thuận tiện.
Trước khi vào bài học hôm nay, chúng ta cần nhanh chóng ôn tập lại nội dung kiến thức ngữ pháp tiếng Trung của bài giảng hôm trước tại link bên dưới.
Bổ ngữ trạng thái trong tiếng Trung
Bổ ngữ trạng thái trong tiếng Trung rất quan trọng, các bạn học viên chú ý xem lại thật kỹ nhé.
Trợ từ Ngữ khí 了 trong tiếng Trung là nội dung bài học ngữ pháp tiếng Trung online hôm nay.
Để tăng cường khả năng học từ vựng tiếng Trung cũng như phát triển từ vựng tiếng Trung nhanh hơn và hiệu quả hơn, chúng ta cần sử dụng một công cụ rất hay, đó chính là bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin. Bạn nào chưa cài đặt bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin trên máy tính thì hãy tải ngay và luôn tại link bên dưới nhé.
Tải bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin
Các bạn học viên chú ý cần thường xuyên ôn tập từ vựng tiếng Trung và học thêm các từ mới tiếng Trung để phục vụ tốt hơn công việc hàng ngày.
Các bạn có thể tìm lại tất cả những bài giảng trực tuyến của Thầy Vũ chuyên đề ngữ pháp tiếng Trung online trong chuyên mục bên dưới.
Chuyên mục ngữ pháp tiếng Trung
Sau đây chúng ta sẽ đi vào phần chính của bài giảng hôm nay là Trợ từ Ngữ khí 了 trong tiếng Trung.
Hướng dẫn sử dụng Trợ từ Ngữ khí 了 trong tiếng Trung
- Cách dùng Trợ từ Ngữ khí 了 trong tiếng Trung như thế nào?
- Khi nào thì dùng Trợ từ Ngữ khí 了?
- Vì sao phải dùng Trợ từ Ngữ khí 了 trong tiếng Trung?
- Ý nghĩa của Trợ từ Ngữ khí 了 trong tiếng Trung là gì?
Đó là những câu hỏi lớn được nhiều bạn học viên hỏi. Sau đây chúng ta cùng Thầy Vũ tìm hiểu và khám phá khái quát cách dùng Trợ từ Ngữ khí 了 trong tiếng Trung nhé.
Chi tiết bài giảng về Trợ từ Ngữ khí 了 trong tiếng Trung.
KHÁI NIỆM CƠ BẢN TRỢ TỪ NGỮ KHÍ 了
Trợ từ ngữ khí 了 đứng ở cuối câu, biểu thị ngữ khí khẳng định, có tác dụng giúp câu hoàn chỉnh.
CẤU TRÚC NGỮ PHÁP TRỢ TỪ NGỮ KHÍ 了
– Hình thức khẳng định: CN + ĐT + (TN) + 了
VD:
小明的电脑坏了。Xiǎomíng de diànnǎo huàile. Máy tính của Tiểu Minh hỏng rồi.
他今年21岁了。Tā jīnnián 21 suìle. Năm nay anh ấy 21 tuổi rồi.
– Hình thức phủ định:
CN + 还没(有) + ĐT + (TN) + (呢)
VD:
他还没回宿舍呢。Tā hái méi huí sùshè ne. Cậu ấy vẫn chư a về ký túc xá.
学校运动会还没结束呢。Xuéxiào yùndònghuì hái méi jiéshù ne. Hội thể thao trường vẫn chưa kết thúc.
– Hình thức câu hỏi chính phản:
CN + ĐT + TN + 了 + 没有?
VD:
你到底明白了没有?Nǐ dàodǐ míngbáile méiyǒu? Rốt cuộc cậu đã hiểu chưa?
雨停了没有?Yǔ tíngle méiyǒu? Mưa tạnh chưa?
Ý NGHĨA CỦA TRỢ TỪ NGỮ KHÍ 了
– Biểu thị một động tác hoặc tình hình nào đó đã xảy ra.
VD:
麦克来图书馆了。Màikè lái túshū guǎnle. Mike đến thư viện rồi.
我们都吃饭了。Wǒmen dōu chīfànle.Chúng tôi đều ăn cơm rồi.
– Biểu thị một tình uống mới vừa xảy đến.
VD:
他以前是个普通的职员,现在是一家公司的老板了。Tā yǐqián shìgè pǔtōng de zhíyuán, xiànzài shì yījiā gōngsī de lǎobǎnle. Trước đây cô ấy chỉ là một viên chức bình thường, bây giờ đã là bà chủ của một công ty rồi.
天亮了。快起床吧!Tiānliàngle. Kuài qǐchuáng ba! Trời sáng rồi. Mau dậy thôi!
– Biểu thị nhận thức, suy nghĩ, chủ trưong…. Của con người đã có thay đổi.
VD:
我都懂了,你不用废话了。Wǒ dū dǒngle, nǐ bùyòng fèihuàle. Tôi hiểu rồi, cậu không cần phải phí lời nữa!
我本来想去,可是现在不想了。Wǒ běnlái xiǎng qù, kěshì xiànzài bùxiǎngle. Vốn dĩ tôi muốn đi, nhưng bây giờ lại không muốn nữa.
– Biểu thị sự khuyến cáo, thúc giục, nhắc nhở
VD:
好了,你别想这件事了!Hǎole, nǐ bié xiǎng zhè jiàn shìle! Được rồi, cậu đừng có nghĩ tới chuyện này nữa!
走了,不能再等了。Zǒule, bùnéng zài děngle.Đi nào , không thể đợi thêm nữa rồi. Chú ý:
– Trong hình thức phủ định, 还没 (有) biểu thị sự việc hiện tại vẫn chưa xảy ra hoặc chưa hoàn thành, mang ý nghĩa sắp bắt đầu hoặc sắp hoàn thành, vì vậy cuối câu không được dùng thêm trợ từ ngữ khí 了 mà thường sử dụng trợ từ ngữ khí 呢。
VD:
们还没被锁上了。Mén hái méi bèi suǒ shàngle. (cách dung sai) 们还没被锁上呢。Mén hái méi bèi suǒ shàng ne. (cách dùng đúng) Cửa vẫn chưa khóa .
– Khi động tác biểu thị tính thường xuyên thì cuối câu không được sử dụng trợ từ ngữ khí 了。
VD:
他睡觉时常说呓语了。Tā shuìjiào shícháng shuō yìyǔle. (cách diễn đạt sai)
他睡觉时常说呓语。Tā shuìjiào shícháng shuō yìyǔ. (cách diễn đạt đúng). Lúc ngủ anh ta thường hay nói mơ.
BIỂU THỊ SỰ THAY ĐỔI: TRỢ TỪ NGỮ KHÍ 了 变化的表达:语气助词 “了”
Cách dùng Trợ từ ngữ khí 了 trong tiếng Trung
Trợ từ ngữ khí 了 dùng ở cuối câu biểu thị sự thay đổi, mang ngữ khí khẳng định, có vai trò hoàn chỉnh câu.
VD:
他刚毕业现在已经参加工作了。Tā gāng bìyè xiànzài yǐjīng cānjiā gōngzuòle.Cậu ấy mới tốt nghiệp, bây giờ đã đi làm rồi.
他原来不想去,不知道为什么突然又想去了。Tā yuánlái bu xiǎng qù, bù zhīdào wèishéme túrán yòu xiǎng qùle. Vốn dĩ anh ấy không muốn đi, không biết tại sao lại đột nhiêu muốn đi rồi.
Sự thay đổi ở đây có thể là sự thay đổi về nhận thức, suy nghĩ, chủ trương của chủ thể.
VD:
老师,我们都懂了。Lǎoshī, wǒmen dōu dǒngle. Thư cô, chúng em hiểu hết rồi ạ.
听你说的话,我就对这个项目感兴趣了呢。Tīng nǐ shuō dehuà, wǒ jiù duì zhège xiàngmù gǎn xìngqùle ne. Nghe lời cậu nói, tôi đã có hứng thú với hạng mục này rồi đó.
Chú ý:
不 … 了 cũng biểu thị sự thay đổi.
VD:
我本来打算去购物中心逛街,可现在不去了。Wǒ běnlái dǎsuàn qù gòuwù zhòng xīn guàngjiē, kě xiànzài bù qùle. Vốn dĩ tôi định đến trung tâm thương mại mua sắm nhưng vây giờ không đi nữa.
他今天不发烧了。Tā jīntiān bù fāshāole. Hôm nay anh ấy không sốt nữa rồi.
ĐỘNG TÁC SẮP XẢY RA TRONG TIẾNG TRUNG
HÀNH ĐỘNG SẮP XẢY RA TRONG TIẾNG TRUNG
动作即将发生 Dòngzuò jíjiāng fāshēng
Trong tiếng Trung, các cấu trúc (就) 要。。。。了 và 快(要)。。。。。了 được sử dụng để biểu thị một động tác hoặc hiện tượng sắp xảy ra.
VD:
他们很快就要结婚了。Tāmen hěn kuài jiù yào jiéhūnle. Chẳng mấy chốc, họ sẽ kết hôn.
我快把电脑修理好了,你等一下吧!Wǒ kuàibǎ diànnǎo xiūlǐ hǎo le, nǐ děng yīxià ba! Tớ sắp sửa xong máy tính rồi, cậu đợi một lát nhé!
Chú ý:
Nếu trong câu có từ biểu thị thời gian cụ thể làm trạng ngữ thì chỉ được dùng就要.
VD:
我今晚快要去听音乐会了。Wǒ jīn wǎn kuàiyào qù tīng yīnyuè huìle.(cách dùng sai)
我今晚就要去听音乐会了。Wǒ jīn wǎn jiù yào qù tīng yīnyuè huìle. (cách dùng đúng)
Tối nay tớ sẽ đi nghe hòa nhạc.
Tiếp theo chúng ta cùng luyện tập nghe nói tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề thông dụng hàng ngày thông qua những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng bên dưới do Thầy Vũ thiết kế bài tập cho chúng ta.
STT | Học tiếng Trung online luyện nghe nói tiếng Trung theo chủ đề thông dụng theo bài tập luyện phản xạ nghe nói tiếng Trung giao tiếp online mỗi ngày của Thầy Vũ thiết kế bài tập dành riêng cho các bạn học viên Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TP HCM Sài Gòn |
1 | 什么时候你参加面试?shénme shíhou nǐ cānjiā miànshì |
2 | 什么样 shénme yàng |
3 | 今天二十六日 jīntiān èr shí liù rì Hôm nay ngày 26 |
4 | 今天你去学校工作吗? Jīntiān nǐ qù xuéxiào gōngzuò ma Hôm nay bạn đến trường làm việc không? |
5 | 今天你工作忙吗?jīntiān nǐ gōngzuò máng ma Hôm nay công việc bạn bận không? |
6 | 今天星期五 jīntiān xīngqī wǔ Hôm nay thứ 6 |
7 | 今天星期几?jīntiān xīngqī jǐ Hôm nay thứ mấy? |
8 | 今天老师不喝茶 jīntiān lǎoshī bù hē chá Hôm nay cô giáo không uống trà |
9 | 今天老师工作不太忙 jīntiān lǎoshī gōngzuò bú tài máng Hôm nay công việc cô giáo không bận lắm |
10 | 今天老师很客气 jīntiān lǎoshī hěn kèqi Hôm nay cô giáo rất khách sáo |
11 | 会上,我们要尽量避免提出异议 huì shàng, wǒmen yào jǐnliàng bìmiǎn tí chū yìyì |
12 | 你分成三个小组吧 nǐ fēn chéng sān gè xiǎozǔ ba |
13 | 你别提往事了 nǐ béi tí wǎngshì le |
14 | 你去哪儿工作?nǐ qù nǎr gōngzuò Bạn đi đâu làm việc? |
15 | 你可以提出几个案例吗?nǐ kěyǐ tí chū jǐ gè ànlì ma |
16 | 你学习汉语吗?nǐ xuéxí hànyǔ ma Bạn học tập tiếng Trung không? |
17 | 你学发音吗?nǐ xué fāyīn ma Bạn học phát âm không? |
18 | 你学汉字吗?nǐ xué hànzì ma Bạn học chữ Hán không? |
19 | 你应该有针对性地找工作 nǐ yīnggāi yǒu zhēnduì xìng de zhǎo gōngzuò |
20 | 你想在国有企业工作还是在国外企业工作?nǐ xiǎng zài guóyǒu qǐyè gōngzuò háishì zài guówài qǐyè gōngzuò |
21 | 你想应聘什么职位?nǐ xiǎng yìngpìn shénme zhíwèi |
22 | 你想招什么样的员工?nǐ xiǎng zhāo shénmeyàng de yuángōng |
23 | 你想招聘多少员工?nǐ xiǎng zhāopìn duōshǎo yuángōng |
24 | 你想订购多少数量?nǐ xiǎng dìnggòu duōshǎo shùliàng |
25 | 你投了多少简历了? Nǐ tóu le duōshǎo jiǎnlì le |
26 | 你提出的方案很有效果 nǐ tíchū de fāng àn hěn yǒu xiàoguǒ |
27 | 你收到考上大学通知书了吗?nǐ shōu dào kǎo shàng dàxué tōngzhī shū le ma |
28 | 你是哪国人? Nǐ shì nǎ guó rén Bạn là người Nước nào? |
29 | 你的求职目标是什么?nǐ de qiúzhí mùbiāo shì shénme |
30 | 你的理想工作是什么?nǐ de líxiǎng gōngzuò shì shénme |
31 | 你老师是谁?nǐ lǎoshī shì shuí Ai là cô giáo bạn? |
32 | 你这么做怪不得没有效果 nǐ zhème zuò guài bù dé méiyǒu xiàoguǒ |
33 | 公司的网站上有招聘启事 gōngsī de wǎngzhàn shàng yǒu zhāopìn qǐshì |
34 | 分析 fēnxī |
35 | 发音汉语不太难 fāyīn hànyǔ bú tài nán Phát âm tiếng Trung không khó lắm |
36 | 发音汉语难吗?fāyīn hànyǔ nán ma Phát âm tiếng Trung khó không? |
37 | 她是德国人 tā shì déguó rén Cô ta là người Nước Đức |
38 | 她是日本人 tā shì rìběnrén Cô ta là người Nhật Bản |
39 | 她是韩国人 tā shì hánguó rén Cô ta là người Hàn Quốc |
40 | 她的工作很理想 tā de gōngzuò hěn lǐxiǎng |
41 | 官僚 guānliáo |
42 | 工程师 gōngchéngshī |
43 | 往事 wǎng shì |
44 | 我不学汉字 wǒ bù xué hànzì Tôi không học chữ Hán |
45 | 我们的目标是完成这个月的销售营额 wǒmen de mùbiāo shì wánchéng zhège yuè de xiāoshòu yíng é |
46 | 我们要尽量完成这个项目 wǒmen yào jǐnliàng wánchéng zhège xiàngmù |
47 | 我们要展示实力给他们看 wǒmen yào zhǎnshì shílì gěi tāmen kàn |
48 | 我们要找准有能力的人 wǒmen yào zhǎo zhǔn yǒu nénglì de rén |
49 | 我们要面对面解决问题 wǒmen yào miàn duì miàn jiějué wèntí |
50 | 我去那儿学汉语 wǒ qù nàr xué hànyǔ Tôi đến đó học tiếng Trung |
51 | 我学习英语 wǒ xuéxí yīngyǔ Tôi học tập tiếng Anh |
52 | 我对不起你 wǒ duì bù qǐ nǐ Tôi xin lỗi bạn |
53 | 我很谢谢老师 wǒ hěn xièxie lǎoshī Tôi rất cảm ơn cô giáo |
54 | 我想向你请教中文 wǒ xiǎng xiàng nǐ qǐngjiào zhōngwén |
55 | 我想在外资企业工作 wǒ xiǎng zài wàizī qǐyè gōngzuò |
56 | 我想应聘销售经理 wǒ xiǎng yìngpìn xiāoshòu jīnglǐ |
57 | 我想订购这个产品的零件 wǒ xiǎng dìnggòu zhège chǎnpǐn de língjiàn |
58 | 我想试着在学校工作 wǒ xiǎng zhì zhe zài xuéxiào gōngzuò |
59 | 我想试着开私营企业 wǒ xiǎng shì zhe kāi sīyíng qǐyè |
60 | 我想请教你中文 wǒ xiǎng qǐngjiào nǐ zhōngwén |
61 | 我的展示室里有各种各样的样品 wǒ de zhǎnshìshì lǐ yǒu gè zhǒng gè yang de yàngpǐn |
62 | 我的工作确实很忙 wǒ de gōngzuò quèshí hěn máng |
63 | 我的汉语书 wǒ de hànyǔ shū Sách tiếng Trung của tôi |
64 | 我的秘书工作得很有效果 wǒ de mìshū gōngzuò de hěn yǒu xiàoguǒ |
65 | 我的英语书 wǒ de yīngyǔ shū Sách tiếng Anh của tôi |
66 | 我老师是俄国人 wǒ lǎoshī shì é guó rén Cô giáo tôi là người Nước Nga |
67 | 我老师是美国人 wǒ lǎoshī shì měiguórén Cô giáo tôi là người Nước Mỹ |
68 | 我老师的书 wǒ lǎoshī de shū Sách của cô giáo tôi |
69 | 我老师的汉语书 wǒ lǎoshī de hànyǔ shū Sách tiếng Trung của cô giáo tôi |
70 | 我老师的英语书 wǒ lǎoshī de yīngyǔ shū Sách tiếng Anh của cô giáo tôi |
71 | 我被录用了 wǒ bèi lù yòng le |
72 | 我被该公司录用了 wǒ bèi gāi gōngsī lùyòng le |
73 | 招聘启事 zhāopìn qǐshì |
74 | 无论以前你在哪儿工作,都要努力工作 wúlùn yǐqián nǐ zài nǎr gōngzuò, dōu yào nǔlì gōngzuò |
75 | 无论是国内企业还是国外企业,都要有能力 wúlùn shì guónèi qǐyè háishì guówài qǐyè, dōu yào yǒu nénglì |
76 | 明天你去工作吗?míngtiān nǐ qù gōngzuò ma Ngày mai bạn đi làm không? |
77 | 明天我们再见 míngtiān wǒmen zàijiàn Ngày mai chúng ta gặp lại |
78 | 明天老师回学校吗?míngtiān lǎoshī huí xuéxiào ma Ngày mai cô giáo về trường không? |
79 | 明天老师工作忙吗?míngtiān lǎoshī gōngzuò máng ma Ngày mai công việc cô giáo bận không? |
80 | 星期天我不工作 xīngqītiān wǒ bù gōngzuò Chủ nhật tôi không làm việc |
81 | 昨天你去学校吗? Zuótiān nǐ qù xuéxiào ma Hôm qua bạn đến trường không? |
82 | 昨天老师工作忙吗?zuótiān lǎoshī gōngzuò máng ma Hôm qua công việc cô giáo bận không? |
83 | 最近我常遇到很多倒霉事 zuìjìn wǒ cháng yùdào hěn duō dǎoméi shì |
84 | 每个小组有六个人 měi gè xiǎozǔ yǒu liù gè rén |
85 | 每个小组讨论一个问题 měi gè xiǎozǔ tǎolùn yí gè wèntí |
86 | 现在我们一起分析这个案例 xiànzài wǒmen yì qǐ fēnxī zhège ànlì |
87 | 现在我确实没有时间 xiànzài wǒ quèshí méiyǒu shíjiān |
88 | 现在经理将发言 xiànzài jīnglǐ jiāng fāyán |
89 | 病急乱投医 bìng jí luàn tóu yī |
90 | 老师去几天?lǎoshī qù jǐ tiān Cô giáo đi mấy ngày? |
91 | 老师去哪儿取钱? Lǎoshī qù nǎr qǔ qián Cô giáo đi đâu rút tiền? |
92 | 老师叫什么名字? Lǎoshī jiào shénme míngzi Cô giáo tên gì? |
93 | 老师喝什么茶? Lǎoshī hē shénme chá Cô giáo uống trà gì? |
94 | 老师是中国人 lǎoshī shì zhōngguó rén Cô giáo là người Trung Quốc |
95 | 老师是哪国人?lǎoshī shì nǎ guó rén Cô giáo là ngườ Nước nào? |
96 | 老师是英国人 lǎoshī shì yīngguó rén Cô giáo là người Nước Anh |
97 | 老师身体好吗?lǎoshī shēntǐ hǎo ma Sức khỏe cô giáo tốt không? |
98 | 老师身体很好 lǎoshī shēntǐ hěn hǎo Sức khỏe cô giáo rất tốt |
99 | 考上大学通知书 kǎo shàng dàxué tōngzhī shū |
100 | 考官 kǎoguān |
101 | 职位 zhíwèi |
102 | 请老师喝茶 qǐng lǎoshī hē chá Mời cô giáo uống trà |
103 | 请问你是谁?qǐng wèn nǐ shì shuí Xin hỏi, bạn là ai? |
104 | 请问老师姓什么? Qǐngwèn lǎoshī xìng shénme Xin hỏi cô giáo họ gì? |
105 | 请问这是什么?qǐngwèn zhè shì shénme Xin hỏi đây là cái gì? |
106 | 谁是汉语老师? Shuí shì hànyǔ lǎoshī Ai là cô giáo tiếng Trung? |
107 | 谁是英语老师?shuí shì yīngyǔ lǎoshī Ai là cô giáo tiếng Anh? |
108 | 谁的书?shuí de shū Sách của ai? |
109 | 谁的汉语书?shuí de hànyǔ shū Sách tiếng Trung của ai? |
110 | 谁的英语书?shuí de yīngyǔ shū Sách tiếng Anh của ai? |
111 | 这个社会里有各种各样的人 zhège shèhuì lǐ yǒu gè zhǒng gè yàng de rén |
112 | 这是书 zhè shì shū Đây là sách |
113 | 这是什么书?zhè shì shénme shū Đây là sách gì? |
114 | 这是什么杂志?zhè shì shénme zázhì Đây là tạp chí gì? |
115 | 这是我名字 zhè shì wǒ míngzi Đây là tên tôi |
116 | 这是我的书 zhè shì wǒ de shū Đây là sách của tôi |
117 | 这是我的汉语书 zhè shì wǒ de hànyǔ shū Đây là sách tiếng Trung của tôi |
118 | 这是我的英语书 zhè shì wǒ de yīngyǔ shū Đây là sách tiếng Anh của tôi |
119 | 这是我老师 zhè shì wǒ lǎoshī Đây là cô giáo tôi |
120 | 这是我老师的汉语书 zhè shì wǒ lǎoshī de hànyǔ shū Đây là sách tiếng Trung của cô giáo tôi |
121 | 这是我老师的英语书 zhè shì wǒ lǎoshī de yīngyǔ shū Đây là sách tiếng Anh của cô giáo tôi |
122 | 这是汉语书 zhè shì hànyǔ shū Đây là sách tiếng Trung |
123 | 这是汉语杂志 zhè shì hànyǔ zázhì Đây là tạp chí tiếng Trung |
124 | 这是汉语老师 zhè shì hànyǔ lǎoshī Đây là cô giáo tiếng Trung |
125 | 这是法国人 zhè shì fǎguó rén Đây là người Nước Pháp |
126 | 这是英语书 zhè shì yīngyǔ shū Đây là sách tiếng Anh |
127 | 这是英语杂志 zhè shì yīngyǔ zázhì Đây là tạp chí tiếng Anh |
128 | 这是英语老师 zhè shì yīngyǔ lǎoshī Đây là cô giáo tiếng Anh |
129 | 这是谁的书?zhè shì shuí de shū Đây là sách của ai? |
130 | 这是谁的汉语书?zhè shì shuí de hànyǔ shū Đây là sách tiếng Trung của ai? |
131 | 这是谁的英语书?zhè shì shuí de yīngyǔ shū Đây là sách tiếng Anh của ai? |
132 | 这次展览会你想展示什么产品? Zhè cì zhǎnlǎn huì nǐ xiǎng zhǎnshì shénme chǎnpǐn |
133 | 这次损失怪不得你 zhè cì sǔnshī guài bù dé nǐ |
134 | 这次面试有多少应聘者?zhè cì miànshì yǒu duōshǎo yìngpìn zhě |
135 | 金属 jīnshǔ |
136 | 面试的时候考官常提出什么问题?miànshì de shíhou kǎoguān cháng tí chū shénme wèntí |
Tiếp theo là phần luyện tập gõ tiếng Trung sogou pinyin theo bài tập Thầy Vũ đưa ra ở bên dưới. Các bạn học viên gõ tiếng Trung sogou xong thì nộp bài tập lên diễn đàn tiếng Trung ChineMaster để được chấm bài nhé.
Nội dung bài tập luyện gõ tiếng Trung sogou pinyin
Bên dưới là nội dung bài tập luyện gõ tiếng Trung sogou pinyin.
定期清洗枕套可以去除大量积聚的油脂、汗水和死皮细胞(是的,从你的脸上),但实际的枕头也会携带大量的皮肤碎片,皮肤科医生杰弗里·弗罗莫维茨医学博士在佛罗里达州博卡拉顿,告诉健康。另一个大问题:枕头上的尘螨会引发过敏反应、不适和瘙痒。
除此之外,加利福尼亚州托兰斯的耳鼻喉科医生(头颈专家)Nelman Low 医学博士告诉 Health,除此之外,未洗过的枕头可能不会导致任何重大的健康问题,但会妨碍您睡个好觉。 “用干净的枕头睡觉是明智之举,”Low 博士说。 “一个支撑性、干净的枕头可以让睡眠更容易。”
当我在高中时,我参加了为期两周的一年一度的户外大学足球训练营,结果被蚊子活活吃掉了。在炎炎夏日里跑了一整天的足球训练和体能训练后,我最不想处理的事情就是被虫咬发痒的情况。谢天谢地,一位队友向我介绍了 Tecnu Calagel Anti-Itch Gel(4 美元,21 美元,amazon.com)——14 年后,当我被咬伤时,它仍然是我想要的产品。
我的首选虫咬补救措施是一种透明的冷却凝胶,可以舒缓从昆虫叮咬和叮咬到晒伤和毒藤皮疹的一切。它的配方不含氢化可的松或类固醇,如果任何一种成分刺激你的皮肤,这都是至关重要的,而且它是透明的,所以你不必担心在公共场合到处都是粉红色炉甘石乳液斑点(一个主要的好处,如果你问我)。此外,它非常易于使用:我只需将一角硬币大小的量挤在我的虫咬或任何需要缓解的区域,然后用手指揉搓即可。该品牌建议在使用前用肥皂和水清洁皮肤,但我只是拍了凝胶。
如果您持怀疑态度,请听我说:我最喜欢的凝胶可能不会在一夜之间治愈您的叮咬,但它会停止瘙痒并防止您进一步抓挠和感染它们。纽约市西奈山医院皮肤病学美容和临床研究主任 Joshua Zeichner 医学博士解释说:“虫咬基本上是局部皮肤过敏,因为皮肤会对虫子的唾液或毒液产生反应,并渗入皮肤。”他补充说,这种凝胶有效,因为它含有一种叫做苯海拉明的抗组胺药,可以阻断组胺的作用——组胺是引起皮肤过敏反应的信使。结果是较少的发红、瘙痒和肿胀。 Zeichner 博士指出,凝胶的清凉感来自薄荷醇,它也有助于舒缓和减少瘙痒,但敏感人群应谨慎使用,因为它会刺激您的皮肤。与您直接涂抹在皮肤上的任何产品一样,请务必在使用前检查成分并在大量使用前先小范围测试。
Tecnu Calagel Anti-Itch Gel 在亚马逊上有超过 1,100 条评论,保持了 4.6 的评分,近 900 名购物者将其评为五颗星。评论家称赞它是“粗糙的钻石”,并发誓它“确实有效”并提供“立即缓解”。除了虫咬之外,顾客说它甚至可以阻止毒橡树和常春藤皮疹引起的瘙痒以及荨麻疹引起的不适。亚马逊的评论者也因其明确的应用而给它布朗尼分数——尽管公平警告说它确实会剥落和剥落一些,所以也许不要在面试前把它涂上厚厚的一层。
一位评论家写道:“上帝,这东西就像液态黄金。我绝对可以用它。这太棒了。每次我被虫咬时我都会使用它,每次它都会立即止痒。我非常喜欢我拥有一个总是在我车里放瓶子。”
“这东西对毒橡树产生了奇迹,”另一个人赞叹道。 “我从头到脚都有毒橡树。太糟糕了,我晚上无法入睡。一位同事建议我尝试使用 Technu,它提供了多大的安慰!这是唯一对我有用的方法。这将从现在开始成为我们家的主食。”
另一位购物者说:“喜欢这款产品,强烈推荐它用于治疗因皮疹引起的瘙痒。” “我的腿上一直有皮疹,即使是处方药膏也无法缓解瘙痒。使用一次 Calagel 就可以解决问题。”
这个产品有多好用的最后一个证明?我和我的朋友在酒吧里(COVID 之前),她一直在抓虫咬。我给了她凝胶(是的,我到处都带着它)涂抹,它提供了即时的缓解,让她可以享受剩下的夜晚。真实的故事。自从我开始使用 Tecnu Calagel Anti-Itch Gel 已经十多年了,我将继续赞美它并与所爱的人分享我的圣杯。在那一点上,周末我又被咬了(因为,夏天),所以请原谅我把这种凝胶涂在我的腿上。
Phiên âm tiếng Trung bài tập gõ tiếng Trung sogou pinyin
Bên dưới là phần chú thích phiên âm tiếng Trung.
Dìngqí qīngxǐ zhěntào kěyǐ qùchú dàliàng jījù de yóuzhī, hànshuǐ hé sǐ pí xìbāo (shì de, cóng nǐ de liǎn shàng), dàn shíjì de zhěntou yě huì xiédài dàliàng de pífū suìpiàn, pífū kē yīshēng jié fú lǐ·fú luō mò wéi cí yīxué bóshì zài fóluólǐdá zhōu bó kǎlā dùn, gàosù jiànkāng. Lìng yīgè dà wèntí: Zhěntou shàng de chén mǎn huì yǐnfā guòmǐn fǎnyìng, bùshì hé sàoyǎng.
Chú cǐ zhī wài, jiālìfúníyǎ zhōu tuō lán sī de ěrbí hóu kē yīshēng (tóujǐng zhuānjiā)Nelman Low yīxué bóshì gàosù Health, chú cǐ zhī wài, wèi xǐguò de zhěntou kěnéng bù huì dǎozhì rènhé zhòngdà de jiànkāng wèntí, dàn huì fáng’ài nín shuì gè hǎo jué. “Yòng gānjìng de zhěntou shuìjiào shì míngzhì zhī jǔ,”Low bóshì shuō. “Yīgè zhīchēng xìng, gānjìng de zhěntou kěyǐ ràng shuìmián gèng róngyì.”
Dāng wǒ zài gāo zhòng shí, wǒ cānjiāle wéiqí liǎng zhōu de yī nián yīdù de hùwài dàxué zúqiú xùnliàn yíng, jiéguǒ bèi wénzi huóhuó chī diàole. Zài yányán xià rì lǐ pǎole yī zhěng tiān de zúqiú xùnliàn hé tǐnéng xùnliàn hòu, wǒ zuì bùxiǎng chǔlǐ de shìqíng jiùshì bèi chóng yǎo fā yǎng de qíngkuàng. Xiètiānxièdì, yī wèi duìyǒu xiàng wǒ jièshàole Tecnu Calagel Anti-Itch Gel(4 měiyuán,21 měiyuán,amazon.Com)——14 nián hòu, dāng wǒ bèi yǎo shāng shí, tā réngrán shì wǒ xiǎng yào de chǎnpǐn.
Wǒ de shǒuxuǎn chóng yǎo bǔjiù cuòshī shì yī zhǒng tòumíng de lěngquè níng jiāo, kěyǐ shūhuǎn cóng kūnchóng dīngyǎo hé dīngyǎo dào shài shāng hé dú téng pízhěn de yīqiè. Tā de pèifāng bù hán qīnghuà kě de sōng huò lèigùchún, rúguǒ rènhé yī zhǒng chéngfèn cìjī nǐ de pífū, zhè dōu shì zhì guān zhòngyào de, érqiě tā shì tòumíng de, suǒyǐ nǐ bùbì dānxīn zài gōnggòng chǎnghé dàochù dōu shì fěnhóng sè lú gān shí rǔyè bāndiǎn (yīgè zhǔyào de hǎochù, rúguǒ nǐ wèn wǒ). Cǐwài, tā fēicháng yìyú shǐyòng: Wǒ zhǐ xū jiāng yījiǎo yìngbì dàxiǎo de liàng jǐ zài wǒ de chóng yǎo huò rènhé xūyào huǎnjiě de qūyù, ránhòu yòng shǒuzhǐ róucuo jí kě. Gāi pǐnpái jiànyì zài shǐyòng qián yòng féizào hé shuǐ qīngjié pífū, dàn wǒ zhǐshì pāile níng jiāo.
Rúguǒ nín chí huáiyí tàidù, qǐng tīng wǒ shuō: Wǒ zuì xǐhuān de níng jiāo kěnéng bù huì zài yīyè zhī jiān zhìyù nín de dīngyǎo, dàn tā huì tíngzhǐ sàoyǎng bìng fángzhǐ nín jìnyībù zhuānao hé gǎnrǎn tāmen. Niǔyuē shì xīnài shān yīyuàn pífū bìng xué měiróng hé línchuáng yánjiū zhǔrèn Joshua Zeichner yīxué bóshì jiěshì shuō:“Chóng yǎo jīběn shàng shì júbù pífū guòmǐn, yīnwèi pífū huì duì chóngzi de tuòyè huò dúyè chǎnshēng fǎnyìng, bìng shènrù pífū.” Tā bǔchōng shuō, zhè zhǒng níng jiāo yǒuxiào, yīnwèi tā hányǒu yī zhǒng jiàozuò běn hǎi lā míng de kàng zǔ àn yào, kěyǐ zǔ duàn zǔ àn de zuòyòng——zǔ àn shì yǐnqǐ pífū guòmǐn fǎnyìng de xìnshǐ. Jiéguǒ shì jiào shǎo de fǎ hóng, sàoyǎng hé zhǒngzhàng. Zeichner bóshì zhǐchū, níng jiāo de qīngliáng gǎn láizì bòhé chún, tā yěyǒu zhù yú shūhuǎn hé jiǎnshǎo sàoyǎng, dàn mǐngǎn rénqún yīng jǐnshèn shǐyòng, yīnwèi tā huì cìjī nín de pífū. Yǔ nín zhíjiē túmǒ zài pífū shàng de rènhé chǎnpǐn yīyàng, qǐng wùbì zài shǐyòng qián jiǎnchá chéngfèn bìng zài dàliàng shǐyòng qián xiān xiǎo fànwéi cèshì.
Tecnu Calagel Anti-Itch Gel zài yàmǎxùn shàng yǒu chāoguò 1,100 tiáo pínglùn, bǎochíle 4.6 De píngfēn, jìn 900 míng gòuwù zhě jiāng qí píng wèi wǔ kē xīng. Pínglùn jiā chēngzàn tā shì “cūcāo de zuànshí”, bìng fāshì tā “quèshí yǒuxiào” bìng tígōng “lìjí huǎnjiě”. Chúle chóng yǎo zhī wài, gùkè shuō tā shènzhì kěyǐ zǔzhǐ dú xiàngshù hé cháng chūnténg pízhěn yǐnqǐ de sàoyǎng yǐjí xún mázhěn yǐnqǐ de bùshì. Yàmǎxùn de pínglùn zhě yě yīn qí míngquè de yìngyòng ér gěi tā bùlǎng ní fēnshù——jǐnguǎn gōngpíng jǐnggào shuō tā quèshí huì bōluò hé bōluò yīxiē, suǒyǐ yěxǔ bùyào zài miànshì qián bǎ tā tú shàng hòu hòu de yī céng.
Yī wèi pínglùn jiā xiě dào:“Shàngdì, zhè dōngxī jiù xiàng yètài huángjīn. Wǒ juéduì kěyǐ yòng tā. Zhè tài bàngle. Měi cì wǒ bèi chóng yǎo shí wǒ dūhuì shǐyòng tā, měi cì tā dūhuì lìjí zhǐ yǎng. Wǒ fēicháng xǐhuān wǒ yǒngyǒu yīgè zǒng shì zài wǒ chē lǐ fàng píngzi.”
“Zhè dōngxī duì dú xiàngshù chǎnshēngle qíjī,” lìng yīgè rén zàntàn dào. “Wǒ cóngtóu dào jiǎo dōu yǒudú xiàngshù. Tài zāogāole, wǒ wǎnshàng wúfǎ rùshuì. Yī wèi tóngshì jiànyì wǒ chángshì shǐyòng Technu, tā tígōngle duōdà de ānwèi! Zhè shì wéiyī duì wǒ yǒuyòng de fāngfǎ. Zhè jiāng cóng xiànzài kāishǐ chéngwéi wǒmen jiā de zhǔshí.”
Lìng yī wèi gòuwù zhě shuō:“Xǐhuān zhè kuǎn chǎnpǐn, qiángliè tuījiàn tā yòng yú zhìliáo yīn pízhěn yǐnqǐ de sàoyǎng.” “Wǒ de tuǐ shàng yīzhí yǒu pízhěn, jíshǐ shì chǔfāngyào gāo yě wúfǎ huǎnjiě sàoyǎng. Shǐyòng yīcì Calagel jiù kěyǐ jiějué wèntí.”
Zhège chǎnpǐn yǒu duō hǎo yòng de zuìhòu yīgè zhèngmíng? Wǒ hé wǒ de péngyǒu zài jiǔbā lǐ (COVID zhīqián), tā yīzhí zài zhuā chóng yǎo. Wǒ gěile tā níng jiāo (shì de, wǒ dàochù dōu dàizhe tā) túmǒ, tā tígōngle jíshí de huǎnjiě, ràng tā kěyǐ xiǎngshòu shèng xià de yèwǎn. Zhēnshí de gùshì. Zìcóng wǒ kāishǐ shǐyòng Tecnu Calagel Anti-Itch Gel yǐjīng shí duō niánle, wǒ jiāng jìxù zànměi tā bìng yǔ suǒ ài de rén fēnxiǎng wǒ de shèngbēi. Zài nà yīdiǎn shàng, zhōumò wǒ yòu bèi yǎole (yīnwèi, xiàtiān), suǒyǐ qǐng yuánliàng wǒ bǎ zhè zhǒng níng jiāo tú zài wǒ de tuǐ shàng.
Phiên dịch tiếng Trung sang tiếng Việt luyện gõ tiếng Trung sogou pinyin
Bên dưới là phần phiên dịch tiếng Trung sang tiếng Việt.
Mặc dù giặt vỏ gối thường xuyên sẽ loại bỏ rất nhiều dầu, mồ hôi và tế bào da chết tích tụ (vâng, từ da mặt của bạn), nhưng thực tế chiếc gối cũng mang một lượng đáng kể các mảnh vụn da, bác sĩ da liễu Jeffrey Fromowitz. ở Boca Raton, Florida, nói với Health. Một mối quan tâm lớn khác: mạt bụi trên gối của bạn, có thể gây ra các phản ứng dị ứng, khó chịu và ngứa.
Ngoài ra, một chiếc gối chưa giặt có thể sẽ không gây ra bất kỳ vấn đề sức khỏe nào lớn, ngoại trừ việc ngăn cản bạn có một đêm ngon giấc, Nelman Low, MD, bác sĩ tai mũi họng (chuyên gia về đầu và cổ) ở Torrance, California, nói với Health. Tiến sĩ Low nói: “Ngủ với một chiếc gối sạch sẽ là một ý nghĩa tốt. “Một chiếc gối nâng đỡ, sạch sẽ có thể giúp bạn ngủ dễ dàng hơn nhiều.”
Khi còn học trung học, tôi đã tham gia trại huấn luyện bóng đá ngoài trời hàng năm trong hai tuần và bị muỗi ăn thịt. Sau khi chạy các cuộc tập trận bóng đá và rèn luyện thể chất cả ngày trong cái nóng mùa hè, điều cuối cùng tôi muốn giải quyết là một trường hợp bị bọ cắn ngứa ngáy. Rất may, một người đồng đội đã giới thiệu cho tôi Tecnu Calagel Anti-Itch Gel (4 cái với giá 21 đô la, amazon.com) – và 14 năm sau, nó vẫn là sản phẩm mà tôi tìm đến khi bị cắn.
Phương pháp chữa trị vết côn trùng cắn của tôi là một loại gel trong suốt, làm mát giúp làm dịu mọi thứ từ vết côn trùng đốt và vết đốt đến cháy nắng và phát ban do cây thường xuân độc. Nó được bào chế không có hydrocortisone hoặc steroid, điều này rất quan trọng nếu một trong hai thành phần gây kích ứng da của bạn, và nó diễn ra rõ ràng, vì vậy bạn không phải lo lắng khi ở nơi công cộng với các đốm kem dưỡng da calamine màu hồng trên khắp cơ thể (một lợi ích chính, nếu bạn hỏi tôi). Thêm vào đó, nó cực kỳ dễ sử dụng: tôi chỉ cần nặn một lượng nhỏ cỡ đồng xu lên vết cắn của mình hoặc vào bất kỳ khu vực nào cần xoa dịu và xoa bằng ngón tay. Thương hiệu khuyên bạn nên làm sạch da bằng xà phòng và nước trước khi thoa, nhưng tôi chỉ thoa gel lên.
Nếu bạn còn hoài nghi, hãy nghe tôi nói: Loại gel yêu thích của tôi có thể không chữa khỏi vết cắn của bạn trong một đêm, nhưng nó sẽ ngăn ngứa và giúp bạn không gãi và lây nhiễm cho chúng. Joshua Zeichner, M.D., giám đốc nghiên cứu mỹ phẩm và lâm sàng về da liễu tại Bệnh viện Mount Sinai ở Thành phố New York, giải thích: “Vết cắn về cơ bản là dị ứng da cục bộ, khi da phản ứng với nước bọt của bọ hoặc nọc độc xâm nhập vào da. Gel này hoạt động vì nó chứa một chất kháng histamine gọi là diphenhydramine ngăn chặn tác động của histamine – chất truyền tin gây ra phản ứng dị ứng trên da, ông nói thêm. Kết quả là bớt đỏ, ngứa và sưng tấy. Cảm giác mát lạnh của gel đến từ tinh dầu bạc hà, cũng giúp làm dịu và giảm ngứa, nhưng những người nhạy cảm nên thận trọng khi sử dụng vì nó có thể gây kích ứng da của bạn, Tiến sĩ Zeichner lưu ý. Như với bất kỳ sản phẩm nào bạn thoa trực tiếp lên da, hãy nhớ kiểm tra thành phần trước khi thoa và thử một vùng nhỏ trước khi thoa một lượng lớn.
Với hơn 1.100 đánh giá trên Amazon, Tecnu Calagel Anti-Itch Gel đã duy trì xếp hạng 4,6, với gần 900 người mua sắm trao giải năm sao. Những người đánh giá ca ngợi nó là một “viên kim cương thô” và thề rằng nó “thực sự hoạt động” và cung cấp “cứu trợ ngay lập tức.” Ngoài vết cắn của bọ, khách hàng cho biết nó thậm chí còn có tác dụng ngăn ngứa do cây sồi độc, cây thường xuân phát ban và cảm giác khó chịu do phát ban. Các nhà đánh giá của Amazon cũng cho nó điểm hạnh phúc vì ứng dụng rõ ràng của nó – mặc dù cảnh báo công bằng rằng nó đã bong tróc và bong tróc đối với một số người, vì vậy có thể đừng bỏ qua nó trước một cuộc phỏng vấn xin việc.
Một người đánh giá đã viết: “Chúa ơi, thứ này giống như vàng lỏng. Tôi sử dụng cho mọi thứ. Và thật tuyệt vời. Mỗi khi tôi bị côn trùng cắn, tôi đều sử dụng cái này và nó ngay lập tức hết ngứa. Tôi yêu rất nhiều tôi có một cái chai trong xe của tôi luôn luôn. ”
“Thứ này có tác dụng kỳ diệu đối với cây sồi độc,” một người khác nói. “Tôi bị độc sồi từ đầu đến chân theo đúng nghĩa đen. Điều đó thật tồi tệ khiến tôi không thể ngủ vào ban đêm. Một đồng nghiệp đề nghị tôi thử Technu và nó mang lại sự cứu trợ như thế nào! Đó là thứ duy nhất phù hợp với tôi. Ý chí này từ bây giờ hãy trở thành một mặt hàng chủ lực trong ngôi nhà của chúng ta. ”
Một người mua hàng khác cho biết: “Yêu thích sản phẩm này và khuyên bạn nên dùng nó để chữa ngứa vì phát ban. “Tôi đã bị phát ban dai dẳng ở chân mà ngay cả thuốc mỡ kê đơn cũng không làm giảm ngứa. Một lần bôi Calagel đã chữa khỏi.”
Một minh chứng cuối cùng cho thấy sản phẩm này hoạt động tuyệt vời như thế nào? Bạn tôi và tôi đã ở một quán bar (trước COVID) và cô ấy liên tục gãi vết cắn. Tôi đã đưa cho cô ấy gel (vâng, tôi mang nó đi khắp nơi) để thoa và nó giúp giảm đau tức thì để cô ấy có thể tận hưởng phần còn lại của đêm. Câu chuyện có thật. Đã hơn một thập kỷ kể từ khi tôi bắt đầu sử dụng Gel chống ngứa Tecnu Calagel, và tôi sẽ tiếp tục ca ngợi nó và chia sẻ chén thánh của tôi với những người thân yêu. Lưu ý rằng, tôi vừa bị cắn một lần nữa vào cuối tuần (bởi vì, mùa hè), vì vậy tôi xin lỗi khi tôi thoa gel này lên khắp chân.
Nội dung bài học ngữ pháp tiếng Trung online Trợ từ Ngữ khí 了 trong tiếng Trung đến đây là hết rồi.
Trên đây là toàn bộ nội dung bài giảng của chúng ta Trợ từ Ngữ khí 了 trong tiếng Trung. Các bạn còn thêm câu hỏi nào chưa được giải đáp kịp thời thì hãy đăng câu hỏi và bình luận ở ngay trên diễn đàn tiếng Trung ChineMaster nhé. Chúng ta sẽ tạm dừng bài học tại đây và hẹn gặp lại các bạn trong chương trình lần sau.
Từ khóa » Trợ Từ Ngữ Khí Le Trong Tiếng Trung
-
Trợ Từ Ngữ Khí “了 [le]” Trong Tiếng Trung
-
Cách Dùng Le Trong Tiếng Trung | Trợ Từ Ngữ Khí 了
-
Trợ Từ Ngữ Khí Trong Tiếng Trung | Phân Loại & Cách Dùng
-
CÁCH DÙNG TỪ “了le” Trợ Từ Ngữ Khí + Trợ Từ động Thái
-
Các Dùng Trợ Từ Ngữ Khí: 了, 吗, 呢, 吧
-
CÁCH DÙNG TRỢ TỪ NGỮ KHÍ 了 - Tiếng Trung Thăng Long
-
Cách Dùng Trợ Từ Ngữ Khí 了 - Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Trung
-
Cách Sử Dụng Chữ “了” Trong Tiếng Trung
-
Cách Dùng Trợ Từ 了 - HSKCampus
-
Trợ Từ 了, Bài Học Tiếng Trung Vỡ Lòng Quan Trọng
-
Cách Sử Dụng Của Trợ Từ Ngữ Khí “了” Trong Tiếng Trung - PNS CORP
-
Trợ Từ Tiếng Trung, Phân Loại Và Cách Dùng Như Thế Nào?
-
Cách Dùng Trợ Từ Trong Tiếng Trung - Ngữ Pháp Cơ Bản - Thanhmaihsk
-
CÁCH DÙNG CỦA 了 Trong Tiếng Trung | Trợ Từ động Thái - YouTube