Tróc - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ʨawk˧˥ | tʂa̰wk˩˧ | tʂawk˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tʂawk˩˩ | tʂa̰wk˩˧ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “tróc”- 捉: tróc
- 挨: ải, ai, nhai, tróc
- 穛: tróc
- 𧂒: tróc
Phồn thể
- 捉: tróc
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 捉: choắt, tróc, xốc, trốc, xóc, chộp
- 促: xúc, thúc, tróc, xóc
- 穛: tróc
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- trốc
- trọc
- Trốc
Động từ
tróc
- Bong ra từng mảng của lớp phủ bên ngoài. Vỏ cây tróc từng mảng . Xe tróc sơn . Cá tróc vảy.
- Rời ra, không còn kết dínhtrên bề mặt vật khác. Tờ giấy thông báo bị tróc ra.
- Bắt hoặc lấy, nắm lấy cho kì được bằng sức mạnh. Bị tróc phu. Tróc đầu sưu thuế.
- Đánh lưỡi hoặc bật mạnh hai đầu ngón tay cho phát thành tiếng kêu. Tróc lưỡi gọi chó. Tróc tay làm nhịp.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tróc”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Tróc Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "tróc" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Tróc - Từ điển Việt
-
Tróc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Tróc Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'tróc' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Tróc Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Ngôn Ngữ Gen Z: TRỐC TRU Là Gì? - Sống Đẹp
-
Trốc Tru Là Gì? Trốc Tru Tiếng Miền Trung Là Gì?
-
Trốc Tru, Khu Mấn Có Nghĩa Là Gì?
-
“Trọc Phú” Có Phải Là Nhà Giàu Không Có Tóc?
-
Khu Mấn Là Gì? Tru Trốc Là Gì? Cùng Tìm Hiểu - Chanh Tươi
-
Trốc Tru ( Tiếng Hà Tĩnh ) Nghĩa Là Gì? - Cộng đồng Tri Thức & Giáo Dục
-
Trốc Tru Là Gì? Học Ngay Những Từ địa Phương Miền Trung Thú Vị
-
Trốc Tru Là Gì? Ý Nghĩa Của Các Từ Trong Tiếng Miền Trung