Từ điển Tiếng Việt "tróc" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"tróc" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm tróc
- 1 đgt. 1. Bong ra từng mảng của lớp phủ bên ngoài: Vỏ cây tróc từng mảng Xe tróc sơn Cá tróc vảy. 2. Rời ra, không còn kết dínhtrên bề mặt vật khác: Tờ giấy thông báo bị tróc ra.
- 2 đgt. Bắt hoặc lấy, nắm lấy cho kì được bằng sức mạnh: bị tróc phu tróc đầu sưu thuế.
- 3 đgt. Đánh lưỡi hoặc bật mạnh hai đầu ngón tay cho phát thành tiếng kêu: tróc lưỡi gọi chó tróc tay làm nhịp.
nđg. Bong, rớt lớp ở ngoài. Tróc da. Tróc vảy. Tróc vỏ. Tờ yết thị đã tróc ra.nđg. Bắt, lấy bằng sức mạnh. Bị tróc đi phu. Tróc tiền sưu thuế. Tróc cổ tên gian hùng.nđg. Bật mạnh lưỡi hay hai đầu ngón tay thành tiếng. Tróc lưỡi gọi chó. Tróc tay làm nhịp.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh tróc
tróc- verb
- to scale off; to come off
Từ khóa » Tróc Nghĩa Là Gì
-
Tróc - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Tróc - Từ điển Việt
-
Tróc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Tróc Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'tróc' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Tróc Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Ngôn Ngữ Gen Z: TRỐC TRU Là Gì? - Sống Đẹp
-
Trốc Tru Là Gì? Trốc Tru Tiếng Miền Trung Là Gì?
-
Trốc Tru, Khu Mấn Có Nghĩa Là Gì?
-
“Trọc Phú” Có Phải Là Nhà Giàu Không Có Tóc?
-
Khu Mấn Là Gì? Tru Trốc Là Gì? Cùng Tìm Hiểu - Chanh Tươi
-
Trốc Tru ( Tiếng Hà Tĩnh ) Nghĩa Là Gì? - Cộng đồng Tri Thức & Giáo Dục
-
Trốc Tru Là Gì? Học Ngay Những Từ địa Phương Miền Trung Thú Vị
-
Trốc Tru Là Gì? Ý Nghĩa Của Các Từ Trong Tiếng Miền Trung