Cách viết, từ ghép của Hán tự THIÊN 天 trang 3-Từ Điển Anh Nhật ... www.tudienabc.com › tra-han-tu › bo-nhat › tu-han-thien › radical_page:3
Xem chi tiết »
Âm Hán Việt: thiên. Tổng nét: 4 ... Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao ... Nhà Phật thì cho trời cũng là một loài có công tu thiện nhiều hơn, ...
Xem chi tiết »
Từ điển Hán Nôm - Tra từ: trời. ... 𡗶 trời • 𫯝 trời • 𫶸 trời. 1/3. 𡗶 · trời [giời, lời]. U+215F6, tổng 7 nét, bộ đại 大 (+4 nét) phồn thể. Từ điển Hồ Lê.
Xem chi tiết »
Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng tròi trong từ Hán Việt. Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm. Bạn đang chọn từ ...
Xem chi tiết »
trời: 하늘, 날씨, 해, 신, 하느님, 천계, 천당,. Đây là cách dùng trời tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất ...
Xem chi tiết »
Trời xanh ngắt. Thiên nhiên, ông trời. Trời hạn. Mong trời mưa nắng phải thì. Lực lượng siêu nhân trên trời cao ...
Xem chi tiết »
10 Eyl 2020 · Thiên(Trời) là một trong những từ Trung Quốc cổ xưa nhất về vũ trụ và là một khái niệm quan trọng trong thần thoại, triết học và tôn giáo Trung ...
Xem chi tiết »
||⑨ Hình phạt khắc chữ chàm vào trán gọi là thiên. Từ điển Trần Văn Chánh 天 - thiên ① Trời, bầu trời: 天空 Trên không, trên trời ...
Xem chi tiết »
17 Tem 2020 · Bầu trời tiếng Hàn là 하늘 (haneul), tất cả mọi thứ trên bề mặt trái đất, bao gồm không khí và không gian bên ngoài, có màu xanh lơ vào ban ...
Xem chi tiết »
Thiên(Trời) là một trong những từ Trung Quốc cổ xưa nhất về vũ trụ và là một khái niệm quan trọng trong thần thoại, triết học và tôn giáo Trung Hoa. Thời nhà ...
Xem chi tiết »
11 May 2020 · Từ chính xác cho cách nói bầu trời trong tiếng Hàn là (haneul) . ... nhưng đối với bầu trời không có gì có thể thay thế cho nhau mà bạn có ...
Xem chi tiết »
Thiên (Hán tự: 天), nghĩa là "Trời", là một trong những từ Trung Quốc cổ xưa nhất và là một khái niệm quan trọng trong thần thoại, triết học và tôn giáo ...
Xem chi tiết »
Cũng cần nói thêm rằng trong tiếng Hán cũng có chữ杆(cơn) nhưng đọc là “can” nghĩa là hàng rào, lan can, chứ không phải nghĩa là cây cối. Chữ 𡗶 (trời ...
Xem chi tiết »
29 Eyl 2017 · Chẳng hạn, tiếng Việt có mặt trời, tiếng Hán có 火轮 hỏa luân (bánh xe bằng lửa) là hai tên gọi của cùng một sự vật được hai chủ thể định danh.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Trời Trong Tiếng Hán Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề trời trong tiếng hán là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu