Trời - Wiktionary Tiếng Việt

Danh từ

trời

  1. Khoảng không gian nhìn thấy như hình vòm úp trên mặt đất. Trời đầy sao. Trời xanh ngắt.
  2. Thiên nhiên, ông trời. Trời hạn. Mong trời mưa nắng phải thì.
  3. Lực lượng siêu nhân trên trời cao, có vai trò sáng tạo và quyết định mọi sự ở trần gian, theo mê tín. Cầu trời. Bị trời đánh.

Từ dẫn xuất

  • 4
  • bầu trời
  • chân trời
  • chầu trời
  • chợ trời
  • Chúa Trời
  • cơ trời
  • cửa trời
  • gầm trời
  • giặc trời
  • giếng trời
  • giở trời
  • giữa trời
  • gương trời
  • Hệ Mặt Trời
  • im trời
  • khí trời
  • kinh tuyến trời
  • lưới trời
  • mát trời
  • máy trời
  • Mặt Trời
  • mệnh trời
  • ngất trời
  • ngoài trời
  • ngôi trời
  • nhà chọc trời
  • ông trời
  • phủ trời
  • quá trời quá đất
  • sân trời
  • tạnh trời
  • tày trời
  • thợ trời
  • tối trời
  • tốt trời
  • trở trời
  • trời biển
  • trời che, đất chở
  • trời đất
  • trời ơi
  • trời phật
  • trời thần
  • trời xanh

Dịch

khoảng không gian úp lên mặt đất
  • Tiếng Anh: sky, heaven
  • Tiếng Tây Ban Nha: cielo , firmamento
  • Tiếng Trung Quốc: 天 (thiên, tiān)
thiên nhiên, Ông Trời
  • Tiếng Anh: God, Creator
  • Tiếng Trung Quốc: 天 (thiên, tiān)
  • Tiếng Pháp: Dieu

Từ khóa » Trơi Tiếng Anh Là Gì