Trọn Bộ 39 Câu Chửi Bằng Tiếng Nhật Thông Dụng Nhất
Có thể bạn quan tâm
- Giới thiệu
- Xuất khẩu lao động
- Cơ khí
- Thực phẩm
- Xây dựng
- Nông nghiệp
- Công nghiệp
- Dệt may
- Kỹ thuật viên
- Đơn hàng đặc định
- Tin tức
- Tin tức XKLĐ Nhật Bản
- Tiêu điểm XKLĐ
- Kinh tế - Chính trị
- Đời sống văn hóa
- Thực tập sinh
- Thủ tục hồ sơ
- Thông tin TTS
- Hỏi & Đáp
- Tâm sự
- Hoạt động
- Thi tuyển
- Góc tuyển dụng
- Kỹ năng đặc định
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Xuất khẩu lao động
- Cơ khí
- Thực phẩm
- Xây dựng
- Nông nghiệp
- Công nghiệp
- Dệt may
- Kỹ thuật viên
- Đơn hàng đặc định
- Tin tức
- Tin tức XKLĐ Nhật Bản
- Tiêu điểm XKLĐ
- Kinh tế - Chính trị
- Đời sống văn hóa
- Thực tập sinh
- Thủ tục hồ sơ
- Thông tin TTS
- Hỏi & Đáp
- Tâm sự
- Hoạt động
- Thi tuyển
- Góc tuyển dụng
- Kỹ năng đặc định
I. Những câu chửi tiếng Nhật hay nhất
STT | Tiếng Nhật | Nghĩa tiếng Việt | Cách sử dụng |
1 | 馬鹿野郎 / ばかやろう Baka yarou | Thằng ngu! | Đây là cách chửi thông dụng, không hẳn là bậy. |
2 | この野郎!/ こんやろう! Kono yarou / Kon yarou | Thằng chó này! | わからないか、このやろう! = Mày không hiểu à cái thằng chó này! 見えないかこのやろう!Mienai ka, kono yarou! = Mày mù hả thằng này! |
3 | くそったれ / 糞っ垂れ Kusottare | Thằng cu*'t này | Kuso tiếng Nhật là "phân, cu*'t", "tare" là buông xuống, dính. |
4 | こいつ! Koitsu | Cái thằng này! | Gọi người nghe một cách khinh miệt. |
5 | くそがき / くそ餓鬼 Kusogaki | Thằng trẻ ranh! | Gaki là chỉ "trẻ em, trẻ ranh", Kusogaki là loại trẻ em vẫn đái dầm . Gaki là từ có nguồn gốc Phật giáo, là 餓鬼 - Quỷ đói", chỉ trẻ em thứ gì cũng ăn. |
6 | カス! Kasu! | Đồ cặn bã | Kasu (糟) có nghĩa là "cặn" trong tiếng Nhật, ví dụ 酒カス Sake kasu nghĩa là "bã rượu". |
7 | こんちくしょう! Kon chikushou! | Cái thằng chó chết này! | "Kon" là nói nhanh, nói điệu của "Kono". |
8 | くず! Kuzu! | Đồ rác rưởi! | Kuzu (屑) trong tiếng Nhật nghĩa là những mảnh rác vụn, VD: 切り屑 - Kirikuzu nghĩa là "mạt cưa" (những mảnh vụn do bào, tiện tạo ra) |
9 | 情けない! Nasakenai! | Đáng thương! | Đây là cách chửi theo nghĩa bạn thật đáng thương hại, chửi bằng cách hạ thấp nhân phẩm của bạn |
10 | オカマ! Okama! | Đồ đồng tính! | Đây là từ dùng miệt thị người đồng tính nam. |
11 | 相手されない Aite sarenai | Không ai thèm chấp! | Câu này để chửi xoáy vào sự đáng thương hại. |
II. Cách chửi thề trong tiếng Nhật
Đây là cách chửi nặng nhất trong tiếng Nhật, vì vậy bạn không nên sử dụng cách chửi này để tránh gây ra những mâu thuẫn lớnSTT | Tiếng Nhật | Nghĩa tiếng Việt | Cách sử dụng |
12 | 死ね Shine! 死ねよ!Shineyo! 死ねや!Shine ya! | Mày chết đi! | Đây là cách chửi nặng nề nhất trong tiếng Nhật |
13 | 負け犬 Makeinu | Kẻ thua cuộc, kẻ kém cỏi. | わからないか、このやろう! = Mày không hiểu à cái thằng chó này! 見えないかこのやろう!Mienai ka, kono yarou! = Mày mù hả thằng này! |
14 | 地獄に行け! Jigoku ni ike! | Xuống địa ngục đi! | Kuso tiếng Nhật là "phân, cu*'t", "tare" là buông xuống, dính. |
III. Cách chửi sự hèn nhát tiếng Nhật
Chửi đồ hèn cũng là cách chửi khá hữu hiệu.STT | Tiếng Nhật | Nghĩa tiếng Việt | Cách sử dụng |
15 | この腰抜け! Kono koshinuke! | Đồ hèn nhát! |
|
16 | 未練な奴 Miren na yatsu | Thằng hèn! |
|
17 | 卑怯な奴 Hikyou na yatsu | Thằng nhát cáy! |
|
Hãy bổ sung vốn từ vựng tiếng Nhật qua bài viết " 77 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành chăn nuôi"
IV. Chửi nhau: cút, biến.. trong tiếng Nhật
STT | Tiếng Nhật | Nghĩa tiếng Việt | Cách sử dụng |
18 | 消えろ! Kiero! | Biến đi |
|
19 | 永遠に消えろよ! Eien ni kiero yo! | Hãy biến mất vĩnh viễn đi! |
|
20 | 出て行け! Dete ike! | Cút ra khỏi đây! |
V. Chửi "dở hơi!" trong tiếng Nhật
STT | Tiếng Nhật | Nghĩa tiếng Việt | Cách sử dụng |
21 | この間抜け! Kono manuke! | Cái thằng dở hơi này! |
|
22 | 変な奴! Henna yatsu! | Thằng lập dị! |
|
23 | 変態! Hentai! | Biến thái! |
VI. Chửi kém cỏi vô dụng trong tiếng Nhật
Chửi kém cỏi là một cách chửi lâu đời, rất truyền thống và rất dễ hiểu. Cách chửi này đánh vào tâm lý là ai cũng sợ mình kém hay người khác nghĩ mình kém.STT | Tiếng Nhật | Nghĩa tiếng Việt | Cách sử dụng |
24 | へたくそ! Hetakuso! | Kém cỏi! |
|
25 | 青二才 / あおにさい Aonisai | Trẻ người non dạ |
|
26 | 青二才奴! Aonisai yatsu! | Thằng trẻ người non dạ! |
Cực chất với 8 cách nói chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Nhật cực kỳ dễ thương
VII. Chửi "ngu- Baka trong tiếng Nhật
Chửi "ngu" trong tiếng Nhật là một trong những từ ngữ thông dụng nhất. Đó là Baka. Hãy xem cách sử dụng Baka trong tiếng Nhật như thế nào nhé.STT | Tiếng Nhật | Nghĩa tiếng Việt | Cách sử dụng |
27 | 馬鹿 Baka | Ngu thế! |
|
28 | ばかみたい Bakamitai | Ngu nhỉ! |
|
29 | 子供みたい! Kodomo mitai! | Như trẻ con ấy! |
|
30 | 阿呆 / あほう Ahou! | Đồ ngu! |
|
VIII. Chửi nhau tiếng Nhật thông dụng
Cách chủi này thường áp dụng với phụ nữ, vì phụ nữ thường quan trọng nhất là vẻ bề ngoài.STT | Tiếng Nhật | Nghĩa tiếng Việt | Cách sử dụng |
31 | デブ! Debu! | Mập như heo! | Debu có thể nói là dạng nhục mạ, nhắm vào những người thừa cân. |
32 | 婆! Baba! | Bà già! |
|
33 | 不細工! Busaiku! | Đồ xấu xí! |
Xem ngay bài viết "Tổng hợp các cách nói xin lỗi bằng tiếng Nhật"
IX. Thể hiện thái độ hay diễn đạt cảm xúc
STT | Tiếng Nhật | Nghĩa tiếng Việt | Cách sử dụng |
34 | ほっとおけ! Hotto oke! ほっとけ! Hottoke! | Để tao được yên! | Đây là cách chửi thông dụng, không hẳn là bậy. |
35 | 勘弁してくれ- Kanben shite kure 勘弁してくれよ - Kanben shite kure yo | Để tôi yên! Đừng làm phiền tôi! | Kanben nghĩa là "hiểu", ở đây là "Hãy hiểu cho tình huống của tôi và đừng làm phiền tôi nữa". |
36 | 頭に来ているよ Atama ni kite iru yo | Tôi đang bực mình đây. |
|
37 | 腹が立つ Hara ga tatsu | Lộn hết ruột (Điên tiết) |
|
38 | ふざけんな - Fuzaken na ふざけるな - Fuzakeru na | Đừng giỡn mặt tao! | |
39 | なめるな Nameru na | Đừng sỉ nhục tao! |
|
TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
Bạn có thắc mắc cần giải đáp, hãy liên hệ với cán bộ tư vấn
HOTLINE: 0979 171 312
Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.Các tin liên quan
- Bộ từ vựng tiếng Nhật thể hiện cảm xúc CHẤT PHÁT NGẤT
- Nhiều cơ hội việc làm tiếng Nhật N4 tại Hà Nội trong năm 2023
- TOP các website, địa điểm THI THỬ JLPT – để bạn không còn bỡ ngỡ khi thi thật!
- 30 câu chúc may mắn tiếng Nhật cực LẠ, không phải ai cũng biết đâu!
- Hướng dẫn chi tiết cách cài đặt và gõ tiếng Nhật trên máy tính
- Tuyển tập 24 câu nói tâm trạng bằng tiếng Nhật siêu ý nghĩa
HOTLINE
0979 171 312
hotro.japan@gmail.com
Tìm kiếm -- Ngành nghề -- Nông nghiệpDệt mayCơ khíThực phẩmXây dựngKỹ thuật viênCông nghiệp -- Giới tính -- NamNữKhông yêu cầu -- Trình độ -- THCSTHPTTrung CấpCao đẳngĐại học -- Mức lương -- 13.000.000-15.000.00015.000.000 - 22.000.000> 22.000.000Thỏa thuận -- Tỉnh -- AichiOsakaHokkaidoAomoriTokyoChibaFukuiFukuokaFukushimaGifuHiroshimaIbarakiNaganoNaraTỉnh Khác -- Hợp đồng -- 1 Năm3 Năm5 Năm Tìm kiếm nâng cao Hỗ trợ trực tuyếnHOTLINESĐT: 0979 171 312 Tin tức nổi bậtTuyển gấp 135 Nam/nữ làm chế biến thực phẩm tại Tokyo, Nhật Bản tháng 11/2023Tổng hợp toàn bộ các đơn hàng "HOT" xuất khẩu lao động Nhật Bản đầu năm 2023Sức hấp dẫn của đơn hàng hoàn thiện nội thất tại Nhật Bản trong năm 2023Mức lương xuất khẩu lao động Nhật Bản 2023 - 40 triệu/tháng có DỄ DÀNG?Lựa chọn ngành nghề phù hợp đi xuất khẩu lao động Nhật Bản 2023 Hỏi & ĐápChưa có kinh nghiệm và tay nghề có tham gia XKLĐ Nhật Bản được không?Những chính sách ưu tiên cho bộ đội xuất ngũ khi tham gia XKLĐ Nhật BảnBị sẹo do mổ đẻ có đi XKLĐ Nhật Bản được không?Bị viêm da cơ địa đi XKLĐ Nhật Bản được không?Bị mụn trứng cá có đi XKLĐ Nhật Bản được không? Vui lòng nhập họ tên Vui lòng nhập số điện thoại Vui lòng nhập nội dung Gửi Yêu Cầu Chia sẻ của người lao độngPhùng Văn Đức08687526..Sang Nhật đã được gần 2 năm, đã cảm thấy bản thân...Hoàng Đình Quân09129213..Năm 27 tuổi, do công việc xây dựng ở Việt Nam cực quá...Phan Văn Hồng0983 473 3..Hiện tại, mình đang tham gia đơn hàng xuất khẩu lao...>> Xem tất cả Gọi Tư Vấn Chat FacebookYêu Cầu Gọi Lại
×YÊU CẦU GỌI LẠI
Nhập số điện thoại và câu hỏi thắc mắc của bạn để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.
Hỗ trợ 24/7 kể cả các ngày lễ tết
Từ khóa » Cà Khịa Trong Tiếng Nhật Là Gì
-
Cà Khịa Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
TỪ "CÀ KHỊA" TRONG TIẾNG NHẬT LÀ GÌ? || Nghĩa Samuraichan
-
TỪ "CÀ KHỊA" TRONG TIẾNG NHẬT LÀ ... - Công Ty TNHH Tài Nguyên
-
50 Câu Chửi Bằng Tiếng Nhật Thâm Thúy Và Thông Dụng Nhất
-
Những Câu Chửi Bằng Tiếng Nhật Bá đạo Nhất - Du Học
-
Cà Khịa Trong Tiếng Nhật Là Gì | Tuỳ-chọ
-
Samurai Chan - TỪ "CÀ KHỊA" TRONG TIẾNG NHẬT LÀ GÌ?
-
Những Câu Chửi Bằng Tiếng Nhật Hay Dùng Nhất
-
喧嘩 | けんか | Kenka Nghĩa Là Gì?-Từ điển Tiếng Nhật, Nhật Việt Mazii
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Với Những Câu Chửi Siêu Tinh Tế
-
ĐIỂM MẶT 100 Câu Chửi Thề Bằng Tiếng Nhật SANG CHẢNH
-
Những Câu Chửi Rủa Bằng Tiếng Nhật (Phần 2)
-
Tổng Hợp Những Câu Chửi Bằng Tiếng Nhật Sử Dụng Trong Từng ...