Tiếng AnhSửa đổi. Cách phát âmSửa đổi · IPA: /ɪn.ˈvɑɪ.rən.mənt/.
Xem chi tiết »
6 gün önce · Phát âm của environmental. Cách phát âm environmental trong tiếng Anh với âm thanh - Cambridge University Press.
Xem chi tiết »
TRẢ LỜI · environmental [invairơmơntồ] · → → Vậy từ environmental trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 3 từ cuối trở lại.
Xem chi tiết »
Ex: environment [in' vairơmơnt]. uni' versity. 6- V tận cùng ''ATE , FY , ISE , IZE "" có 3 âm tiết trở lên trọng âm rơi vào âm tiết thử 3 từ CUỐI lên.
Xem chi tiết »
2 âm tiết. study. exam. 3 âm tiết. diligent. analyze. 4 âm tiết. analysis. registration. 5 âm tiết. environmental. durability. 6 âm tiết. permeability.
Xem chi tiết »
17 Ara 2017 · Ex: environment/ɪnˈvaɪrənmənt/;; Trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 3 kể từ cuối lên với những từ có tận cùng là –ate/eit/; ise/ais/.
Xem chi tiết »
Thư viện tài liệu ... 1. Of, relating to, or associated with the environment. 2. Relating to or being concerned with the ecological impact of altering the ...
Xem chi tiết »
-Từ có 3 âm tiết bắt đầu bằng "in" 3.Những từ trọng âm thứ 2 từ dưới lên: -Tính từ dạng N+al (environmental...) -Tính từ tận cùng là "ic" (economic.
Xem chi tiết »
1. What is Lan's favorite? ... 2. Life in my hometown is quieler than life here. ... 3. Is have a lapm in your bedroom? ... 4. He is Nam's father. ... 5. I like english ...
Xem chi tiết »
Tìm từ có trọng âm khác với những từ còn lại. 1. A. preservation B. environment. C. economic D. entertainment. 2. A. ecology B. scuba-diving.
Xem chi tiết »
Task 1: Find the word with a stress pattern that is different from the others. Tìm từ có trọng âm khác với những từ còn lại. 1. A. preservation B. environment.
Xem chi tiết »
Tra từ 'environment' trong từ điển Tiếng Việt miễn phí và các bản dịch Việt khác. ... Nghĩa của "environment" trong tiếng Việt ... cách phát âm ... Eksik: trọng | Şunları içermelidir: trọng
Xem chi tiết »
B. environment. C. geography. D. scientific. Đáp án D. A. biology /baɪˈɒlədʒi/(n): sinh học (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Xem chi tiết »
B. environment. C. diversity. D. ecology. Đáp án A. A. devastated /ˈdevəsteɪtɪd/ (a): tàn phá (từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Xem chi tiết »
6. Integrodifference equations are a form of recurrence relation important to spatial ecology. Phương trình tích phân là một dạng quan hệ lặp lại quan trọng đối ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Trọng âm Environment
Thông tin và kiến thức về chủ đề trọng âm environment hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0905 989 xxx
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu