TRONG CUỘC ĐỜI NÀY Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

TRONG CUỘC ĐỜI NÀY Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Strong cuộc đời nàyin this lifetrong cuộc sống nàytrong cuộc đời nàytrong đời nàytrong kiếp nàyin this lifetimetrong đời nàytrong kiếp nàytrong cuộc sống nàytrong suốt cuộc đời này

Ví dụ về việc sử dụng Trong cuộc đời này trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Về việc em là gì trong cuộc đời này.About what I want from this life.Bạn chưa bao giờ cần một người như người cũ trong cuộc đời này.You do not need a man like this in your life.Mỗi con người sinh ra trong cuộc đời này.Each of us is born into this life.Nếu có tình yêu trong cuộc đời này, chẳng có gì là trở ngại.Andif there's lovein this life, there's no obstacle.Mỗi con người sinh ra trong cuộc đời này.Every Christian has been born into this life.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từđời sau đời sống cũ cuộc đời quá ngắn Sử dụng với động từsống cuộc đờiem bé chào đờicha ông qua đờicuộc đời làm việc nhìn cuộc đờiđứa trẻ ra đờiđứa trẻ chào đờinơi ông qua đờichính cuộc đờichồng bà qua đờiHơnSử dụng với danh từcuộc đờiđời sống vòng đờiđời sống của họ đời người nửa đờimuôn đờingười bạn đờiđời sống của mình cuộc đời em HơnĐích đến của linh hồn bạn phụ thuộc vào sự chấp nhận haytừ chối Đấng Christ trong cuộc đời này.Your soul's destination depends on whether you accept orreject Jesus Christ during this life.Bạn được sinh ra trong cuộc đời này để làm gì?What were you born into this lifetime to do?Tôi thật sự không muốn thấy nó trong cuộc đời này.I really didn't expect to see this in my lifetime.Người bạn chí thân trong cuộc đời này rất dễ có thể là kẻ thù ghê gớm nhất của ta từ kiếp trước, hoặc ngược lại như thế.Our best friend of this life could easily have been our worst enemy in a previous incarnation, and vice versa.Đó chính làlý do bạn xuất hiện trong cuộc đời này.This is why you came into this lifetime.Tôi sẽ giải thích: Trong cuộc đời này, bạn đã làm việc, bạn đã giúp đỡ mọi người, và bạn đã yêu thương và chăm sóc họ.I will explain: In this lifetime, you have worked, you have helped people, and you have loved and cared for them.Nó là điều tốt duy nhất mà tôi từng làm trong cuộc đời này.She's the only good thing I have done with this life.Nếu có một hoặc hai điều mà nỗi đau sẽ dạy cho bạn trong cuộc đời này, đó là cảm giác khi bơi và cảm giác chìm như thế nào.If there's a thing or two that pain will teach you in this lifetime, it's how it feels to swim and how it feels to sink.Đó là một cuộc hành trình tất cả chúng ta phải trong cuộc đời này.It's a journey we all must take within this lifetime.Bạn có thểkhông đạt được mục tiêu của mình trong cuộc đời này, nhưng bạn sẽ đạt được nó trong thời gian của Chúa, không phải thời gian của bạn.You may not achieve your goal in this lifetime, but you will achieve it- in God's time, not your time.Thật ra có thể Đức Chúa Trời không chữa lành vàphục hồi toàn vẹn điều chúng ta ao ước trong cuộc đời này.In fact,God may not accomplish all the healing and restoration we long for in this lifetime.Vì vậy, đó là cách mà những công việc trong cuộc đời này đều vô nghĩa.So that is how the works of this life are meaningless.Ôi lậy Chúa, conbiết sự kiên nhẫn thì rất cần thiết cho con, vì có nhiều bất hạnh trong cuộc đời này.O my Lord, God,I can see that patience is very necessary for me, for this life is full of many disturbing things.Chỉ vì bạn yêu ai đó không có nghĩa là bạn có thể hoặc nêncó họ trong cuộc đời này- thậm chí họ không yêu lại bạn.Just because you love someone does not mean you can orshould have them in this lifetime- not even if they love you back.Bucket List là một công cụđể nhắc nhở về tất cả những điều mà chúng ta muốn đạt được trong thời gian tồn tại của mình trong cuộc đời này.Having a bucket listis a way of reminding us of what we want to achieve in this life.Thiền sư Suzuki có nói,“ Từ bỏ không phải làbỏ đi những gì trong cuộc đời này, mà là chấp nhận rằng, chúng rời khỏi ta.”.Renunciation Suzuki Roshisaid,"Renunciation is not giving up the things of this world, but accepting that they go away.".Tôi đã nói với cháu:“ Thật tuyệt vời khi mẹ con ta có thể cùng nhau đấu tranh cho công lý vàđứng lên vì Đại Pháp trong cuộc đời này.I said to her,“It's great that we can be together to fight for justice,and stand up for Dafa in this lifetime.Những giác quan của chúng ta đã lưugiữ mọi trải nghiệm không chỉ trong cuộc đời này, mà còn trong tất cả cuộc đời mà chúng ta đã sống.Our senses have stored all the experiences, not only of this life, but of all the lives that have been lived.Chỉ cần nghĩ rằng bạn đã có bao nhiêu suy nghĩ tiêu cựchoặc hành xử theo cách mà bạn không tự hào trong cuộc đời này.Just think how many times you have had negative thoughts orbehaved in a way that you weren't proud of in this lifetime.Nếu thất bại trong việc thực hành Phật Pháp trong cuộc đời này, thì không có cách nào để biết khi nào chúng ta sẽ tái sinh trong 6 cõi, hoặc khi nào chúng ta sẽ có cơ hội sanh làm người một lần nữa.If we fail to practise the Dharma in this life, there is no way of knowing where in the six realms we will be reborn, and when we shall have such a chance again.Để thực sự đạt được tiềm năng của bạn, bạn phải quên giới hạn và nhận ra rằng mình sẽ không bao giờ đạt đượctiềm năng đầy đủ của bạn trong cuộc đời này.To truly reach your potential you must forget limits andrealize you will never reach your full potential in this lifetime.Sử dụng phương pháp của Linda đã giúp tôi và những người khác giải quyết, và thậm chí giải quyết cácvấn đề gây phiền toái cho chúng ta trong cuộc đời này, cho dù chúng có nguồn gốc từ kiếp trước hay từ kiếp này..Using Linda's method has helped me and others deal with, and even resolve,issues troubling us in this lifetime, whether they originated from past lives or from this lifetime..Bạn thậm chí có thể cảm thấy như thể một tình yêu đặc biệt này luôn là người yêu của bạn qua nhiều, rất nhiềukiếp và rằng bạn chỉ đơn giản là chờ đợi sự xuất hiện của anh ấy hoặc cô ấy trong cuộc đời này.You may even feel as if this one special love has always been your lover through many,many lifetimes and that you are simply awaiting his or her appearance in this lifetime.Cánh cửa giải thoát sẽ đóng kín cho đến khi nào chúng ta còn giữ sự lười biếng đó và chúng tacũng sẽ tiếp tục chịu những bất hạnh và những đau khổ trong cuộc đời này và trong vô số đời tương lai.For as long as we have this laziness, the door to liberation will be closed to us,and consequently we shall continue to experience misery and suffering in this life and in countless future lives..Trên hết,tôi sẽ trân trọng và tôn vinh bạn trong suốt cuộc đời này và cả đời sau.Above and beyond all this, I will cherish and honor you through this life and into the next.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 429, Thời gian: 0.0242

Xem thêm

sau này trong cuộc đờilater in lifelàm trong cuộc đời nàydo in this lifethời điểm này trong cuộc đờithis point in my life

Từng chữ dịch

tronggiới từinduringwithinoftrongtính từinnercuộcdanh từlifecallwarmeetingstrikeđờidanh từlifelifetimedeathspousematenàyngười xác địnhthisthesethosenàydanh từheynàyđại từit S

Từ đồng nghĩa của Trong cuộc đời này

trong cuộc sống này trong kiếp này trong suốt thập kỷ vừa quatrọng tài

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh trong cuộc đời này English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Trong Cuộc Sống Tiếng Anh Là Gì