Trồng Hoa Tiếng Nhật Là Gì - SGV
Có thể bạn quan tâm
Trồng hoa tiếng Nhật là 花を育てる-はなをそだてる, đọc là hana o sodateru.
Trồng hoa là một nghề thuộc hệ thống ngành nông nghiệp, công việc của những nghệ nhân trồng hoa là chăm sóc sản phẩm của mình. Tùy từng loài hoa cụ thể mà những nghệ nhân trồng hoa sẽ có những công việc chi tiết khác nhau cho mình.
Một số từ vựng Tiếng Nhật liên quan đến trồng hoa:
蕾 (つぼみ - tsubomi): Nụ hoa
開花(かいか – Kaika): Khai hoa, nở hoa
種子(しゅし – shyushi): Hạt giống
花壇(かだん- Kadan): vườn hoa
肥料(ひりょう- Hirayo): Phân bón
自動散水システム(じどうさんすいしステム-Jido sansui shisutemu): Hệ thống tưới nước tự động
Một số câu ví dụ tiếng Nhật liên quan đến trồng hoa:
この花畑はいろいろな種類の花を育てます.
Kono hanahata wa iroirona shurui no hana o sodatemasu.
Vườn hoa này trồng nhiều loại hoa khác nhau.
花を植えることは芸術です.
Hana o ueru koto wa geijutsudesu.
Trồng hoa là một nghệ thuật.
彼はランを育てるために温室を作った.
Kare wa ran o sodateru tame ni onshitsu o tsukutta.
Anh ấy xây nhà kính để trồng lan.
私が家に帰るたびに、祖母は私のために新しい花を育てます.
Watashi ga ienikaeru tabi ni, sobo wa watashi no tame ni atarashi hana o sodatemasu.
Mỗi lần về nhà, bà tôi lại trồng một loại hoa mới cho tôi.
花を育てるには忍耐が必要です.
Hana o sodateru ni wa nintai ga hitsuyo desu.
Trồng hoa cần có sự kiên nhẫn.
Bài viết trồng hoa tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Từ khóa » Cây Cảnh Trong Tiếng Nhật
-
Cây Cảnh Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Cây Cảnh In Japanese - Glosbe
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Chủ đề Cây Cối
-
Tên Các Loại Cây Trong Tiếng Nhật
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Cây Cối - Trồng Trọt
-
鉢 | はち | Hachi Nghĩa Là Gì?-Từ điển Tiếng Nhật, Nhật Việt Mazii
-
Tên Các Loại Cây Bằng Tiếng Nhật - SÀI GÒN VINA
-
Hán Tự : Chữ THỰC 植 - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
Bonsai
-
Từ Vựng N2 (51 – 100) - Học Tiếng Nhật
-
Bonsai Là Gì
-
Series Các Loại Cây Thuỷ Sinh Trong Tiếng Nhật- Bài 1- Dương Xỉ