Trọng Lượng Riêng Của Thép, Sắt, Inox, Nhôm, đồng...
Có thể bạn quan tâm
I. Trọng lượng riêng là gì? Phân biệt trọng lượng riêng và khối lượng riêng.
Có thể trong nhiều người chúng ta vẫn có sự nhầm lẫn về trọng lượng riêng và khối lượng riêng, vậy trọng lượng riêng là gì và khối lượng riêng là gì? và trọng lượng riêng của thép, inox, sắt, đồng, nhôm, gang như thế nào? Cùng đi sâu hơn vào bài viết để giải đáp những thắc mắc đó nhé.
a. Trọng lượng riêng
Là lực tác dụng vào vật liệu trên một đơn vị thể tích do có sức hút của trái đất, mặt trăng... Lực này được xác định bằng khối lượng riêng nhân với gia tốc trọng trường của trái đất, mặt trăng đó gm = m/s2 x kg/cm3 và nó đựoc quy định có thứ nguyên lại là N/cm3 hoặc kN/m3. Trọng trường có thể thay đổi tùy theo bạn đặt cái vật liệu này ở đâu. Nếu đặt trên trái đất thì nó sẽ là khoảng g = 9,8 m/s2, còn trên mặt trăng thì nó khoảng 9.8/6 m/s2.
- Kí hiệu : d
- Cách tính trọng lượng riêng
- d = P / V
- d là trọng lượng của một đơn vị thể tích (1 mét khối) vật chất.
- P là trọng lượng của vật tính bằng niuton.
- V là thể tích vật tính bằng mét khối.
- Công thức tính trọng lượng riêng theo khối lượng riêng: d = D . 10 (trọng lượng riêng bằng khối lượng riêng nhân 10)
b. Khối lượng riêng
Là đại lượng đặc trưng cho một loại vật liệu nào đấy, ví dụ sắt, thép, BT, cát, đá và cơm... Cái này có tính chất như là kể đến mật độ của vật chất trong một đơn vị thể tích. Vì vây, nó sẽ không thay đổi dù cho bạn đặt nó ở trái đất, Sao Hỏa, Sao Kim hay vứt cho nó bay ngoài khoảng không vũ trụ. Thứ nguyên của nó là kg/cm3, T/m3.
- Kí hiệu : D
- Cách tính khối lượng riêng
- D = m / V
- D là khối lượng của một đơn vị thể tích (1 mét khối) vật chất.
- m là khối lượng của vật tính bằng kilogam.
- V là thể tích vật tính bằng mét khối.
- Ngoài ra khối lượng riêng còn được tính theo : g / cm^3 (gam / centimet khối).
II. Công thức tính trọng lượng riêng của thép
Công thức chung để tính trọng lượng của thép như sau
Trọng lượng (Kg) = 7850 x Chiều dài L x Diện tích mặt cắt ngang
Trong đó ta có
- 7850: khối lượng riêng của thép (Kg/m3)
- L: chiều dài của cây thép (m)
- Diện tích mặt cắt ngang tùy thuộc vào hình dáng và độ dày cây thép đó (m2)
III. Bảng tra trọng lượng riêng của thép
a. Tra trọng lượng riêng của thép tròn
b. Tra trọng lượng riêng của thép hình chữ H
c. Trọng lượng riêng của thép hộp, thép vuông
==> Trên đây tôi đã giới thiệu cho các bạn về trọng lượng riêng của thép, chúc các bạn thành công trong tính toán trọng lượng.
Từ khóa » Trọng Lượng Riêng Của Thép Và Nhôm
-
-
Khối Lượng Riêng Của Nhôm, Đồng, Sắt, Thép, Kẽm, Nhựa Teflon
-
Bảng Trọng Lượng Riêng, Khối Lượng Riêng Của Một Số Kim Loại Sắt ...
-
Khối Lượng Riêng - Thép, đồng, Chì, Nhôm, Inox - Van Bướm
-
Khối Lượng Riêng, Trọng Lượng Riêng Của ... - Thu Mua Phế Liệu
-
Khối Lượng Riêng Về Kim Loại: Sắt, Nhôm, Đồng, Inox, Vàng, Bạc...
-
Khối Lượng Riêng, Trọng Lượng Riêng Của Nhôm Là Bao Nhiêu?
-
Trọng Lượng Riêng Của Kim Loại - Phế Liệu Nam Anh【29/07 ...
-
Bảng Tra Trọng Lượng Riêng Của Các Loại Thép Trong Xây Dựng
-
Bảng Trọng Lượng Riêng Của Thép - Thang Nhôm
-
Bảng Trọng Lượng Riêng Của Thép - Thang Nhôm
-
Khối Lượng Riêng Về Kim Loại: Sắt, Nhôm, Đồng, Inox, Vàng, Bạc…
-
So Sánh Nhôm Và Thép-Sự Khác Nhau Giữa Nhôm Và Thép