Trong Mặt Phẳng Oxy, Cho điểm I(-1;1) Và đường Thẳng D: X+y+2=0 ...

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Lớp 10
  • Toán lớp 10

Chủ đề

  • Chương I: Mệnh đề Toán học. Tập hợp
  • Chương I: Mệnh đề và Tập hợp
  • Chương I: Mệnh đề và tập hợp
  • Chương 1: MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP
  • Chương II: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  • Chương II: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  • Chương II: Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  • Chương 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI
  • Chương III: Hàm số và đồ thị
  • Chương III: Hệ thức lượng trong tam giác
  • Chương III: Hàm số bậc hai và đồ thị
  • Chương 3: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH
  • Chương IV: Hệ thức lượng trong tam giác. Vectơ
  • Chương IV: Vectơ
  • Chương IV: Hệ thức lượng trong tam giác
  • Chương 4: BẤT ĐẲNG THỨC, BẤT PHƯƠNG TRÌNH
  • Chương V: Đại số tổ hợp
  • Chương V: Các số đặc trưng của mẫu số liệu không ghép nhóm
  • Chương V: Vectơ
  • Chương 5: THỐNG KÊ
  • Chương VI: Một số yếu tố thống kê và xác suất
  • Chương VI: Thống kê
  • Hoạt động thực hành trải nghiệm
  • Chương 6: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
  • Chương VII: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
  • Chương VI: Hàm số, đồ thị và ứng dụng
  • Hoạt động thực hành và trải nghiệm
  • Ôn tập cuối năm môn Đại số
  • Chương VII: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
  • Chương VII: Bất phương trình bậc hai một ẩn
  • Thực hành phần mềm GeoGebra
  • Chương VIII: Đại số tổng hợp
  • Chương VIII: Đại số tổ hợp
  • Chương 1: VECTƠ
  • Chương IX: Tính xác suất theo định nghĩa cổ điển
  • Chương IX: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
  • Chương 2: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
  • Chương X: Xác suất
  • Bài tập ôn tập cuối năm
  • Chương 3: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
  • Hoạt động thực hành và trải nghiệm
  • Ôn tập cuối năm môn Hình học
Chương 6: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
  • Lý thuyết
  • Trắc nghiệm
  • Giải bài tập SGK
  • Hỏi đáp
  • Đóng góp lý thuyết
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp vvvvvvvv
  • vvvvvvvv
16 tháng 5 2021 lúc 21:44

Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I(-1;1) và đường thẳng d: x+y+2=0.Viết phương trình đường tròn tâm I cắt d tại hai điểm phân biệt A,B sao cho AB=2

Lớp 10 Toán Chương 6: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƯỢNG... 1 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Việt Lâm Nguyễn Việt Lâm CTV 16 tháng 5 2021 lúc 21:49

\(d\left(I;d\right)=\dfrac{\left|-1+1+2\right|}{\sqrt{1^2+1^2}}=\sqrt{2}\)

Gọi H là trung điểm AB \(\Rightarrow IH\perp AB\Rightarrow IH=d\left(I;d\right)=\sqrt{2}\)

Áp dụng định lý Pitago:

\(R^2=IA^2=IH^2+AH^2=IH^2+\left(\dfrac{AB}{2}\right)^2=3\)

Phương trình đường tròn: \(\left(x+1\right)^2+\left(y-1\right)^2=3\)

Đúng 3 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự Phương Thuý
  • Phương Thuý
2 tháng 3 2022 lúc 8:08

Trong mặt phẳng (Oxy) cho 3 điểm A(2;1), B(-1:0), C(0;3). a) Viet phương trinh tổng quát của +đường thắng AB; + đường cao AH; + đường thắng Penta đi qua A và vuông góc với AC b) Viết phương trình tham số của +đường trung tuyển BM. + đường thẳng d đi qua A và song song với BC c) Gọi H là trựrc tâm của tam giác ABC, tìm toa độ điểm H đối xứng với H’ qua đường thắng AB.

Xem chi tiết Lớp 10 Toán Chương 6: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƯỢNG... 0 0 Lê Trần Nhật Linh
  • Lê Trần Nhật Linh
25 tháng 7 2018 lúc 11:34

trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng Δ :\(x-2y-5=0\) và các điểm A(1;2) , B(-2;3) , C(-2;1) . Viết phương trình đường thẳng \(d\), biết đường thẳng \(d\) đi qua gốc tọa độ và cắt đường thẳng Δ tại điểm M sao cho : \(\left|\overline{MA}+\overline{MB}+\overline{MC}\right|\)nhỏ nhất

Xem chi tiết Lớp 10 Toán Chương 6: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƯỢNG... 0 0 Gia Bảo Lâm
  • Gia Bảo Lâm
25 tháng 4 2020 lúc 16:45 BT1:Viết PTTS và PTTQ của đường thẳng d trong mỗi trường hợp sau: a/ d đi qua điểm M(1; 1) và có vtpt n (-3; 2) b/ d đi qua hai điểm P(1; -1) và Q(2; 2). c/ d đi qua M(1; -1) và song song với đường thẳng có phương trình: x-2y+30 BT2: Cho tam giác ABC có: A(1;3), B(2;-1), C(4;3). Hãy lập PTTQ của đường cao AH, trung tuyến AM. BT3: Tính góc giữa hai đường thẳng: a/ d1: 4x – 10y + 1 0; d2: x + y + 2 0 b/ d1: 4x – 2y + 6 0 ;d2: x -3y +1 0 BT4: Tính khoảng cách từ diểm A đến đường th...Đọc tiếpBT1:Viết PTTS và PTTQ của đường thẳng d trong mỗi trường hợp sau: a/ d đi qua điểm M(1; 1) và có vtpt n (-3; 2) b/ d đi qua hai điểm P(1; -1) và Q(2; 2). c/ d đi qua M(1; -1) và song song với đường thẳng có phương trình: x-2y+3=0 BT2: Cho tam giác ABC có: A(1;3), B(2;-1), C(4;3). Hãy lập PTTQ của đường cao AH, trung tuyến AM. BT3: Tính góc giữa hai đường thẳng: a/ d1: 4x – 10y + 1 = 0; d2: x + y + 2 = 0 b/ d1: 4x – 2y + 6 = 0 ;d2: x -3y +1= 0 BT4: Tính khoảng cách từ diểm A đến đường thẳng: a/ A(2; 1), ∆: 2x + 3y – 1 = 0 b/ A(2; 4), D : 4x + 3y – 5 = 0 Xem chi tiết Lớp 10 Toán Chương 6: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƯỢNG... 0 0 Gia Bảo Lâm
  • Gia Bảo Lâm
25 tháng 4 2020 lúc 16:40 BT1:Viết PTTS và PTTQ của đường thẳng d trong mỗi trường hợp sau: a/ d đi qua điểm M(1; 1) và có vtpt n (-3; 2) b/ d đi qua hai điểm P(1; -1) và Q(2; 2). c/ d đi qua M(1; -1) và song song với đường thẳng có phương trình: x-2y+30 BT2: Cho tam giác ABC có: A(1;3), B(2;-1), C(4;3). Hãy lập PTTQ của đường cao AH, trung tuyến AM. BT3: Tính góc giữa hai đường thẳng: a/ d1: 4x – 10y + 1 0; d2: x + y + 2 0 b/ d1: 4x – 2y + 6 0 ;d2: x -3y +1 0 BT4: Tính khoảng cách từ diểm A đến đường thẳng:...Đọc tiếpBT1:Viết PTTS và PTTQ của đường thẳng d trong mỗi trường hợp sau: a/ d đi qua điểm M(1; 1) và có vtpt n (-3; 2) b/ d đi qua hai điểm P(1; -1) và Q(2; 2). c/ d đi qua M(1; -1) và song song với đường thẳng có phương trình: x-2y+3=0 BT2: Cho tam giác ABC có: A(1;3), B(2;-1), C(4;3). Hãy lập PTTQ của đường cao AH, trung tuyến AM. BT3: Tính góc giữa hai đường thẳng: a/ d1: 4x – 10y + 1 = 0; d2: x + y + 2 = 0 b/ d1: 4x – 2y + 6 = 0 ;d2: x -3y +1= 0 BT4: Tính khoảng cách từ diểm A đến đường thẳng: a/ A(2; 1), ∆: 2x + 3y – 1 = 0 b/ A(2; 4), D : 4x + 3y – 5 = 0 Xem chi tiết Lớp 10 Toán Chương 6: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƯỢNG... 0 0 Thanh Vân Phương
  • Thanh Vân Phương
9 tháng 12 2018 lúc 17:33 Cho đường tròn tâm O. đường kính AB gọi tia Ai là tiếp tuyến của đường tròn O tại tiếp điểm A, lấy điểm C thuộc tia Aa sao cho C không dùng A, đường thẳng qua B song song với đường thẳng AC cắt đường tròn O tại điểm D, với D không trùng B. Gọi I là giao điểm của hai đường thẳng BC và AD 1) chứng minh I là giao điểm của đoạn AD. Chứng minh đường thẳng OC vuông góc với đường thẳng AD 2) chứng minh CD là tiếp tuyến của đường tròn OĐọc tiếp

Cho đường tròn tâm O. đường kính AB gọi tia Ai là tiếp tuyến của đường tròn O tại tiếp điểm A, lấy điểm C thuộc tia Aa sao cho C không dùng A, đường thẳng qua B song song với đường thẳng AC cắt đường tròn O tại điểm D, với D không trùng B. Gọi I là giao điểm của hai đường thẳng BC và AD

1) chứng minh I là giao điểm của đoạn AD. Chứng minh đường thẳng OC vuông góc với đường thẳng AD

2) chứng minh CD là tiếp tuyến của đường tròn O

Xem chi tiết Lớp 10 Toán Chương 6: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƯỢNG... 1 0 Ngoc Tram
  • Ngoc Tram
23 tháng 12 2022 lúc 20:49

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A B 2; 4 , 1;0     và C2;2 . a) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành. b) Tìm tọa độ điểm M sao cho AM AB BC   2 . c) Tìm tọa độ điểm N đối xứng với điểm B qua điểm C. d) Tìm tọa độ điểm P nằm trên trục hoành sao cho A C P , , thẳng hàng.

Xem chi tiết Lớp 10 Toán Chương 6: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƯỢNG... 2 0 Vy Vy
  • Vy Vy
7 tháng 5 2020 lúc 10:57 cho tam giác abc với A(1;0);B(-5;20 và C(2;3). Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát của các đường thảng sau a) đường thẳng AB b) đường trung tuyến AM của tam giác ABC c) đường cao BH của tam giác ABC d) đường thảng đi qua c và song song với AB g) đường thẳng đi qua b và song song với den ta -x+2y0 h) đường thẳng đi qua A và vuông góc với d -3x+4y0 i) đường thẳng cắt các trục tọa độ tại hai điểm m,n sao cho tam giác OMN có trọng tâm là G(-1;2)Đọc tiếp

cho tam giác abc với A(1;0);B(-5;20 và C(2;3). Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát của các đường thảng sau

a) đường thẳng AB

b) đường trung tuyến AM của tam giác ABC

c) đường cao BH của tam giác ABC

d) đường thảng đi qua c và song song với AB

g) đường thẳng đi qua b và song song với den ta -x+2y=0

h) đường thẳng đi qua A và vuông góc với d -3x+4y=0

i) đường thẳng cắt các trục tọa độ tại hai điểm m,n sao cho tam giác OMN có trọng tâm là G(-1;2)

Xem chi tiết Lớp 10 Toán Chương 6: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƯỢNG... 3 0 Nguyễn Ngọc Minh Thy
  • Nguyễn Ngọc Minh Thy
23 tháng 6 2020 lúc 11:14

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có điểm A (5,-3) và phương trình đường thẳng chứa cạnh BC: 4x - 3y + 5 = 0. Viết phương trình đường cao AH của tam giác ABC.

Xem chi tiết Lớp 10 Toán Chương 6: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƯỢNG... 0 0 Luân Trần
  • Luân Trần
27 tháng 4 2019 lúc 21:31

a) Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu thỏa mãn : \(sin\frac{A}{2}=\frac{a}{2\sqrt{bc}}\)

a,b,c là cạnh tam giác

A,B,C là góc tam giác

b) Cho các điểm A( 4;-3) , B( 4;1 ) và đường thẳng (d) : x +6y = 0. Viết phương trình đường tròn (C) đi qua A và B sao cho tiếp tuyến của đường tại A và B cắt nhau tại một điểm thuộc (d)

Xem chi tiết Lớp 10 Toán Chương 6: CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC. CÔNG THỨC LƯỢNG... 1 0

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 10 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 10 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 10 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 10 (Global Success)
  • Vật lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Vật lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Hoá học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Hoá học lớp 10 (Cánh diều)
  • Sinh học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Sinh học lớp 10 (Cánh diều)
  • Lịch sử lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử lớp 10 (Cánh diều)
  • Địa lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Địa lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Cánh diều)
  • Lập trình Python cơ bản

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 10 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 10 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 10 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 10 (Global Success)
  • Vật lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Vật lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Hoá học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Hoá học lớp 10 (Cánh diều)
  • Sinh học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Sinh học lớp 10 (Cánh diều)
  • Lịch sử lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử lớp 10 (Cánh diều)
  • Địa lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Địa lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Cánh diều)
  • Lập trình Python cơ bản

Từ khóa » Trong Mp Oxy Cho điểm A(-1 1)