Trong Sáng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
- lầy lội Tiếng Việt là gì?
- khẩu chiếm Tiếng Việt là gì?
- hồng nhan Tiếng Việt là gì?
- tu hành Tiếng Việt là gì?
- lờ ngờ Tiếng Việt là gì?
- tạo nét Tiếng Việt là gì?
- lúa mùa Tiếng Việt là gì?
- thâm nhiễm Tiếng Việt là gì?
- ngậm ngùi Tiếng Việt là gì?
- nước mắt Tiếng Việt là gì?
- hạn hẹp Tiếng Việt là gì?
- lĩnh ý Tiếng Việt là gì?
- khải hoàn môn Tiếng Việt là gì?
- Bụt chùa nhà không thiêng Tiếng Việt là gì?
- giáo điều Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của trong sáng trong Tiếng Việt
trong sáng có nghĩa là: - tt. . . Trong và sáng, không một chút vẩn đục, không một vết mờ: trời trong sáng cặp mắt trong sáng. . . ở trạng thái lưu giữ bản sắc tốt đẹp vốn có, không bị pha tạp: giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt. . . Lành mạnh, vô tư, không chút mờ ám: tình cảm trong sáng.
Đây là cách dùng trong sáng Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trong sáng là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Tính Trong Sáng Là Gì
-
Trong Sáng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "trong Sáng" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Trong Sáng - Từ điển Việt
-
8 - Tính Trong Sáng Của Tâm
-
Trong Sáng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Tình Yêu Trong Sáng Là Gì? - Tâm Lý NQH
-
Biểu Hiện Của Tình Bạn Trong Sáng Lành Mạnh Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
Nhìn Mọi Thứ Với Cái Tâm Trong Sáng - Thiền Chữa Lành
-
Tình Yêu Trong Sáng Là Gì
-
Tiếng Việt: Sự Trong Sáng Và Vấn đề Chuẩn Hóa - Báo Lao động
-
Thế Nào Là Tình Bạn Trong Sáng Lành Mạnh? - Toploigiai