Thành viên A-Z Đăng ký Đăng nhập Ý nghĩa của từ trong sáng là gì: trong sáng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trong sáng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trong sáng mình
1 | 1 1 trong sáng Trong và sáng, không một chút vẩn đục, không một vết mờ. | : ''Trời '''trong sáng'''.'' | : ''Cặp mắt '''trong sáng'''.'' | Ở trạng thái lưu giữ bản sắc tốt đẹp vốn có, không bị pha tạp. | : ''Giữ g [..] |
2 | 1 1 trong sángtt. 1. Trong và sáng, không một chút vẩn đục, không một vết mờ: trời trong sáng cặp mắt trong sáng. 2. ở trạng thái lưu giữ bản sắc tốt đẹp vốn có, không bị pha tạp: giữ gìn sự trong sáng của tiếng Vi [..] |
3 | 1 2 trong sángtt. 1. Trong và sáng, không một chút vẩn đục, không một vết mờ: trời trong sáng cặp mắt trong sáng. 2. ở trạng thái lưu giữ bản sắc tốt đẹp vốn có, không bị pha tạp: giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt. 3. Lành mạnh, vô tư, không chút mờ ám: tình cảm trong sáng.Nguồn: informatik.uni-leipzig.de | |
4 | 1 2 trong sángtrong và sáng, không một chút vẩn đục, không một vết mờ bầu trời trong sáng đôi mắt trong sáng một cô gái hồn nhiên, trong s&aac [..] |
Thêm ý nghĩa của trong sáng | Số từ: | Tên: | E-mail: (* Tùy chọn) | Email confirmation: |
Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi. Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh! Thêm ý nghĩa Privacy policy Liên hệ Change language