Trong Số Các Phân Tử Hợp Chất Ion Sau đây: CaCl2 , MgO, CaO, Ba ...
Có thể bạn quan tâm
- Câu hỏi:
Trong số các phân tử hợp chất ion sau đây: CaCl2 , MgO, CaO, Ba(NO3)2 , Na2O, KF, Na2S, MgCl2 , K2S, KCl có bao nhiêu phân tử được tạo thành bởi các ion có chung cấu hình electron 1s22s22p63s23p6 ?
- A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 5
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
Đáp án B
Cấu hình ion có electron 1s22s22p63s23p6 : (18 e lectron) nếu là kim loại → là K (19) , Ca (20) nếu là phi kim
→ Là Cl (17) , S (16)
CaCl2 , K2S, KCl
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi HOC247 cung cấp đáp án và lời giải
ATNETWORK
Mã câu hỏi: 323590
Loại bài: Bài tập
Chủ đề :
Môn học: Hóa học
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
-
Đề thi HK1 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 Trường THPT Phan Đăng Lưu
40 câu hỏi | 45 phút Bắt đầu thi
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Có bao nhiêu liên kết CHT trong dãy MgCl2, CO2, HCl, NaCl, CH4.
- Nguyên tử luôn có xu hướng liên kết với nhau tạo thành phân tử hay tinh thể để tạo ra gì?
- X là nguyên tố ở chu kì 3, nhóm IIIA và Y là nguyên tố ở chu kì 2, nhóm VIA. Công thức và loại liên kết của hợp chất tạo bởi X và Y là?
- Sắp xếp theo chiều tăng dần số oxi hóa: NH4+, NH3, NO3–, N2O5, N2O, NO, NO2, NO2–.
- Xác định điện hóa trị của canxi (Ca) trong CaCl2?
- Xác định loại liên kết C biết cho biết tổng số electron trong anion AB32- là 42.
- Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của các nguyên tử R, X, Y lần lượt là 2p4, 3s1, 3p1.Xác định số hạt mang điện giữa các phân tử hợp chất ion đơn giản giữa X và R, giữa Y và R?
- Xác định loại liên kết trong muối ăn?
- Cho 2 phản ứng sau, hãy chỉ ra phát biểu đúng:2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
- Xác định số oxi hóa của Mn, Fe trong Fe3+, S trong SO3, P trong PO43- ?
- Hãy tìm số OXH của N trong dãy các chất NH4Cl, HNO3, NO, NO2, N2, N2O ?
- Chất mà Cr có số oxi hoá khác so với các hợp chất còn lại trong hợp chất nào?
- Điện hoá trị là?
- Trong hợp chất, số oxi hóa cao nhất của các nguyên tố nhóm A đều bằng?
- Hợp chất nào sau đây chứa nguyên tố photpho có số oxi hóa +3 ?
- Chất có góc liên kết 120o là gì?
- Hợp chất mà ta chỉ có liên kết cộng hóa trị trong phân tử?
- Cho MgCl2, Na2O, NCl3, HCl, KCl đâu có liên kết cộng hoá trị ?
- Khi thành liên kết ion, nguyên tử nhường electron hóa trị trở thành:
- Trong số các phân tử hợp chất ion sau đây: CaCl2 , MgO, CaO, Ba(NO3)2 , Na2O, KF, Na2S, MgCl2 , K2S, KCl có bao nhiêu phân tử được tạo thành bởi các ion có chung cấu hình electron 1s22s22p63s23p6 ?
- Cho X( Z =9), Y( Z = 19). Kiểu liên kết hóa học giữa X, Y là:
- Cho dãy các oxit sau đây: Na2O; MgO; Al2O3 ; SiO2 ; P2O5 ; SO3 ; Cl2O7 . Số oxit mà liên kết trong phân tử thuộc loại liên kết ion là:
- Nguyên tử của nguyên tố R cấu hình electron 1s22s22p3 , công thức hợp chất khí với hidro và công thức oxit cao nhấ
- Nguyên tố X có cấu hình e: 1s22s22p63s23p4. Kết luận không đúng là :
- Một kim loại X tạo hợp chất với oxi thành oxit có công thức: X2O. Kết luận đúng là:
- Nguyên tố X thuộc nhóm VA. Công thức oxit cao nhất X là:
- X, Y, Z là 3 kim loại liên tiếp nhau trong một chu kì có tổng số khối là 74. Hãy xác định các nguyên tố X, Y, Z?
- C có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Chất khí của X với hidro, X chiếm 94,12% khối lượng. Tính % các chất có trong X trong oxit cao nhất?
- Hòa tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp kim loại nào dưới đây (chỉ có hóa trị II) và oxit của nó biết khi đó ta cần vừa đủ 400ml HCl 1M.
- Phân tử X2Y có tổng số proton là 23 biết X, Y ở hai nhóm A liên tiếp trong cùng một chu kì. Tìm CTPT và gọi tên hợp chất X2Y
- Cho 6,08g gồm 2 hidroxit của 2 kim loại kiềm tác dụng với 1 lượng dư HCl thu được 8,3g muối khan. Tính % về khối lượng của hidroxit có phân tử khối nhỏ hơn?
- X và Y nằm ở 2 nhóm A liên tiếp và thuộc cùng 1 chu kì. Trong hợp chất X2Y, trong đó tổng số proton là 23. X có số hiệu nguyên tử là?
- Cấu hình e ở TTCB của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Nguyên tố X là gì?
- Nguyên tố R hóa trị cao nhất trong oxit gấp 3 lần hóa trị hợp chất với hiđro.
- Câu nào dưới đây đúng nhất khi về nguyên tố, nguyên tử?
- Clo 1737Cl chiếm 24,23%, còn lại 1735Cl. Thành phần % 1737Cl trong HClO4 ?
- NTK trung bình đồng là 63,54. Đồng 2963Cu và 2965Cu.
- XY3 có hạt proton, nơtron, electron bằng 196, hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60.
- Tìm M biết tổng số hạt của M3+ là 79, hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 19?
- Xác định thành phần X biết X tổng số hạt là 52, hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt?
XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10
Toán 10
Toán 10 Kết Nối Tri Thức
Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo
Toán 10 Cánh Diều
Giải bài tập Toán 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Toán 10 CTST
Giải bài tập Toán 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Toán 10
Ngữ văn 10
Ngữ Văn 10 Kết Nối Tri Thức
Ngữ Văn 10 Chân Trời Sáng Tạo
Ngữ Văn 10 Cánh Diều
Soạn Văn 10 Kết Nối Tri Thức
Soạn Văn 10 Chân Trời Sáng tạo
Soạn Văn 10 Cánh Diều
Văn mẫu 10
Tiếng Anh 10
Giải Tiếng Anh 10 Kết Nối Tri Thức
Giải Tiếng Anh 10 CTST
Giải Tiếng Anh 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 KNTT
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CTST
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CD
Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10
Vật lý 10
Vật lý 10 Kết Nối Tri Thức
Vật lý 10 Chân Trời Sáng Tạo
Vật lý 10 Cánh Diều
Giải bài tập Lý 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Lý 10 CTST
Giải bài tập Lý 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Vật Lý 10
Hoá học 10
Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức
Hóa học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Hóa học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Hóa 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Hóa 10 CTST
Giải bài tập Hóa 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Hóa 10
Sinh học 10
Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức
Sinh học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Sinh học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Sinh 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Sinh 10 CTST
Giải bài tập Sinh 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Sinh học 10
Lịch sử 10
Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức
Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo
Lịch Sử 10 Cánh Diều
Giải bài tập Lịch Sử 10 KNTT
Giải bài tập Lịch Sử 10 CTST
Giải bài tập Lịch Sử 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Lịch sử 10
Địa lý 10
Địa Lý 10 Kết Nối Tri Thức
Địa Lý 10 Chân Trời Sáng Tạo
Địa Lý 10 Cánh Diều
Giải bài tập Địa Lý 10 KNTT
Giải bài tập Địa Lý 10 CTST
Giải bài tập Địa Lý 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Địa lý 10
GDKT & PL 10
GDKT & PL 10 Kết Nối Tri Thức
GDKT & PL 10 Chân Trời Sáng Tạo
GDKT & PL 10 Cánh Diều
Giải bài tập GDKT & PL 10 KNTT
Giải bài tập GDKT & PL 10 CTST
Giải bài tập GDKT & PL 10 CD
Trắc nghiệm GDKT & PL 10
Công nghệ 10
Công nghệ 10 Kết Nối Tri Thức
Công nghệ 10 Chân Trời Sáng Tạo
Công nghệ 10 Cánh Diều
Giải bài tập Công nghệ 10 KNTT
Giải bài tập Công nghệ 10 CTST
Giải bài tập Công nghệ 10 CD
Trắc nghiệm Công nghệ 10
Tin học 10
Tin học 10 Kết Nối Tri Thức
Tin học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Tin học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Tin học 10 KNTT
Giải bài tập Tin học 10 CTST
Giải bài tập Tin học 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tin học 10
Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 10
Tư liệu lớp 10
Xem nhiều nhất tuần
Đề thi giữa HK1 lớp 10
Đề thi giữa HK2 lớp 10
Đề thi HK1 lớp 10
Đề thi HK2 lớp 10
Đề cương HK1 lớp 10
Video bồi dưỡng HSG môn Toán
Toán 10 Cánh Diều Bài tập cuối chương 1
Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Tập hợp
Toán 10 Kết nối tri thức Bài 1: Mệnh đề
Soạn bài Ra-ma buộc tội - Ngữ văn 10 Tập 1 Cánh Diều
Soạn bài Chữ người tử tù - Nguyễn Tuân - Ngữ văn 10 KNTT
Soạn bài Thần Trụ Trời - Ngữ văn 10 CTST
Văn mẫu về Bình Ngô đại cáo
Văn mẫu về Chữ người tử tù
Văn mẫu về Tây Tiến
Văn mẫu về Cảm xúc mùa thu (Thu hứng)
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON QC Bỏ qua >>Từ khóa » Công Thức Electron Của Mgo
-
Bài 16: Luyện Tập: Liên Kết Hóa Học
-
Giải Bài Tập Hóa 10 Bài 16 Luyện Tập: Liên Kết Hóa Học Dễ Hiểu
-
Giúp Mình Câu 2 ạ Cảm ơn Nhiều ạ
-
Magnesi Oxide – Wikipedia Tiếng Việt
-
Na2O, MgO, HBr, H2CO3, CaBr2.Hãy Xác định Loại Liên Kết Hóa Học ...
-
Bài Tập Giải Thích Sự Hình Thành Liên Kết Ion
-
MgO - Magie Oxit - Chất Hoá Học
-
Câu 2Cho Các Chất Sau MgO N2 CO2 HC... | Xem Lời Giải Tại QANDA
-
Cho Dãy Oxit Sau đây: Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7....
-
Trình Bày Sự Hình Thành Liên Kết Ion Trong Phân Tử MgO - Haylamdo
-
Dề Cương On Tập Hoa Nc Lớp 10
-
Lewis Structure Of Magnesium Oxide (MgO) - YouTube
-
Luyện Tập: Liên Kết Hoá Học - Môn Hóa 10 - ICAN