TRONG SỰ TỐI TĂM Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
Có thể bạn quan tâm
TRONG SỰ TỐI TĂM Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch trong sự tối tăm
of darkness
của bóng tốiđen tốicủa tối tămcủa bóng đêmcủa đêm tốihắcin obscurity
trong bóng tốitrong tối tămtrong quên lãngtrong mơ hồ
{-}
Phong cách/chủ đề:
In this darkness that you know you cannot fight.Đức Chúa Trời không hướng dẫn con cái Ngài khi họ đang bước đi trong sự tối tăm.
God doesn't guide his children when they are walking in darkness.Trong sự tối tăm của chúng ta- trong toàn bộ sự bao la này….
In our obscurity- in all this vastness- there.Chúng ta cố gắng chữa trị những triệu chứng, mà trở thành một lang thang trong sự tối tăm.
We try to solve the symptoms, which becomes a wandering in darkness.Nhưng có những lời hứa- 9: 2“ Dân bước đi trong sự tối tăm sẽ thấy ánh sáng lớn.
Then in 9:2,“The people who walk in great darkness will see a great light..Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từSử dụng với động từbị tối tămCuối cùng, nó ở lại trong sự tối tăm của nó và bỏ lại con người trong sợ hãi vô tri.
In the end, it remains in its obscurity and leaves man in fear of the unknown.Nhưng cho đến bây giờ không ai biết nhiều về gần nửa thế kỷ nó đã mất đi trong sự tối tăm ở Mỹ.
But until now no one knew much about the nearly half-century it spent lost in obscurity in the U. S.Bạn phản ứng ra sao khi thế giới này đang chìm trong sự tối tăm nhất và dường như không có lối thoát?
How do you respond when your world is at its darkest and there seems to be no way of escape?Ru- tơ không hề biết câu chuyện của cô sẽ được đọc bởi hàng triệu người để bày tỏ một nhân cách tuyệt vời trong sự tối tăm.
Ruth had no idea her story would be showcased for millions to read and yet showed incredible character in the obscurity.Susie đã có một cuộc sống trong sự tối tăm và không được chú ý tới cho đến khi gặp một người chăn cừu có tên là William Ross vào năm 1961.
Susie might have lived her life in obscurity had she not been noticed in 1961 by a shepherd named William Ross who had an interest in cats.Và trong sự tối tăm, trong đêm thinh lặng đó của chuồng bò, con số nhiều vô kể các thiên thần ca vang tung hô sự hạ sinh của Đấng Mê- xi- a, Đấng giải thoát của nhân loại.
And in obscurity, in the silent night of the stable, that myriad numbers of angels sang proclaiming the birth of the Messiah, the liberator of the human race.Vì Ðức Chúa Trời, là Ðấng có phán: Sự sáng phải soi từ trong sự tối tăm! đã làm cho sự sáng Ngài chói lòa trong lòng chúng tôi, đặng sự thông biết về vinh hiển Ðức Chúa Trời soi sáng nơi mặt Ðức Chúa Jêsus Christ.
For God, who commanded the light to shine out of darkness, hath shined in our hearts, to give the light of the knowledge of the glory of God in the face of Jesus Christ.Vì Đức Chúa Trời, là Đấng có phán: Sự sáng phải soi từ trong sự tối tăm! đã làm cho sự sáng Ngài chói lòa trong lòng chúng tôi, đặng sự thông biết về vinh hiển Đức Chúa Trời soi sáng nơi mặt Đức Chúa Jêsus Christ.” 2 Cô 4.
God, who said,“let light shine out of darkness,” made his light shine in our hearts to give us the light of the knowledge of God's glory displayed in the face of Jesus Christ.Vì Ðức Chúa Trời, là Ðấng có phán: Sự sáng phải soi từ trong sự tối tăm! đã làm cho sự sáng Ngài chói lòa trong lòng chúng tôi, đặng sự thông biết về vinh hiển Ðức Chúa Trời soi sáng nơi mặt Ðức Chúa Jêsus Christ.
Seeing it is God who said,"Light will shine out of darkness," who has shone in our hearts, to give the light of the knowledge of the gloryof God in the face of Jesus Christ.Ông nói rằng:“ Vì Đức Chúa Trời là Đấng có phán:‘ Sự sáng phải soi từ trong sự tối tăm!' đã làm cho sự sáng Ngài chói lòa trong lòng chúng tôi, đặng sự thông biết về vinh hiển Đức Chúa Trời soi sáng nơi mặt Đức Chúa Giê- xu Christ.” 2 Cô- rinh- tô 4.
God, who said,“let light shine out of darkness,” made his light shine in our hearts to give us the light of the knowledge of God's glory displayed in the face of Jesus Christ.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 1600, Thời gian: 0.9055 ![]()
trong suốt thập kỷ vừa quatrọng tài

Tiếng việt-Tiếng anh
trong sự tối tăm English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Trong sự tối tăm trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Ecclesiastic
- Colloquial
- Computer
Từng chữ dịch
tronggiới từinduringwithinoftrongtính từinnersựgiới từofsựđại từitstheirhissựtrạng từreallytốitính từdarktốidanh từnighteveningdinnerpmtămdanh từswabtoothpicktoothpicksswabstămtính từdarkTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Sự Tối Tăm Là Gì
-
'tối Tăm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Đặt Câu Với Từ "sự Tối Tăm"
-
Sự Sáng Và Sự Tối Tăm - Hội Thánh Của Đức Chúa Trời Hiệp ... - WATV
-
Ánh Sáng Đức Chúa Trời Xua Tan Sự Tối Tăm! - JW.ORG
-
Sáng Và Tối - VietChristian Reader
-
Ra Khỏi Nơi Tối Tăm, Đến Nơi Sáng Láng Lạ Lùng Của Ngài
-
Đức Chúa Trời Là Sự Sáng Có Nghĩa Là Gì?
-
Phép Tịnh Tiến Sự Tối Tăm Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Tai Vạ Thứ Chín: Sự Tối Tăm - 28/2/2019
-
TỐI TĂM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Ngày 12 – Tai Vạ Của Sự Tối Tăm - HOITHANH.COM
-
Chương 14: Sự Sáng Và Sự Sống - Suối Nước Sống