TRONG THÙNG KÍN , TRÁNH In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " TRONG THÙNG KÍN , TRÁNH " in English? trong thùng kínin closed containersin sealed containerin an airtight containertránhavoidpreventavoidanceawayrefrain

Examples of using Trong thùng kín , tránh in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Sản phẩm này nên được bảo quản ở nơi khô ráo vàthoáng mát trong thùng kín, tránh bị nổ, nhiệt độ cao và ẩm ướt.This product should be stored in a cool anddry place in sealed container, avoiding insolation, high temperature and damp.Điều kiện bảo quản: Sản phẩm này nên được bảo quản ở nơi khô mát trong thùng kín, tránh bị bọt, nhiệt độ cao và ẩm ướt.Storage Conditions: This product should be stored in a cool and dry place in sealed container, avoiding insolation, high temperature and damp.Bảo quản trong thùng chứa kín, tránh ánh sáng.Store in a tightly sealed container, protected from light.Lưu trữ trong một hộp kín, tránh ánh sáng.Store in a tightly sealed container, protected from light.Sản phẩm này nên được lưu trữ ở một nơi khô ráo vàthoáng mát trong thùng chứa kín, tránh insolation, nhiệt độ cao và ẩm ướt.This product should be stored in a cool anddry place in sealed container, avoiding insolation, high temperature and damp.Lưu trữ trong một hộp kín, tránh ánh sáng, và ở nhiệt độ phòng.Store in a tightly sealed container, protected from light, and at room temperature.Lưu trữ các sản phẩm trong thùng kín, bản gốc.Store the product in closed, original containers.Lưu trữ tất cả thực phẩm đúng cách trong thùng kín và những nơi an toàn tránh được sự tấn công của chuột.Keep all food stored properly in airtight containers or in places that are safe from mouse attack.Nên được lưu trữ trong thùng kín không khí để giữ cho chúng tươi.They should be stored in an airtight container to preserve their freshness.Trận đấu và trận đấu- sách trong hành lý được đóng gói chặt chẽ, trừ khi trong thùng kín.Matches and match-books in luggage unless tightly packed in a closed container.Nên cất giữ trong thùng chứa kín, không có chì và hợp kim thiếc, tránh các chất kiềm, kiềm và tạp chất khác, tránh bị cháy.It should be stored in clean, sealed container without lead and tin alloy, avoid from acid, alkali and other impurity, avoid from fire.Thực phẩm cần phải được niêm phong trong các thùng kín, hoặc gỡ bỏ.Food will need to be sealed up in airtight containers, or removed.Đóng gói kín trong thùng nhựa hoặc kim loại( trọng lượng tịnh 200 kg/ thùng..Sealed packing in plastic or metal pail(net weight 200 kg/barrel.Bảo quản đồ chơi này trong hộp kín, để nơi mát, tránh ánh nắng trực tiếp và tránh bụi bẩn.Store this toy in a sealed container, keep it in a cool place, avoid direct sunlight and avoid dirt.Nếu để trong thùng kín, hỗn hợp có thể phát nổ.If you keep the mixture in a closed container, the mixture may explode.Kể từ khi CO2 Không thể thoát khỏi thùng kín, áp lực tích tụ bên trong..Since the CO2 can't escape the closed container, the pressure builds inside.Giữ mát, khô, điều kiện thông gió tốt và trong thùng kín.Keep in cool, dry, well ventilate condition and in closed containers.Thùng kín* Thùng có cửa vào.Closed barrel* Barrels with inners.Rabbit 1 tấn thùng kín.Rabbit 1 ton sealed container.Vận chuyển đường biển, tất cả được đóng gói trong thùng kín, tải pallet và giao hàng Container.Sea Shipping, all packed in sealed carton, pallet loading and Container delivery.Gói: Các khối Rongalite được đóng gói trong thùng lót bằng nhựa, có nắp kín khí Trọng lượng tịnh 50kg mỗi thùng..Packages: Rongalite lumps are packed in liner-plasticiron barrel, with airtight seal lid Net weight 50kg each.Trong túi hút chân không tic và sau đó trong thùng thép được đóng kín bằng khí Argon, sau đó trên một pallet.In Vacuum plastic bag and then in steel drums sealed with Argon gas, then on a pallet.Giải pháp có sẵn trong các ống thủy tinh kín 5 và 10 ml, trong một thùng 10 hoặc 5 ống tương ứng.The solution is produced in sealed glass ampoules of 5 and 10 ml, in one carton 10 or 5 ampoules, respectively.Kg/ thùng polyethylene, 12 tháng trong bình chứa kín.Kg/ polyethylene drum, 12 months in sealed container.Lưu trữ: Bảo quản tránh ánh sáng, kín và giữ trong mát, nơi bóng tối.Storage】: Protected from light, sealed tightly, and kept in cool, dark places.Bảo quản: 25kg/ thùng, giữ trong hộp kín, tránh ánh sáng.Storage: 25kg/drum, keep in an airtight container, protected from light.Lưu trữ: Được lưu trữ trong một thùng chứa kín mát và khô và trong khu vực thông thoáng, tránh xa độ ẩm và ánh sáng mạnh hoặc nhiệt độ cao.Storage: Stored in a cool and dry well closed container and in ventilated area, kept away from moisture and strong light or high temperature.Để tránh điều này, nên lưu trữ Nylon trong thùng chứa kín.To avoid this, it is advised to store Nylon in airtight containers.Giữ sản phẩm rời trong thùng chứa kín.Keep loose products in tightly closed containers.Bảo quản: Bảo quản trong thùng chứa kín mát và khô, tránh xa độ ẩm và ánh sáng/ nhiệt mạnh.Storage: Stored in a cool& dry well-closed container, keep away from moisture and strong light/heat.Display more examples Results: 4105078, Time: 0.653

Word-for-word translation

trongprepositioninduringwithinoftrongadjectiveinnerthùngnouncartontankbincratebucketkínadjectivesecretprivateairtighthermetickínnounclosed-doortránhverbavoidpreventtránhnounavoidancerefraintránhadverbaway trong trẻotrọng trường

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English trong thùng kín , tránh Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Thùng Kín English