Trót Lọt - Wiktionary Tiếng Việt

trót lọt
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ tương tự
    • 1.3 Tính từ
      • 1.3.1 Dịch
    • 1.4 Tham khảo

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨɔt˧˥ lɔ̰ʔt˨˩tʂɔ̰k˩˧ lɔ̰k˨˨tʂɔk˧˥ lɔk˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂɔt˩˩ lɔt˨˨tʂɔt˩˩ lɔ̰t˨˨tʂɔ̰t˩˧ lɔ̰t˨˨

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • trợt lớt

Tính từ

trót lọt

  1. (Làm việc gì) Suôn sẻ, trọn vẹn, vượt qua được tất cả khó khăn, trở ngại. Mang hàng lậu đi trót lọt. Trả lời trót lọt tất cả các câu hỏi thi.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “trót lọt”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=trót_lọt&oldid=1997930”

Từ khóa » Trót Lọt Hay Trót Lọt